Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – Many young people in rural areas don`t want to spend their lives on th… By Anna Chan 29 Tháng sáu, 2024 0 42 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Many young people in rural areas don`t want to spend their lives on the farm like ______ parents. weather-beaten up-to-date long-term wide-range Đáp án: weather-beatenA. weather-beaten : không chịu được sương gió B. up-to-date: hiện đại, hợp thờiC. long-term : dài hạn D. wide-range: rộng rãiCâu này dịch là: Nhiều người trẻ vùng nông thôn không muốn dành cuộc sống của họ ở trên trang trại như những người cha mẹ không chiụ được sương gió. Ann’s encouraging words gave me ________ to undertake the demanding task once again. a point an incentive a resolution a target Đáp án: an incentive A. a point: một điểm B. an incentive: một sự khích lệ C. a resolution: một cuộc cách mạng D. a target: một mục tiêuNhư vậy dựa theo nghĩa của 4 đáp án, ta chọn B. His work ______ new ground in the treatment of cancer. It is now giving many cancer victims hope of complete recovery. broke found dug uncovered Đáp án: brokeCâu này chúng ta cần phải biết cụm: Break (the) new ground: đề xuất sáng kiến cải tiến Công việc của ông ấy đã đề xuất cải tiến mới cách chữa trị ung thư. Nó đang mang lại hi vọng cho các bệnh nhân ung thư về việc phục hồi hoàn toàn. I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my ________. piece of cake sweets and candy biscuit cup of tea Đáp án: cup of teacup of tea: sở thích. piece of cake: chuyện dễ dàng. He drove fast and arrived an hour _______ of schedule. in advance ahead in front on account Đáp án: aheadA trước B ahead of trướcC ở phía trước D bởi vìAnh ấy lái xe nhanh và đến trước sớm 1 giờ so với kế hoạch. I’m managing to keep my head above ______ though I’n not earning much. fire water sky roof Đáp án: waterKeep sb’s head above water (sóng thoi thóp, khó khăn, dựa vào đồng lương ít ỏi). The smell was so bad that it completely ________ us off our food. set took got put Đáp án: putto set off (phrV): khởi hànhto take off (phrV): (sự nghiệp) phát triển, (máy bay) cất cánh.to get off (phrV): khởi hànhD. to put sb of (phrV): làm ai không thích cái gì, không tin tưởng ai. It is said that a drizzle on the Phap Van – Cau Gie expressway caused poor ______ and a slippery road surface, leading to the vehicles, traveling at high speed, unable to respond safely. vision view visibility visionary Đáp án: visibilityChỗ trống cần một danh từ, vậy ta chọn luôn được đáp án C. Alan and Sue ____ an argument. They are not speaking to each other. need have had must have had might have should have had Đáp án: must have hadCấu trúc: modal verb + have + VpII.Các em nên đặc biệt ghi nhớ 2 cấu trúc:Must have VpII : chắc hẳn đã …. Should have VpII : đáng lẽ đã nên làm gì Debbie is the black _____ of the family, having left home at 17 to live with her boyfriend. pig bird sheep dog Đáp án: sheepThe black sheep of the family: kẻ là một sự xấu hổ của gia đình. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – sw0kq7ib…Next articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.The waiter brings me this dish. Cách 1: … Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm xe rẽ trái? … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) – If motorists were to drive carefully, they would have fewer accidents. … Thuật ngữ kinh tế Private Carrier / Người Chuyên Chở Tư; Hãng Vận Tải Tư Nhân Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Load more
Many young people in rural areas don`t want to spend their lives on the farm like ______ parents. weather-beaten up-to-date long-term wide-range Đáp án: weather-beatenA. weather-beaten : không chịu được sương gió B. up-to-date: hiện đại, hợp thờiC. long-term : dài hạn D. wide-range: rộng rãiCâu này dịch là: Nhiều người trẻ vùng nông thôn không muốn dành cuộc sống của họ ở trên trang trại như những người cha mẹ không chiụ được sương gió. Ann’s encouraging words gave me ________ to undertake the demanding task once again. a point an incentive a resolution a target Đáp án: an incentive A. a point: một điểm B. an incentive: một sự khích lệ C. a resolution: một cuộc cách mạng D. a target: một mục tiêuNhư vậy dựa theo nghĩa của 4 đáp án, ta chọn B. His work ______ new ground in the treatment of cancer. It is now giving many cancer victims hope of complete recovery. broke found dug uncovered Đáp án: brokeCâu này chúng ta cần phải biết cụm: Break (the) new ground: đề xuất sáng kiến cải tiến Công việc của ông ấy đã đề xuất cải tiến mới cách chữa trị ung thư. Nó đang mang lại hi vọng cho các bệnh nhân ung thư về việc phục hồi hoàn toàn. I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my ________. piece of cake sweets and candy biscuit cup of tea Đáp án: cup of teacup of tea: sở thích. piece of cake: chuyện dễ dàng. He drove fast and arrived an hour _______ of schedule. in advance ahead in front on account Đáp án: aheadA trước B ahead of trướcC ở phía trước D bởi vìAnh ấy lái xe nhanh và đến trước sớm 1 giờ so với kế hoạch. I’m managing to keep my head above ______ though I’n not earning much. fire water sky roof Đáp án: waterKeep sb’s head above water (sóng thoi thóp, khó khăn, dựa vào đồng lương ít ỏi). The smell was so bad that it completely ________ us off our food. set took got put Đáp án: putto set off (phrV): khởi hànhto take off (phrV): (sự nghiệp) phát triển, (máy bay) cất cánh.to get off (phrV): khởi hànhD. to put sb of (phrV): làm ai không thích cái gì, không tin tưởng ai. It is said that a drizzle on the Phap Van – Cau Gie expressway caused poor ______ and a slippery road surface, leading to the vehicles, traveling at high speed, unable to respond safely. vision view visibility visionary Đáp án: visibilityChỗ trống cần một danh từ, vậy ta chọn luôn được đáp án C. Alan and Sue ____ an argument. They are not speaking to each other. need have had must have had might have should have had Đáp án: must have hadCấu trúc: modal verb + have + VpII.Các em nên đặc biệt ghi nhớ 2 cấu trúc:Must have VpII : chắc hẳn đã …. Should have VpII : đáng lẽ đã nên làm gì Debbie is the black _____ of the family, having left home at 17 to live with her boyfriend. pig bird sheep dog Đáp án: sheepThe black sheep of the family: kẻ là một sự xấu hổ của gia đình. Kết quả điểm