Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – How different a picture we now have of the ocean as the sea has begun … By Thuỳ Dung 1 Tháng bảy, 2024 0 36 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) After the police had tried unsuccessfully to determine to who the car belonged, they towed it to the station. the police unsuccessfully who it to Đáp án: whothành “whom” Giải thích: Ở đây ta cần một mệnh đề quan hệ thay thế cho chủ từ đóng vai trò là tân ngữ trong câu, do đó, chúng ta sử dụng “whom” Dịch câu: Sau khi cảnh sát đã cố gắng không thành Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) It is very difficult for her to prevent him for smoking in her house. very for prevent for smoking Đáp án: for smokingGiải thích: Cấu trúc: prevent sb from Ving (ngăn cản ai làm gì) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Each of the beautiful cars in the shop was quickly sold to their owner Each cars quickly their Đáp án: theirthành “its” Giải thích: Chủ ngữ là “each of …” nên dùng “its” Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Optimists believe that in future we will be living in a cleaner environment, breathing fresher air and eat healthier food. Optimists believe in future living in a cleaner eat healthier food Đáp án: eat healthier foodthành “eating healthier food”Giải thích: Đây là dạng cấu trúc tương đương. Ta thấy đằng trước D là 2 Ving (living và breathing) nên D cũng phải là Ving. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) I spent a long time getting over the disappointment of losing the match. It took me long to stop disappointing you Getting over the disappointment took me a long time than the match. Losing the match disappointed me too much. It took me long to forget the disappointment of losing the match. Đáp án: It took me long to forget the disappointment of losing the match.Giải thích: Đáp án D Giải thích: Cấu trúc: It takes/took sb + time + to do sth: Mất bao lâu của ai để làm gì Dịch nghĩa: Tôi dành một thời gian dài vượt qua sự thất vọng của việc thua trận đấu. D. Tôi mất một thời gian dài để quên đi sự thất vọng của việc thua trận đấu.Đáp án còn lại: A. Tôi mất thời gian dài để ngừng làm bạn thất vọng. B. Vượt qua sự thất vọng khiến tôi mất thời gian hơn cả trận đấu. C. Thua trận đấu làm tôi thất vọng rất nhiều. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) : It is rumored that the oil price is going to increase by 5 %. People rumor about going to increase the oil price by 5%. The oil price is rumored to be on the point of increasing by 5%. The oil price rumors to be on the point of increasing by 5%. It is rumored to be going the oil price to increase by 5%. Đáp án: The oil price is rumored to be on the point of increasing by 5%.Giải thích: Đáp án B It is rumored that the oil price is going to increase by 5 %. Có tin đồn rằng giá dầu sẽ tăng 5%. = B. The oil price is rumored to be on the point of increasing by 5%. Giá dầu được đồn là sẽ tăng lên 5%. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) You could not have made a very good impression on them. You seem to have impressed them very unfavourably. It’s impossible that the effect you made on them was particularly positive. Something appears to have made them think you are unsuitable. You should have tried harder to make them think well of you. Đáp án: It’s impossible that the effect you made on them was particularly positive.Giải thích: Câu cho sẵn: cấu trúc could not have done sth: nói phỏng đoán về việc đã xảy ra ở Quá khứ, “Có thể là bạn đã không gây ấn tượng tốt với họ.”Câu viết lại dùng: It’s impossible that + mệnh đề ở thì Quá khứ: Không thể là… Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) “Don’t forget to submit your assignments by Thursday,” said the teacher to the students. The teacher reminded the students to submit their assignments by Thursday. The teacher allowed the students to submit their assignments by Thursday. The teacher ordered the students to submit their assignments by Thursday. The teacher encouraged the students to submit their assignments by Thursday. Đáp án: The teacher reminded the students to submit their assignments by Thursday.Giải thích: Đáp án A.Dịch: “Đừng quên nộp nhiệm vụ được giao của các em trước thứ 5”A. The teacher reminded the students to submit their assignments by Thursday: Giáo viên nhắc nhở học sinh nộp nhiệm vụ được giao của họ trước thứ 5. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Tenda _________ here all his life. has lived lives is living lived Đáp án: has lived Lời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, nhưng vẫn kéo dài đến hiện tại và tương lai.Công thức: S + have/has + Ved/V3=> Tenda has lived here all his life.Tạm dịch: Tenda đã sống ở đây suốt cuộc đời ông ấy. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. It is the second time he _______ his job. has lost lost loses has been losing Đáp án: has lostLời giải chi tiết : Cụm từ “the second time” (lần thứ 2)Câu diễn tả hành động vừa mới xảy ra, kết quả vẫn còn ở hiện tại.Công thức: S + have/has + Ved/V3=> It is the second time he has lost his job.Tạm dịch: Đây là lần thứ 2 anh ấy mất việc. