Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – iffxcfwy… By Thuỳ Dung 6 Tháng Một, 2025 0 12 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản You did a beautiful thing in helping those poor children. meaningful good terrible positive Đáp án: terriblebeautiful: tốt đẹp >< terrible: tồi tệ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản Use water sparingly and keep water clean. dusty dirty wicked halfway Đáp án: dirtyclean: sạch sẽ >< dirty: bẩn, đục Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản One in seven accidents is caused by sleepy drivers. awake unwell exhausted talkative Đáp án: awakesleepy: buồn ngủ >< awake: tỉnh táo Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản An interesting feature of this park is the Orphanage where lots of orphaned or abandoned animals are taken care of. bad ugly weak dull Đáp án: dullinteresting: thú vị >< dull: nhạt nhẽo, vô vị Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. ______her poorness, she feels happy. Although Because If In spite of Đáp án: In spite ofLời giải chi tiết : Trong các đáp án thì chỉ có in spite of là đi cùng với 1 danh từ/cụm danh từ=> In spite of her poorness, she feels happy.Tạm dịch: Mặc dù nghèo khó, nhưng cô ấy vẫn cảm thấy hạnh phúc. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The children slept well, despite _____. it was noise the noise of the noise noisy Đáp án: the noiseLời giải chi tiết : despite + N = in spite of + N: mặc dùthe noise (n): tiếng ồnnoisy (adj): ồn ào=> The children slept well, despite the noise.Tạm dịch: Bọn trẻ ngủ ngon mặc dù tiếng ồn. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. ____ repeated assurances that the product is safe; many people have stopped buying it. By Despite With For Đáp án: DespiteLời giải chi tiết : repeated assurance: sự cam đoanstopped buying: không mua nữaVế sau có nghĩa trái ngược với kết quả mong đợi ở vế trước => Sử dụng Although/DespiteTuy nhiên ở mệnh đề phụ thì repeated assurance là cụm danh từ (the product is safe chỉ là bổ sung nghĩa cho cụm danh từ này thôi) nên phải sử dụng Despite.=> Despite repeated assurances that the product is safe; many people have stopped buying it.Tạm dịch: Mặc dù sự cam kết được nhắc đi nhắc lại rằng sản phẩm này an toàn, nhiều người đã không mua nữa. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. In spite _____, the baseball game was not cancelled. the rain of the rain it was raining there was a rain Đáp án: of the rainLời giải chi tiết : In spite of + N: mặc dù=> In spite of the rain, the baseball game was not cancelled.Tạm dịch: Mặc dù trời mưa, trận bóng chày không bị hoãn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) There was a gradual raise in the number of literate males and females in the lowlands. A gradual Raise Literate The lowlands Đáp án: RaiseGiải thích: Raise là động từ, ở đây là cần 1 danh từ. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The Games’ organizers faced significant bed shortages because the record number of more than 13,000 athletes and officials who attended the 2006 Games Faced Bed shortage Because Attended Đáp án: BecauseGiải thích: Because + mệnh đề, because of + N. Cụm từ “the record number of more than 13,000 athletes and officials” là một cụm danh từ nên ta dùng với because of Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Did you say that you will have a lot of things to do the following week ? That Will To do the following Đáp án: WillGiải thích: đây là câu gián tiếp nên động từ cần lùi thời Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Thanks for the liberation of women, women can now take part in social activities. Thanks for Liberation of Can Take part in Đáp án: Thanks forGiải thích: thanks to: nhờ cóThank sb for (doing) st: cảm ơn ai vì điều gì Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. ashtray music severe temper Đáp án: severeLời giải chi tiết : ashtray /ˈæʃtreɪ/music /ˈmjuːzɪk/severe /sɪˈvɪə(r)/ temper /ˈtempə(r)/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. farewell thoughtful toward approach Đáp án: thoughtfulLời giải chi tiết : farewell /ˌfeəˈwel/ thoughtful /ˈθɔːtfl/ toward /təˈwɔːdz/ approach /əˈprəʊtʃ/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. direct idea suppose figure Đáp án: figureLời giải chi tiết : direct /dəˈrekt/ idea /aɪˈdɪə/ suppose /səˈpəʊz/figure /ˈfɪɡə(r)/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. revise sacrifice contain desire Đáp án: sacrificeLời giải chi tiết : revise /rɪˈvaɪz/ sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ contain /kənˈteɪn/ desire /dɪˈzaɪə(r)/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – iffxcfwy Energy Emergency Constancy Sympathy Đáp án: Emergency Danh từ kết thúc đuôi –y trọng âm thứ 3 đến ngược từ dưới lên. Các đáp án A, C, D trọng âm rơi vào âm thứ 1, đáp án B trọng âm rơi vào thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – uubnqjr Loyalty Success Incapable Sincere Đáp án: Loyalty Đáp án A danh từ 3 âm tiết kết thúc –y trọng âm rơi vào thứ 1Đáp án B /səkˈses/Đáp án C tiền tố in- và hậu tố -able không nhận trọng âm, ta được trọng âm thứ 2Đáp án D /sɪnˈsɪər/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – sdetfqak Application Economy Photography Apology Đáp án: Application Đáp án A trọng âm thứ 3, rơi trước đuôi –ionCác đáp án B, C, D trọng âm thứ 2, do có kết thúc -y Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – cggpt4w4 Flourish Season Product Today Đáp án: Today Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1Đáp án D /təˈdeɪ/ Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous article30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào báo hiệu “Đường bị thu hẹp”? …Next articleTrắc nghiệm: Thị xã nào lâu đời nhất Việt Nam? Thuỳ Dung Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Khi điều khiển xe trên đường vòng người lái xe cần phải... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào trồng nhiều cây cảnh nhất nhất tại nước ta? Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản You did a beautiful thing in helping those poor children. meaningful good terrible positive Đáp án: terriblebeautiful: tốt đẹp >< terrible: tồi tệ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản Use water sparingly and keep water clean. dusty dirty wicked halfway Đáp án: dirtyclean: sạch sẽ >< dirty: bẩn, đục Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản One in seven accidents is caused by sleepy drivers. awake unwell exhausted talkative Đáp án: awakesleepy: buồn ngủ >< awake: tỉnh táo Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản An interesting feature of this park is the Orphanage where lots of orphaned or abandoned animals are taken care of. bad ugly weak dull Đáp án: dullinteresting: thú vị >< dull: nhạt nhẽo, vô vị Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. ______her poorness, she feels happy. Although Because If In spite of Đáp án: In spite ofLời giải chi tiết : Trong các đáp án thì chỉ có in spite of là đi cùng với 1 danh từ/cụm danh từ=> In spite of her poorness, she feels happy.Tạm dịch: Mặc dù nghèo khó, nhưng cô ấy vẫn cảm thấy hạnh phúc. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The children slept well, despite _____. it was noise the noise of the noise noisy Đáp án: the noiseLời giải chi tiết : despite + N = in spite of + N: mặc dùthe noise (n): tiếng ồnnoisy (adj): ồn ào=> The children slept well, despite the noise.Tạm dịch: Bọn trẻ ngủ ngon mặc dù tiếng ồn. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. ____ repeated assurances that the product is safe; many people have stopped buying it. By Despite With For Đáp án: DespiteLời giải chi tiết : repeated assurance: sự cam đoanstopped buying: không mua nữaVế sau có nghĩa trái ngược với kết quả mong đợi ở vế trước => Sử dụng Although/DespiteTuy nhiên ở mệnh đề phụ thì repeated assurance là cụm danh từ (the product is safe chỉ là bổ sung nghĩa cho cụm danh từ này thôi) nên phải sử dụng Despite.=> Despite repeated assurances that the product is safe; many people have stopped buying it.Tạm dịch: Mặc dù sự cam kết được nhắc đi nhắc lại rằng sản phẩm này an toàn, nhiều người đã không mua nữa. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. In spite _____, the baseball game was not cancelled. the rain of the rain it was raining there was a rain Đáp án: of the rainLời giải chi tiết : In spite of + N: mặc dù=> In spite of the rain, the baseball game was not cancelled.Tạm dịch: Mặc dù trời mưa, trận bóng chày không bị hoãn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) There was a gradual raise in the number of literate males and females in the lowlands. A gradual Raise Literate The lowlands Đáp án: RaiseGiải thích: Raise là động từ, ở đây là cần 1 danh từ. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The Games’ organizers faced significant bed shortages because the record number of more than 13,000 athletes and officials who attended the 2006 Games Faced Bed shortage Because Attended Đáp án: BecauseGiải thích: Because + mệnh đề, because of + N. Cụm từ “the record number of more than 13,000 athletes and officials” là một cụm danh từ nên ta dùng với because of Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Did you say that you will have a lot of things to do the following week ? That Will To do the following Đáp án: WillGiải thích: đây là câu gián tiếp nên động từ cần lùi thời Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Thanks for the liberation of women, women can now take part in social activities. Thanks for Liberation of Can Take part in Đáp án: Thanks forGiải thích: thanks to: nhờ cóThank sb for (doing) st: cảm ơn ai vì điều gì Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. ashtray music severe temper Đáp án: severeLời giải chi tiết : ashtray /ˈæʃtreɪ/music /ˈmjuːzɪk/severe /sɪˈvɪə(r)/ temper /ˈtempə(r)/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. farewell thoughtful toward approach Đáp án: thoughtfulLời giải chi tiết : farewell /ˌfeəˈwel/ thoughtful /ˈθɔːtfl/ toward /təˈwɔːdz/ approach /əˈprəʊtʃ/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. direct idea suppose figure Đáp án: figureLời giải chi tiết : direct /dəˈrekt/ idea /aɪˈdɪə/ suppose /səˈpəʊz/figure /ˈfɪɡə(r)/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. revise sacrifice contain desire Đáp án: sacrificeLời giải chi tiết : revise /rɪˈvaɪz/ sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ contain /kənˈteɪn/ desire /dɪˈzaɪə(r)/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – iffxcfwy Energy Emergency Constancy Sympathy Đáp án: Emergency Danh từ kết thúc đuôi –y trọng âm thứ 3 đến ngược từ dưới lên. Các đáp án A, C, D trọng âm rơi vào âm thứ 1, đáp án B trọng âm rơi vào thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – uubnqjr Loyalty Success Incapable Sincere Đáp án: Loyalty Đáp án A danh từ 3 âm tiết kết thúc –y trọng âm rơi vào thứ 1Đáp án B /səkˈses/Đáp án C tiền tố in- và hậu tố -able không nhận trọng âm, ta được trọng âm thứ 2Đáp án D /sɪnˈsɪər/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – sdetfqak Application Economy Photography Apology Đáp án: Application Đáp án A trọng âm thứ 3, rơi trước đuôi –ionCác đáp án B, C, D trọng âm thứ 2, do có kết thúc -y Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – cggpt4w4 Flourish Season Product Today Đáp án: Today Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm thứ 1Đáp án D /təˈdeɪ/ Kết quả điểm