Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao – In spite of all the provocations, he maintained utmost patience…. By Thuỳ Dung 29 Tháng sáu, 2024 0 34 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao In spite of all the provocations, he maintained utmost patience. inflicted sustained restrained exercised Đáp án: sustainedmaintain = sustain: giữ vững, duy trì The famous racehorse Secretariat had to be destroyed because of a painful, incurable hoof disease. disabling vexatious dangerous irreparable Đáp án: irreparableincurable = irreparable: không thể cứu chữa được We watched as the plane disappeared behind the clouds. melted escaped vanished perished Đáp án: vanisheddisapear = vanish: biến mất Sometimes when I hear the news, I feel very miserable. confused frightened upset disappointed Đáp án: upsetmiserable = upset: buồn . We’ll have to use the restrooms on the next floor because the ones on this floor are not in working condition out of work run out of turn down out of order Đáp án: out of workout of work = not in working condition: thất nghiệp Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps it has taken brilliant thinkers to recognize their potential. accidents misunderstandings incidentals misfortunes Đáp án: accidentsmishaps = accidents = rủi ro Although the hours are longer, John earns more in his new joB. gets on brings in makes out takes up Đáp án: brings inearn = bring in: kiếm tiền It was very difficult to understand what he was saying about the noise of the traffic. pick up make up turn out make out Đáp án: make outunderstand = make out: hiểu được Adverse reviews in the New York press may greatly change the prospects of a new Broadway production. subversive additional encouraging unfavorable Đáp án: unfavorableadverse = unfavourable: tiêu cực If petrol price go up any more, I shall have to use a bicycle. develope ascend raise increase Đáp án: increasego up = increase: tăng lên Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – kyy0zhqw…Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – odr2k2su… Thuỳ Dung Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … Thuật ngữ kinh tế Private Carrier / Người Chuyên Chở Tư; Hãng Vận Tải Tư Nhân Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Load more
In spite of all the provocations, he maintained utmost patience. inflicted sustained restrained exercised Đáp án: sustainedmaintain = sustain: giữ vững, duy trì The famous racehorse Secretariat had to be destroyed because of a painful, incurable hoof disease. disabling vexatious dangerous irreparable Đáp án: irreparableincurable = irreparable: không thể cứu chữa được We watched as the plane disappeared behind the clouds. melted escaped vanished perished Đáp án: vanisheddisapear = vanish: biến mất Sometimes when I hear the news, I feel very miserable. confused frightened upset disappointed Đáp án: upsetmiserable = upset: buồn . We’ll have to use the restrooms on the next floor because the ones on this floor are not in working condition out of work run out of turn down out of order Đáp án: out of workout of work = not in working condition: thất nghiệp Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps it has taken brilliant thinkers to recognize their potential. accidents misunderstandings incidentals misfortunes Đáp án: accidentsmishaps = accidents = rủi ro Although the hours are longer, John earns more in his new joB. gets on brings in makes out takes up Đáp án: brings inearn = bring in: kiếm tiền It was very difficult to understand what he was saying about the noise of the traffic. pick up make up turn out make out Đáp án: make outunderstand = make out: hiểu được Adverse reviews in the New York press may greatly change the prospects of a new Broadway production. subversive additional encouraging unfavorable Đáp án: unfavorableadverse = unfavourable: tiêu cực If petrol price go up any more, I shall have to use a bicycle. develope ascend raise increase Đáp án: increasego up = increase: tăng lên Kết quả điểm