Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản – Most ethnic groups in Vetnam have their own costumes that reflect their unique culture identities … By Thuỷ Tiên 13 Tháng Một, 2025 0 9 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Most ethnic groups in Vetnam have their own costumes that reflect their unique culture identities different distinctive important Đáp án: importantGiải thích: unique = distinctive (a) đặc biệt, độc nhất vô nhị Sorry, I can’t come to your party. I am snowed under with work at the moment. interested in busy with relaxed about free from Đáp án: busy withGiải thích: be snowed under st = be bust with st (bận bịu với việc gì) Childbearing is the women’s most wonderful role. Giving birth to a baby Bring up a child Educating a child Having no child Đáp án: Giving birth to a babyGiải thích: Childbearing = giving birth to a baby (sự sinh đẻ) An international medical conference initiated by Davison resulted in the birth of the League of Red Cross Societies in 1991. treated dedicated helped started Đáp án: startedGiải thích: initiated = started (v) bắt đầu We can use either verbal or nonverbal forms of communication. using gesture using speech using verbs using facial expressions Đáp án: using speechGiải thích: verbal = using speech (a) sử dụng lời nói You never really know where you are with her as she just blows hot and cold. keeps going keeps taking things keeps changing her mood keeps testing Đáp án: keeps changing her moodGiải thích: blow hot and cold = keep changing sb’s mood (v) thay đổi cảm xúc liên tục Nobody knows the origin of the Vietnamese long dress. There was no evidence about where and when it appeared. evaluation book proof symptom Đáp án: proofGiải thích: evidence = proof (n) bằng chứng The consequences of the typhoon were disatrous due to the lack of effective measures. meaningful beneficial excited damaging Đáp án: damagingGiải thích: disetrous = damaging (a) có sức tàn phá These were the people who advocated using force to stop school violence. publicly supported openly criticized publicly said strongly condemned Đáp án: publicly supportedGiải thích: advocated = publicly supported (a) công khai ủng hộ I am sure that they will be sacked on the spot. employed hired given fired Đáp án: firedGiải thích: sacked = fired (a) bị sa thải Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous article30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – * Người ngồi trên xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được bám, kéo hoặc đẩy các phương tiện khác …Next articleBad Credit / Tín dụng xấu Thuỷ Tiên Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Khi điều khiển xe trên đường vòng người lái xe cần phải... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào trồng nhiều cây cảnh nhất nhất tại nước ta? Load more
Most ethnic groups in Vetnam have their own costumes that reflect their unique culture identities different distinctive important Đáp án: importantGiải thích: unique = distinctive (a) đặc biệt, độc nhất vô nhị Sorry, I can’t come to your party. I am snowed under with work at the moment. interested in busy with relaxed about free from Đáp án: busy withGiải thích: be snowed under st = be bust with st (bận bịu với việc gì) Childbearing is the women’s most wonderful role. Giving birth to a baby Bring up a child Educating a child Having no child Đáp án: Giving birth to a babyGiải thích: Childbearing = giving birth to a baby (sự sinh đẻ) An international medical conference initiated by Davison resulted in the birth of the League of Red Cross Societies in 1991. treated dedicated helped started Đáp án: startedGiải thích: initiated = started (v) bắt đầu We can use either verbal or nonverbal forms of communication. using gesture using speech using verbs using facial expressions Đáp án: using speechGiải thích: verbal = using speech (a) sử dụng lời nói You never really know where you are with her as she just blows hot and cold. keeps going keeps taking things keeps changing her mood keeps testing Đáp án: keeps changing her moodGiải thích: blow hot and cold = keep changing sb’s mood (v) thay đổi cảm xúc liên tục Nobody knows the origin of the Vietnamese long dress. There was no evidence about where and when it appeared. evaluation book proof symptom Đáp án: proofGiải thích: evidence = proof (n) bằng chứng The consequences of the typhoon were disatrous due to the lack of effective measures. meaningful beneficial excited damaging Đáp án: damagingGiải thích: disetrous = damaging (a) có sức tàn phá These were the people who advocated using force to stop school violence. publicly supported openly criticized publicly said strongly condemned Đáp án: publicly supportedGiải thích: advocated = publicly supported (a) công khai ủng hộ I am sure that they will be sacked on the spot. employed hired given fired Đáp án: firedGiải thích: sacked = fired (a) bị sa thải Kết quả điểm