Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao – . The suspected couple was taken away from the airport through a side entrance to the Police Station for interrogation. … By Thuỳ Dung 17 Tháng mười hai, 2024 0 15 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao . The suspected couple was taken away from the airport through a side entrance to the Police Station for interrogation. whisked rushed guided no improvement Đáp án: whiskedwhisk = take away: áp giải I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer. unplanned deliberate accidental unintentional Đáp án: deliberatea chance = bất ngờ, vô tình The activists were accused of contaminating the minds of our young people. Providing healthy ideas harming Nurturing keeping in the dark Đáp án: harmingcomtaminate = harm: làm hư hỏng The famous racehorse Secretariat had to be destroyed because of a painful, incurable hoof disease. disabling vexatious dangerous irreparable Đáp án: irreparableincurable = irreparable: không thể cứu chữa được The notice should be put in the most conspicuous place so that all the students can be well-informed. easily seen beautiful popular suspicious Đáp án: easily seenconspicuous – easily seen: rõ ràng dễ thấy We watched as the plane disappeared behind the clouds. melted escaped vanished perished Đáp án: vanisheddisapear = vanish: biến mất I don’t like that man. There is a sneaky look on his face. furious humorous dishonest guilty Đáp án: dishonestsneaky = dishonest: không thật lòng I had a glance at the article, but I haven’t read it yet. close look quick look direct look furtive look Đáp án: close lookglance = quick look: nhìn liếc The real meaning of the poem was obscured by the pretentious language in which it was written. exposed apparent C . hidden shown Đáp án: shownobscure = hide: che giấu Before the earthquake hit the area,many minor tremors were felt. spasms noises vibrations crumblings Đáp án: vibrationstremor = vibration: sự rung lắc Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleCycle / Chu kỳ, NhómNext article30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Khi đang lên dốc người ngồi trên xe mô tô có được kéo theo người đang điều khiển xe đạp hay không ? … Thuỳ Dung Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
. The suspected couple was taken away from the airport through a side entrance to the Police Station for interrogation. whisked rushed guided no improvement Đáp án: whiskedwhisk = take away: áp giải I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer. unplanned deliberate accidental unintentional Đáp án: deliberatea chance = bất ngờ, vô tình The activists were accused of contaminating the minds of our young people. Providing healthy ideas harming Nurturing keeping in the dark Đáp án: harmingcomtaminate = harm: làm hư hỏng The famous racehorse Secretariat had to be destroyed because of a painful, incurable hoof disease. disabling vexatious dangerous irreparable Đáp án: irreparableincurable = irreparable: không thể cứu chữa được The notice should be put in the most conspicuous place so that all the students can be well-informed. easily seen beautiful popular suspicious Đáp án: easily seenconspicuous – easily seen: rõ ràng dễ thấy We watched as the plane disappeared behind the clouds. melted escaped vanished perished Đáp án: vanisheddisapear = vanish: biến mất I don’t like that man. There is a sneaky look on his face. furious humorous dishonest guilty Đáp án: dishonestsneaky = dishonest: không thật lòng I had a glance at the article, but I haven’t read it yet. close look quick look direct look furtive look Đáp án: close lookglance = quick look: nhìn liếc The real meaning of the poem was obscured by the pretentious language in which it was written. exposed apparent C . hidden shown Đáp án: shownobscure = hide: che giấu Before the earthquake hit the area,many minor tremors were felt. spasms noises vibrations crumblings Đáp án: vibrationstremor = vibration: sự rung lắc Kết quả điểm