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He _________ here for a long time. has not come isn’t coming didn’t come doesn’t come Đáp án: has not comeLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “for a long time” (khoảng1 thời gian dài)Công thức: S + have/has (not) + Ved/V3=> He has not come here for a long time.Tạm dịch: Anh ấy đã không đến đây khoảng1 thời gian dài. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The bill isn’t right. They _______ a mistake. will make are making made have made Đáp án: have madeLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động vừa mới xảy ra, kết quả vẫn còn ở hiện tại.Công thức: S + have/has + Ved/V3=> The bill isn’t right. They have made a mistake.Tạm dịch: Hóa đơn không chính xác. Họ đã nhầm lẫn rồi. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. angry danger language abandon Đáp án: dangerLời giải chi tiết : angry /ˈæŋɡri/ danger /ˈdeɪndʒə(r)/language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ abandon /əˈbændən/Câu B âm “a” được phát âm thành /eɪ/ còn lại được phát âm thành /æ/ Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. optimistic honour title different Đáp án: optimisticLời giải chi tiết : admire /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ honour /ˈɒnə(r)/ title /ˈtaɪtl/ different /ˈdɪfrənt/Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. future burden device certain Đáp án: deviceLời giải chi tiết : future /ˈfjuːtʃə(r)/ burden /ˈbɜːdn/ device /dɪˈvaɪs/ certain /ˈsɜːtn/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 skill fine dinner since Đáp án: fineLời giải chi tiết : skill /skɪl/ fine /faɪn/dinner /ˈdɪnə(r)/ since /sɪns/Câu B âm “i” phát âm thành /aɪ/, còn lại phát âm thành /ɪ/. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản How different a picture we now have of the ocean as the sea has begun to reveal its secrets. public opening knowledge schooling Đáp án: publicsecret: bí mật >< public: sự công khai Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản When the bank refused to lend us any more money we realized we’d reached the end of the road. give hold take borrow Đáp án: borrowlend: cho mượn >< borrow: mượn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản My suitcases are so heavy. thin light large round Đáp án: lightheavy: nặng >< light: nhẹ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản Name some famous football players in the world. infamous unknown impossible irregular Đáp án: unknownfamous: nổi tiếng >< unknown: vô danh Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – mhht8iia…Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản – This vertical section of the soil shows four basic soil layers…. Thuỳ Dung Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... Thuật ngữ kinh tế Korea / Hàn Quốc Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) After the police had tried unsuccessfully to determine to who the car belonged, they towed it to the station. the police unsuccessfully who it to Đáp án: whothành “whom” Giải thích: Ở đây ta cần một mệnh đề quan hệ thay thế cho chủ từ đóng vai trò là tân ngữ trong câu, do đó, chúng ta sử dụng “whom” Dịch câu: Sau khi cảnh sát đã cố gắng không thành Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) It is very difficult for her to prevent him for smoking in her house. very for prevent for smoking Đáp án: for smokingGiải thích: Cấu trúc: prevent sb from Ving (ngăn cản ai làm gì) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Each of the beautiful cars in the shop was quickly sold to their owner Each cars quickly their Đáp án: theirthành “its” Giải thích: Chủ ngữ là “each of …” nên dùng “its” Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Optimists believe that in future we will be living in a cleaner environment, breathing fresher air and eat healthier food. Optimists believe in future living in a cleaner eat healthier food Đáp án: eat healthier foodthành “eating healthier food”Giải thích: Đây là dạng cấu trúc tương đương. Ta thấy đằng trước D là 2 Ving (living và breathing) nên D cũng phải là Ving. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) I spent a long time getting over the disappointment of losing the match. It took me long to stop disappointing you Getting over the disappointment took me a long time than the match. Losing the match disappointed me too much. It took me long to forget the disappointment of losing the match. Đáp án: It took me long to forget the disappointment of losing the match.Giải thích: Đáp án D Giải thích: Cấu trúc: It takes/took sb + time + to do sth: Mất bao lâu của ai để làm gì Dịch nghĩa: Tôi dành một thời gian dài vượt qua sự thất vọng của việc thua trận đấu. D. Tôi mất một thời gian dài để quên đi sự thất vọng của việc thua trận đấu.Đáp án còn lại: A. Tôi mất thời gian dài để ngừng làm bạn thất vọng. B. Vượt qua sự thất vọng khiến tôi mất thời gian hơn cả trận đấu. C. Thua trận đấu làm tôi thất vọng rất nhiều. