If something _______ your attention or your eye, you notice it or become interested in it.
-
pays
-
allows
-
catches
-
waves
Đáp án: catches
Lời giải chi tiết : pay (v): trả tiền
allow (v): cho phép
catch (v): bắt lấy, theo kịp
wave (v): vẫy tay
Cụm từ “catch one’s attention”: thu hút sự chú ý của ai
pay attention to: chú ý vào
Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án C phù hợp về nghĩa hơn
=> If something catches your attention or your eye, you notice it or become interested in it.
Tạm dịch: Nếu một thứ gì đó thu hút sự chú ý của bạn hoặc hấp dẫn bạn, bạn sẽ chú ý tới nó hoặc trở nên thích thú với nó.