Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao – After many months of grueling work and painful injuries to her shoulde… By Anna Chan 29 Tháng sáu, 2024 0 41 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao After many months of grueling work and painful injuries to her shoulder and back, Susan realized that her dream of swimming the English Channel was unattainable. impossible unachievable realistic confused Đáp án: realisticGiải thích: Unattainable (adj): không thể đạt được, không thực tế >< realistic (adj): thực tế Impossible (adj): không khả thi Unachievable (adj): không thể đạt được Confused (adj): lúng túng, bối rối Dịch: Sau nhi Synthetic products are made from chemicals or artificial substances. natural made by machine man-made unusual Đáp án: naturalGiải thích: Synthetic (nhân tạo, tổng hợp); natural (tự nhiên) Paid employment has doubtedly brought economic and social gains to many women. independently hardly freely certainly Đáp án: certainlyGiải thích: doubtly (a) nghi ngờ >< certainly (a) chắc chắn Names of people in the book were changed to preserve anonymity. reveal conserve cover presume Đáp án: revealGiải thích: preserve (v) bảo vệ >< reveal (v) bày ra Affluent families find it easier to support their children financially. Wealthy Well-off Privileged Impoverished Đáp án: ImpoverishedGiải thích: affluent (giàu có), impoverished (bần cùng, nghèo khổ) Melanie thought the issue at hand was not morally just, and consequently she would never endorse the petition circulating throughout her neighborhood. support oppose approve create Đáp án: opposeGiải thích: Endorse (v): ủng hộ >< oppose (v): phản đối Support: ủng hộ Approve: phê duyệt, đồng ý Create: tạo ra Dịch: Melanie nghĩ vấn đề đang được bàn luận không chỉ là về mặt đạo đức, và do đó cô ấy sẽ không b We are very grateful to Professor Humble for his generosity in donating this wonderful painting to the museum. meanness sympathy gratitude churlishness Đáp án: meannessGiải thích: generosity = rộng lượng, hào phóngA. meanness: hèn hạ B. sympathy: thông cảm C. gratitue: lòng biết ơn D. churlishness: thô tục Her father likes the head cabbage rare. over-boiled precious scarce scare Đáp án: over-boiledGiải thích: rare = sốngA. over-boiled: chín kĩ B. previous: quý giá C. scarce: khan hiếm D. scare: sợ hãi There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. clear obvious thin insignificant Đáp án: insignificantGiải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng She had a cozy little apartment in Boston. uncomfortable warm lazy dirty Đáp án: uncomfortableGiải thích: cozy = ấm cúng, tiện nghiA. uncomfortable: không thoải mái B. obvious: ấm cúng C. thin: lười nhác D. dirty: bụi bẩn Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.They (live)________ in London from 1970 to 1990…Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có phát âm khác biệt – o6jhxem… Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … Thuật ngữ kinh tế Private Carrier / Người Chuyên Chở Tư; Hãng Vận Tải Tư Nhân Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Load more
After many months of grueling work and painful injuries to her shoulder and back, Susan realized that her dream of swimming the English Channel was unattainable. impossible unachievable realistic confused Đáp án: realisticGiải thích: Unattainable (adj): không thể đạt được, không thực tế >< realistic (adj): thực tế Impossible (adj): không khả thi Unachievable (adj): không thể đạt được Confused (adj): lúng túng, bối rối Dịch: Sau nhi Synthetic products are made from chemicals or artificial substances. natural made by machine man-made unusual Đáp án: naturalGiải thích: Synthetic (nhân tạo, tổng hợp); natural (tự nhiên) Paid employment has doubtedly brought economic and social gains to many women. independently hardly freely certainly Đáp án: certainlyGiải thích: doubtly (a) nghi ngờ >< certainly (a) chắc chắn Names of people in the book were changed to preserve anonymity. reveal conserve cover presume Đáp án: revealGiải thích: preserve (v) bảo vệ >< reveal (v) bày ra Affluent families find it easier to support their children financially. Wealthy Well-off Privileged Impoverished Đáp án: ImpoverishedGiải thích: affluent (giàu có), impoverished (bần cùng, nghèo khổ) Melanie thought the issue at hand was not morally just, and consequently she would never endorse the petition circulating throughout her neighborhood. support oppose approve create Đáp án: opposeGiải thích: Endorse (v): ủng hộ >< oppose (v): phản đối Support: ủng hộ Approve: phê duyệt, đồng ý Create: tạo ra Dịch: Melanie nghĩ vấn đề đang được bàn luận không chỉ là về mặt đạo đức, và do đó cô ấy sẽ không b We are very grateful to Professor Humble for his generosity in donating this wonderful painting to the museum. meanness sympathy gratitude churlishness Đáp án: meannessGiải thích: generosity = rộng lượng, hào phóngA. meanness: hèn hạ B. sympathy: thông cảm C. gratitue: lòng biết ơn D. churlishness: thô tục Her father likes the head cabbage rare. over-boiled precious scarce scare Đáp án: over-boiledGiải thích: rare = sốngA. over-boiled: chín kĩ B. previous: quý giá C. scarce: khan hiếm D. scare: sợ hãi There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. clear obvious thin insignificant Đáp án: insignificantGiải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng She had a cozy little apartment in Boston. uncomfortable warm lazy dirty Đáp án: uncomfortableGiải thích: cozy = ấm cúng, tiện nghiA. uncomfortable: không thoải mái B. obvious: ấm cúng C. thin: lười nhác D. dirty: bụi bẩn Kết quả điểm