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) : It is rumored that the oil price is going to increase by 5 %. People rumor about going to increase the oil price by 5%. The oil price is rumored to be on the point of increasing by 5%. The oil price rumors to be on the point of increasing by 5%. It is rumored to be going the oil price to increase by 5%. Đáp án: The oil price is rumored to be on the point of increasing by 5%.Giải thích: Đáp án B It is rumored that the oil price is going to increase by 5 %. Có tin đồn rằng giá dầu sẽ tăng 5%. = B. The oil price is rumored to be on the point of increasing by 5%. Giá dầu được đồn là sẽ tăng lên 5%. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) You could not have made a very good impression on them. You seem to have impressed them very unfavourably. It’s impossible that the effect you made on them was particularly positive. Something appears to have made them think you are unsuitable. You should have tried harder to make them think well of you. Đáp án: It’s impossible that the effect you made on them was particularly positive.Giải thích: Câu cho sẵn: cấu trúc could not have done sth: nói phỏng đoán về việc đã xảy ra ở Quá khứ, “Có thể là bạn đã không gây ấn tượng tốt với họ.”Câu viết lại dùng: It’s impossible that + mệnh đề ở thì Quá khứ: Không thể là… Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (cơ bản) “Don’t forget to submit your assignments by Thursday,” said the teacher to the students. The teacher reminded the students to submit their assignments by Thursday. The teacher allowed the students to submit their assignments by Thursday. The teacher ordered the students to submit their assignments by Thursday. The teacher encouraged the students to submit their assignments by Thursday. Đáp án: The teacher reminded the students to submit their assignments by Thursday.Giải thích: Đáp án A.Dịch: “Đừng quên nộp nhiệm vụ được giao của các em trước thứ 5”A. The teacher reminded the students to submit their assignments by Thursday: Giáo viên nhắc nhở học sinh nộp nhiệm vụ được giao của họ trước thứ 5. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Tenda _________ here all his life. has lived lives is living lived Đáp án: has lived Lời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, nhưng vẫn kéo dài đến hiện tại và tương lai.Công thức: S + have/has + Ved/V3=> Tenda has lived here all his life.Tạm dịch: Tenda đã sống ở đây suốt cuộc đời ông ấy. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. It is the second time he _______ his job. has lost lost loses has been losing Đáp án: has lostLời giải chi tiết : Cụm từ “the second time” (lần thứ 2)Câu diễn tả hành động vừa mới xảy ra, kết quả vẫn còn ở hiện tại.Công thức: S + have/has + Ved/V3=> It is the second time he has lost his job.Tạm dịch: Đây là lần thứ 2 anh ấy mất việc. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He _________ here for a long time. has not come isn’t coming didn’t come doesn’t come Đáp án: has not comeLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “for a long time” (khoảng1 thời gian dài)Công thức: S + have/has (not) + Ved/V3=> He has not come here for a long time.Tạm dịch: Anh ấy đã không đến đây khoảng1 thời gian dài. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The bill isn’t right. They _______ a mistake. will make are making made have made Đáp án: have madeLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động vừa mới xảy ra, kết quả vẫn còn ở hiện tại.Công thức: S + have/has + Ved/V3=> The bill isn’t right. They have made a mistake.Tạm dịch: Hóa đơn không chính xác. Họ đã nhầm lẫn rồi. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. angry danger language abandon Đáp án: dangerLời giải chi tiết : angry /ˈæŋɡri/ danger /ˈdeɪndʒə(r)/language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ abandon /əˈbændən/Câu B âm “a” được phát âm thành /eɪ/ còn lại được phát âm thành /æ/ Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. optimistic honour title different Đáp án: optimisticLời giải chi tiết : admire /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ honour /ˈɒnə(r)/ title /ˈtaɪtl/ different /ˈdɪfrənt/Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. future burden device certain Đáp án: deviceLời giải chi tiết : future /ˈfjuːtʃə(r)/ burden /ˈbɜːdn/ device /dɪˈvaɪs/ certain /ˈsɜːtn/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 skill fine dinner since Đáp án: fineLời giải chi tiết : skill /skɪl/ fine /faɪn/dinner /ˈdɪnə(r)/ since /sɪns/Câu B âm “i” phát âm thành /aɪ/, còn lại phát âm thành /ɪ/. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản How different a picture we now have of the ocean as the sea has begun to reveal its secrets. public opening knowledge schooling Đáp án: publicsecret: bí mật >< public: sự công khai Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản When the bank refused to lend us any more money we realized we’d reached the end of the road. give hold take borrow Đáp án: borrowlend: cho mượn >< borrow: mượn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản My suitcases are so heavy. thin light large round Đáp án: lightheavy: nặng >< light: nhẹ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản Name some famous football players in the world. infamous unknown impossible irregular Đáp án: unknownfamous: nổi tiếng >< unknown: vô danh Kết quả điểm