Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Reaching 35 and obviously aging, Jane has to make up her mind on her f… By Thuỷ Tiên 28 Tháng sáu, 2024 0 37 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. angry danger language abandon Đáp án: dangerLời giải chi tiết : angry /ˈæŋɡri/ danger /ˈdeɪndʒə(r)/language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ abandon /əˈbændən/Câu B âm “a” được phát âm thành /eɪ/ còn lại được phát âm thành /æ/ Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. different terrorist contrary domestic Đáp án: domesticLời giải chi tiết : different /ˈdɪfrənt/terrorist /ˈterərɪst/contrary /ˈkɒntrəri/domestic /dəˈmestɪk/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. experience technology environment optimistic Đáp án: optimisticLời giải chi tiết : experience /ɪkˈspɪəriənstechnology /tekˈnɒlədʒi/ environment /ɪnˈvaɪrənmənt/optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. optimistic honour title different Đáp án: optimisticLời giải chi tiết : admire /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ honour /ˈɒnə(r)/ title /ˈtaɪtl/ different /ˈdɪfrənt/Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “I’m sorry. I didn’t do my homework,” John said to his English teacher. => John apologised _________ his homework. to his English teacher for not doing his English teacher not to do for his English teacher not doing his English teacher for not doing Đáp án: to his English teacher for not doingLời giải chi tiết : Công thức: apologise + to + O+ for + (not) V-ing (xin lỗi ai về việc gì)Tính từ sở hữu “my” ở câu trực tiếp phải đổi theo tính từ ở hữu của chủ ngữ trong câu gián tiếp “John” => he=> John apologised to his English teacher for not doing his homework.Tạm dịch: John nói với cô giáo của anh ấy “ Em xin lỗi. Em đã không làm bài tập về nhà.” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “I hear you passed your driving test.Congratulation!”, Peter said to me. => Peter congratulated me _______ my driving test. to pass passing on passing for passing Đáp án: on passingLời giải chi tiết : Công thức: congratulate + O + on + V-ing (chúc mừng ai)Tính từ sở hữu “your” ở câu trực tiếp phải đổi theo tính từ ở hữu của tân ngữ trong câu gián tiếp “me” => my=> Peter congratulated me on passing my driving test.Tạm dịch: Peter nói với tôi “ Tôi nghe nói là bạn đã qua bài kiểm tra lái xe. Chúc mừng bạn! Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “ Don’t play games on computer all day”, Tom’s mother said to him. => Tom’s mother warned ________ on computer all day. him against playing games him not playing games him to play games not playing games Đáp án: him against playing gamesLời giải chi tiết : Công thức: Don’t +V …= warn + O + not to-V = warn + O + against + V-ing (cảnh báo ai đó đừng làm gì)=> Tom’s mother warned him against playing games on computer all dayTạm dịch: Mẹ của Tom nói với anh ấy “Đừng có chơi điện tử trên máy tính cả ngày.” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “Don’t forget to take the holiday,” John said. => He reminded me _______ the holiday. to take taking to taking for taking Đáp án: to takeLời giải chi tiết : Cấu trúc: remind + O + to V: nhắc ai làm gì=> He reminded me to take the holiday.Tạm dịch: John đã nhắc nhở tôi nhớ đi nghỉ mát. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. What time _________ home for school yesterday? did you leave you left did you left left you Đáp án: did you leaveLời giải chi tiết : Trạng từ: “yesterday” (hôm qua)Công thức: Did + S +V-infi …?=> What time did you leave home for school yesterday?Tạm dịch: Hôm qua mấy giờ bạn rời nhà đến trường? Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She ______ born in 2000. had been is was has been Đáp án: wasLời giải chi tiết : Trạng từ: “in 2000” (năm 2000)Công thức: S + Ved/V2=> She was born in 2000.Tạm dịch: Cô ấy sinh năm 2000. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I _______ tired when I came home. have been was am were Đáp án: wasLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.Công thức: S + Ved/V2….=> I was tired when I came home.Tạm dịch: Tôi đã rất mệt khi tôi về đến nhà. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. ________ TV last night? Did you watch Do you watch Have you watched Were you watching Đáp án: Did you watchLời giải chi tiết : Trạng từ: “last night” (tối qua) => thì quá khứ đơnCông thức: Did + S + V?=> Did you watch TV last night?Tạm dịch: Có phải tối qua bạn xem TV đúng không? Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – qrm0gb2z Food Mood Foot Boot Đáp án: FootĐáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /u:/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /u/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – jdp6jv4s Walked Ended Started Wanted Đáp án: WalkedĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /id/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /t/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 7mgrnwi4 Drops Kicks Bewilders Isolates Đáp án: BewildersĐáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – crmip4g3 Adequate Rotate Debate Congratulate Đáp án: AdequateĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /eit/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ət/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Reaching 35 and obviously aging, Jane has to make up her mind on her future very soon. give a thought about pay attention to prepare a plan for make a decision on Đáp án: make a decision onGiải thích: make up sb’s mind = make a decision (v) đưa ra quyết định Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The education system is a mirror that reflects the culture. points explains shows gets Đáp án: showsGiải thích: reflect = show (v) phản chiếu, biểu lộ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The yearly growth of the gross national product is often used as an indicator of a nation’s economy. annual irrefutable tentative routine Đáp án: annualGiải thích: yearly = annual (a) thường niên Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản In the twentieth century, drug markedly improved health throughout the world. supposedly noticeably recently consistently Đáp án: noticeablyGiải thích: markedly = noticeably (adv) đáng chú ý Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 – Choose the word which has the underlined part pronounced differently f…Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) – Tìm từ có trọng âm khác biệt – vrgbl9j8… Thuỷ Tiên Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. angry danger language abandon Đáp án: dangerLời giải chi tiết : angry /ˈæŋɡri/ danger /ˈdeɪndʒə(r)/language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ abandon /əˈbændən/Câu B âm “a” được phát âm thành /eɪ/ còn lại được phát âm thành /æ/ Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. different terrorist contrary domestic Đáp án: domesticLời giải chi tiết : different /ˈdɪfrənt/terrorist /ˈterərɪst/contrary /ˈkɒntrəri/domestic /dəˈmestɪk/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. experience technology environment optimistic Đáp án: optimisticLời giải chi tiết : experience /ɪkˈspɪəriənstechnology /tekˈnɒlədʒi/ environment /ɪnˈvaɪrənmənt/optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. optimistic honour title different Đáp án: optimisticLời giải chi tiết : admire /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ honour /ˈɒnə(r)/ title /ˈtaɪtl/ different /ˈdɪfrənt/Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “I’m sorry. I didn’t do my homework,” John said to his English teacher. => John apologised _________ his homework. to his English teacher for not doing his English teacher not to do for his English teacher not doing his English teacher for not doing Đáp án: to his English teacher for not doingLời giải chi tiết : Công thức: apologise + to + O+ for + (not) V-ing (xin lỗi ai về việc gì)Tính từ sở hữu “my” ở câu trực tiếp phải đổi theo tính từ ở hữu của chủ ngữ trong câu gián tiếp “John” => he=> John apologised to his English teacher for not doing his homework.Tạm dịch: John nói với cô giáo của anh ấy “ Em xin lỗi. Em đã không làm bài tập về nhà.” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “I hear you passed your driving test.Congratulation!”, Peter said to me. => Peter congratulated me _______ my driving test. to pass passing on passing for passing Đáp án: on passingLời giải chi tiết : Công thức: congratulate + O + on + V-ing (chúc mừng ai)Tính từ sở hữu “your” ở câu trực tiếp phải đổi theo tính từ ở hữu của tân ngữ trong câu gián tiếp “me” => my=> Peter congratulated me on passing my driving test.Tạm dịch: Peter nói với tôi “ Tôi nghe nói là bạn đã qua bài kiểm tra lái xe. Chúc mừng bạn! Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “ Don’t play games on computer all day”, Tom’s mother said to him. => Tom’s mother warned ________ on computer all day. him against playing games him not playing games him to play games not playing games Đáp án: him against playing gamesLời giải chi tiết : Công thức: Don’t +V …= warn + O + not to-V = warn + O + against + V-ing (cảnh báo ai đó đừng làm gì)=> Tom’s mother warned him against playing games on computer all dayTạm dịch: Mẹ của Tom nói với anh ấy “Đừng có chơi điện tử trên máy tính cả ngày.” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “Don’t forget to take the holiday,” John said. => He reminded me _______ the holiday. to take taking to taking for taking Đáp án: to takeLời giải chi tiết : Cấu trúc: remind + O + to V: nhắc ai làm gì=> He reminded me to take the holiday.Tạm dịch: John đã nhắc nhở tôi nhớ đi nghỉ mát. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. What time _________ home for school yesterday? did you leave you left did you left left you Đáp án: did you leaveLời giải chi tiết : Trạng từ: “yesterday” (hôm qua)Công thức: Did + S +V-infi …?=> What time did you leave home for school yesterday?Tạm dịch: Hôm qua mấy giờ bạn rời nhà đến trường? Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She ______ born in 2000. had been is was has been Đáp án: wasLời giải chi tiết : Trạng từ: “in 2000” (năm 2000)Công thức: S + Ved/V2=> She was born in 2000.Tạm dịch: Cô ấy sinh năm 2000. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I _______ tired when I came home. have been was am were Đáp án: wasLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.Công thức: S + Ved/V2….=> I was tired when I came home.Tạm dịch: Tôi đã rất mệt khi tôi về đến nhà. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. ________ TV last night? Did you watch Do you watch Have you watched Were you watching Đáp án: Did you watchLời giải chi tiết : Trạng từ: “last night” (tối qua) => thì quá khứ đơnCông thức: Did + S + V?=> Did you watch TV last night?Tạm dịch: Có phải tối qua bạn xem TV đúng không? Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – qrm0gb2z Food Mood Foot Boot Đáp án: FootĐáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /u:/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /u/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – jdp6jv4s Walked Ended Started Wanted Đáp án: WalkedĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /id/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /t/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 7mgrnwi4 Drops Kicks Bewilders Isolates Đáp án: BewildersĐáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – crmip4g3 Adequate Rotate Debate Congratulate Đáp án: AdequateĐáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /eit/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /ət/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Reaching 35 and obviously aging, Jane has to make up her mind on her future very soon. give a thought about pay attention to prepare a plan for make a decision on Đáp án: make a decision onGiải thích: make up sb’s mind = make a decision (v) đưa ra quyết định Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The education system is a mirror that reflects the culture. points explains shows gets Đáp án: showsGiải thích: reflect = show (v) phản chiếu, biểu lộ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The yearly growth of the gross national product is often used as an indicator of a nation’s economy. annual irrefutable tentative routine Đáp án: annualGiải thích: yearly = annual (a) thường niên Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản In the twentieth century, drug markedly improved health throughout the world. supposedly noticeably recently consistently Đáp án: noticeablyGiải thích: markedly = noticeably (adv) đáng chú ý Kết quả điểm