Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao – He is not popular and has a lot of enemies. … By Thuỳ Dung 26 Tháng 1, 2025 0 8 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao He is not popular and has a lot of enemies. opponents friends betrayers attackers Đáp án: friendsGiải thích: Enemy: kẻ thù >< friend: bạn bè Opponent: đối thủ Betrayer: kẻ phản bội Attacker: kẻ tấn công Doctors have been criticized for their indiscriminate use of antibiotics. disciplined selective wholesale unconscious Đáp án: disciplinedGiải thích: indiscriminate : không phân biệt, bừa bãiA. disciplined: có kỉ luậtB. selective: có chọn lựaC. wholesale: bán sỉD. unconscious: bất tỉnh School uniform is compulsory in most of VNese schools. optional obligatory required Đáp án: obligatoryGiải thích: compulsory (a) bắt buộc >< optional (a) có thể lựa chọn Solar energy is not only plentiful but also infinite. without limit boundless limited indefinite Đáp án: limitedGiải thích: infinite (adj): vô tận, không bờ bến ; limited (adj) có giới hạn, hạn chế ; indefinite (adj) không giới hạn, không rõ ràng, vô số ; boundless (adj) bao la , bát ngát We’d better speed up if we want to get there in time. slow down turn down put down lie down Đáp án: slow downGiải thích: slow down = làm chậm lại, speed up = vội vã, dựa vào ý : “to get there in time” (để đến đó kịp lúc) No one knew precisely what would happen to a human being in space casually flexibly wrongly informally Đáp án: wronglyGiải thích: precisely (a) một cách chính xác >< wrongly (a) sai He is over the moon about his examination result. stressed very sad very happy satisfied Đáp án: very sadGiải thích: tobe over the moon (a) cực kì vui sướng >< very sad (rất buồn) A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work. uncomfortable responsive calm miserable Đáp án: calmGiải thích: irritable = dễ cáu, calm = bình tĩnh On the whole, the rescue mission was well executed. in fact in general at once in particular Đáp án: in particularGiải thích: on the whole (nhìn chung, toàn bộ) >< in particular (nói riêng) He was so insubordinate that he lost his job within a week. fresh disobedient obedient understanding Đáp án: obedientGiải thích: insubordinate = ngỗ nghịch, không tuân theo Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous article30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – * Người điều khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy có được đi xe dàn hàng ngang; đi xe vào phần đường dành cho người đi bộ và phương tiện …Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Quyết định nào sau đây của Hội nghị Ianta (2 – 1945) đưa đến sự hình thành và đối lập giữa hai khối nước Tây Âu, Đông Âu sau Chiến tranh thế… Thuỳ Dung Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.________ TV last night?… Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.The trees ____ have the beautiful flowers grow near... Thuật ngữ kinh tế Account Statement / Báo Cáo Tài Khoản - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.________ TV last night?… Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.The trees ____ have the beautiful flowers grow near... Thuật ngữ kinh tế Account Statement / Báo Cáo Tài Khoản Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Khi gặp biển nào, người lái xe phải giảm tốc độ, chú ý... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Bạn có được phép vượt xe mô tô phía trước không? … Load more
He is not popular and has a lot of enemies. opponents friends betrayers attackers Đáp án: friendsGiải thích: Enemy: kẻ thù >< friend: bạn bè Opponent: đối thủ Betrayer: kẻ phản bội Attacker: kẻ tấn công Doctors have been criticized for their indiscriminate use of antibiotics. disciplined selective wholesale unconscious Đáp án: disciplinedGiải thích: indiscriminate : không phân biệt, bừa bãiA. disciplined: có kỉ luậtB. selective: có chọn lựaC. wholesale: bán sỉD. unconscious: bất tỉnh School uniform is compulsory in most of VNese schools. optional obligatory required Đáp án: obligatoryGiải thích: compulsory (a) bắt buộc >< optional (a) có thể lựa chọn Solar energy is not only plentiful but also infinite. without limit boundless limited indefinite Đáp án: limitedGiải thích: infinite (adj): vô tận, không bờ bến ; limited (adj) có giới hạn, hạn chế ; indefinite (adj) không giới hạn, không rõ ràng, vô số ; boundless (adj) bao la , bát ngát We’d better speed up if we want to get there in time. slow down turn down put down lie down Đáp án: slow downGiải thích: slow down = làm chậm lại, speed up = vội vã, dựa vào ý : “to get there in time” (để đến đó kịp lúc) No one knew precisely what would happen to a human being in space casually flexibly wrongly informally Đáp án: wronglyGiải thích: precisely (a) một cách chính xác >< wrongly (a) sai He is over the moon about his examination result. stressed very sad very happy satisfied Đáp án: very sadGiải thích: tobe over the moon (a) cực kì vui sướng >< very sad (rất buồn) A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work. uncomfortable responsive calm miserable Đáp án: calmGiải thích: irritable = dễ cáu, calm = bình tĩnh On the whole, the rescue mission was well executed. in fact in general at once in particular Đáp án: in particularGiải thích: on the whole (nhìn chung, toàn bộ) >< in particular (nói riêng) He was so insubordinate that he lost his job within a week. fresh disobedient obedient understanding Đáp án: obedientGiải thích: insubordinate = ngỗ nghịch, không tuân theo Kết quả điểm