Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao – Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate…. By Anna Chan 1 Tháng bảy, 2024 0 49 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate. supporting impugning advising denying Đáp án: impugningGiải thích: advocating = ủng hộA. supporting: ủng hộ B. impugning: phản đối C. advising: khuyên bảo D. denying: từ chối I take my hat off to all those people who worked hard to get the contract. congratulate unrespect welcome encourage Đáp án: unrespectGiải thích: take my hat off (v) tôn trọng >< unrespect (không tôn trọng) There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. clear obvious thin insignificant Đáp án: insignificantGiải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng We’d better speed up if we want to get there in time. slow down turn down put down lie down Đáp án: slow downGiải thích: slow down = làm chậm lại, speed up = vội vã, dựa vào ý : “to get there in time” (để đến đó kịp lúc) We have to husband our resources to make sure we make it through these hard times. spend manage use up marry Đáp án: spendGiải thích: husband (v) tiết kiệm >< spend (v) chi tiêu, sử dụng He inherited a lucrative business from his father. lucid unprofitable wealthy profitable Đáp án: unprofitableGiải thích: lucrative (a) có lợi, sinh lợi >< unprofitable Solar energy is not only plentiful but also infinite. without limit boundless limited indefinite Đáp án: limitedGiải thích: infinite (adj): vô tận, không bờ bến ; limited (adj) có giới hạn, hạn chế ; indefinite (adj) không giới hạn, không rõ ràng, vô số ; boundless (adj) bao la , bát ngát He was so insubordinate that he losst his job within a week. fresh disobedient understanding obedient Đáp án: obedientGiải thích: insubordinate (a) không chịu nghe lời >< obedient (nghe lời) The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East. expensive complicated simple and easy to use difficult to operate Đáp án: simple and easy to useGiải thích: sophisticated = tinh vi, phức tạpA. expensive: đắt đỏ B. complicated: phức tạp C. simple and easy to use: đơn giản và dễ sử dụng D. difficult to operate: khó hoạt động Slavery was abolished in the US in the 19th century. instituted eradicated eliminated required Đáp án: institutedGiải thích: abolished (v) thủ tiêu, bãi bỏ, hủy bỏ >< instituted (v) xây dựng Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Today, although their status varies from country to country, women in …Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – There was a _______ tremble in her voice, which showed that she was ve… Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – I can’t find the letter I received from my boss some days ago. I might throw it into the... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản – The majority of people in the town strongly support the plans to build... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – * Người điều khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy có... - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – I can’t find the letter I received from my boss some days ago. I might throw it into the... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản – The majority of people in the town strongly support the plans to build... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – * Người điều khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy có... Thuật ngữ kinh tế Planned Amortization Class (PAC) / Loại Trả Dần Theo Kế Hoạch Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Look at those black clouds. It (rain)________… Load more
Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate. supporting impugning advising denying Đáp án: impugningGiải thích: advocating = ủng hộA. supporting: ủng hộ B. impugning: phản đối C. advising: khuyên bảo D. denying: từ chối I take my hat off to all those people who worked hard to get the contract. congratulate unrespect welcome encourage Đáp án: unrespectGiải thích: take my hat off (v) tôn trọng >< unrespect (không tôn trọng) There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. clear obvious thin insignificant Đáp án: insignificantGiải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng We’d better speed up if we want to get there in time. slow down turn down put down lie down Đáp án: slow downGiải thích: slow down = làm chậm lại, speed up = vội vã, dựa vào ý : “to get there in time” (để đến đó kịp lúc) We have to husband our resources to make sure we make it through these hard times. spend manage use up marry Đáp án: spendGiải thích: husband (v) tiết kiệm >< spend (v) chi tiêu, sử dụng He inherited a lucrative business from his father. lucid unprofitable wealthy profitable Đáp án: unprofitableGiải thích: lucrative (a) có lợi, sinh lợi >< unprofitable Solar energy is not only plentiful but also infinite. without limit boundless limited indefinite Đáp án: limitedGiải thích: infinite (adj): vô tận, không bờ bến ; limited (adj) có giới hạn, hạn chế ; indefinite (adj) không giới hạn, không rõ ràng, vô số ; boundless (adj) bao la , bát ngát He was so insubordinate that he losst his job within a week. fresh disobedient understanding obedient Đáp án: obedientGiải thích: insubordinate (a) không chịu nghe lời >< obedient (nghe lời) The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East. expensive complicated simple and easy to use difficult to operate Đáp án: simple and easy to useGiải thích: sophisticated = tinh vi, phức tạpA. expensive: đắt đỏ B. complicated: phức tạp C. simple and easy to use: đơn giản và dễ sử dụng D. difficult to operate: khó hoạt động Slavery was abolished in the US in the 19th century. instituted eradicated eliminated required Đáp án: institutedGiải thích: abolished (v) thủ tiêu, bãi bỏ, hủy bỏ >< instituted (v) xây dựng Kết quả điểm