Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) – I don’t like people……………. never stop talking…. By Anna Chan 28 Tháng sáu, 2024 0 64 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) I don’t like people……………. never stop talking. who which whom whose Đáp án: whoGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, who thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ.Dịch: Tôi không thích mấy người nói nhiều. He is in a much _______ mood than usual. well good better best Đáp án: betterGiải thích: ta thấy phần sau có “than” nên ta cần cấp so sánh hơn vào chỗ trống.Dịch: Anh ấy đang có tâm trạng tốt hơn thường ngày. After he had spoken, a _______ silence fell on the room. die death deathly deathless Đáp án: deathlyGiải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết ngườiDịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng. Would you mind _______ more clearly, please? speak speaking to speak spoke Đáp án: speakingGiải thích: sau mind + Ving: phiền, ngại làm gìDịch: Phiền bạn nói rõ hơn được không. I am sorry that I can’t ________ your invitation. take accept agree have Đáp án: acceptGiải thích: cụm từ accept one’s invitation: đồng ý lời mời của aiDịch: Tôi rất xin lỗi không thể đồng ý lời mời của cậu được. __________it was so cold, he went out without an overcoat. If Since Although Because Đáp án: AlthoughGiải thích: although nối 2 vế tương phản về nghĩaDịch: Dù trời lạnh nhưng anh ấy vẫn ra ngoài mà không mặc áo khoác. Is there a shop near hear …………. I can buy a postcard? when which where who Đáp án: whereGiải thích: trạng từ liên hệ chỉ nơi chốn:Dịch: Có cửa hàng nào gần đây bán bưu thiếp không? Many locals are _______ opposed to the development project. strength strong strengthen strongly Đáp án: stronglyGiải thích: ta cần một trạng từ nhấn mạnh ở giữa tobe và động từ bị động (opposed).Dịch: Nhiều địa phương kịch liệt phản đối dự án phát triển đó. My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents. was had been is has been Đáp án: had beenGiải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà. She seems to have spent all her life studying in _______ establishments. education educate educated educational Đáp án: educationGiải thích: đây là cụm danh từ ghép, education establishment: là sự thành lập nền giáo dục.Dịch: Cô ấy dường như dành cả cuộc đời để nghiêm cứu sự thành lập ngành giáo dục. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – sncjzx98…Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – I was very sad when the vet said he’d have to _____ Gertie, our lapd… Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
I don’t like people……………. never stop talking. who which whom whose Đáp án: whoGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, who thay thế cho danh từ chỉ người làm chủ ngữ.Dịch: Tôi không thích mấy người nói nhiều. He is in a much _______ mood than usual. well good better best Đáp án: betterGiải thích: ta thấy phần sau có “than” nên ta cần cấp so sánh hơn vào chỗ trống.Dịch: Anh ấy đang có tâm trạng tốt hơn thường ngày. After he had spoken, a _______ silence fell on the room. die death deathly deathless Đáp án: deathlyGiải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết ngườiDịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng. Would you mind _______ more clearly, please? speak speaking to speak spoke Đáp án: speakingGiải thích: sau mind + Ving: phiền, ngại làm gìDịch: Phiền bạn nói rõ hơn được không. I am sorry that I can’t ________ your invitation. take accept agree have Đáp án: acceptGiải thích: cụm từ accept one’s invitation: đồng ý lời mời của aiDịch: Tôi rất xin lỗi không thể đồng ý lời mời của cậu được. __________it was so cold, he went out without an overcoat. If Since Although Because Đáp án: AlthoughGiải thích: although nối 2 vế tương phản về nghĩaDịch: Dù trời lạnh nhưng anh ấy vẫn ra ngoài mà không mặc áo khoác. Is there a shop near hear …………. I can buy a postcard? when which where who Đáp án: whereGiải thích: trạng từ liên hệ chỉ nơi chốn:Dịch: Có cửa hàng nào gần đây bán bưu thiếp không? Many locals are _______ opposed to the development project. strength strong strengthen strongly Đáp án: stronglyGiải thích: ta cần một trạng từ nhấn mạnh ở giữa tobe và động từ bị động (opposed).Dịch: Nhiều địa phương kịch liệt phản đối dự án phát triển đó. My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents. was had been is has been Đáp án: had beenGiải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà. She seems to have spent all her life studying in _______ establishments. education educate educated educational Đáp án: educationGiải thích: đây là cụm danh từ ghép, education establishment: là sự thành lập nền giáo dục.Dịch: Cô ấy dường như dành cả cuộc đời để nghiêm cứu sự thành lập ngành giáo dục. Kết quả điểm