Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat… By Anna Chan 1 Tháng bảy, 2024 0 42 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. because method standard wooden Đáp án: becauseLời giải chi tiết : because /bɪˈkɒz/ method /ˈmeθəd/ standard /ˈstændəd/wooden /ˈwʊdn/Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. revise sacrifice contain desire Đáp án: sacrificeLời giải chi tiết : revise /rɪˈvaɪz/ sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ contain /kənˈteɪn/ desire /dɪˈzaɪə(r)/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. direct idea suppose figure Đáp án: figureLời giải chi tiết : direct /dəˈrekt/ idea /aɪˈdɪə/ suppose /səˈpəʊz/figure /ˈfɪɡə(r)/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. standard happen handsome destroy Đáp án: destroyLời giải chi tiết : standard /ˈstændəd/happen /ˈhæpən/ handsome /ˈhænsəm/ destroy /dɪˈstrɔɪ/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. future burden device certain Đáp án: deviceLời giải chi tiết : future /ˈfjuːtʃə(r)/ burden /ˈbɜːdn/ device /dɪˈvaɪs/ certain /ˈsɜːtn/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. experience technology environment optimistic Đáp án: optimisticLời giải chi tiết : experience /ɪkˈspɪəriənstechnology /tekˈnɒlədʒi/ environment /ɪnˈvaɪrənmənt/optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. promise devise surprise realize Đáp án: promiseLời giải chi tiết : promise /ˈprɒmɪs/ devise /dɪˈvaɪz/surprise /səˈpraɪz/ realize /ˈriːəlaɪz/Câu A âm “i” được phát âm thành /ɪ/, còn lại được phát âm thành /aɪ/. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 skill fine dinner since Đáp án: fineLời giải chi tiết : skill /skɪl/ fine /faɪn/dinner /ˈdɪnə(r)/ since /sɪns/Câu B âm “i” phát âm thành /aɪ/, còn lại phát âm thành /ɪ/. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Students suppose to read all the questions carefully and find out the answers to them. suppose all the all the questions them Đáp án: supposethành “are supposed” Giải thích: tobe suppposed toV (được cho là làm cái gì đó) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The number of students attending universities to study economics have increased steadily in the last few years. of students attending economics have Đáp án: havethành “has” Giải thích: The number of + V (chia theo số ít – he, she, it) và A number of + V (chia theo số nhiều – they, we …) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) After spending two days arguing about where to go for their holidays, is was decided that they shouldn’t go anywhere. arguing for is was decided shouldn’t go Đáp án: is was decidedsửa thành “they decided” Giải thích: Câu này cả 2 vế đều chung một chủ ngữ là “they” (vì vế 1 rút gọn chủ ngữ ở dạng chủ động nên ta có thể suy ra điều đó). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) There are some people in the government try to improve the lives of poor people. to improve There are lives try Đáp án: trythành “trying” Giải thích: Câu này đáp án D (rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động). Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. ________ money for your mother? Do you just pay Did you just pay Have you just paid Are you just paying Đáp án: Have you just paidLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “just” (vừa mới)Công thức: Have/Has + S + Ved/V3?=> Have you just paid money for your mother?Tạm dịch: Bạn vừa mới trả tiền cho mẹ à? Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He __________ her before. has never met never has met have never met never have met Đáp án: has never metLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “never” (chưa bao giờ)Công thức: S + have/has + never/just/already+ Ved/V3He là chủ ngữ số ít nên sử dụng has=> He has never met her before.Tạm dịch: Trước đó, anh ấy chưa bao giờ gặp cô ấy. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She ___________ book for more than 2 hours. read is reading has read reads Đáp án: has readLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “for more than 2 hours” (khoảng hơn 2 tiếng) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành/hiện tại hoàn thành tiếp diễnCông thức: S + have/has + Ved/V3=> She has read book for more than 2 hours.Tạm dịch: Cô ấy đã đọc quyển sách này khoảng hơn 2 tiếng. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He _________ here for a long time. has not come isn’t coming didn’t come doesn’t come Đáp án: has not comeLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “for a long time” (khoảng1 thời gian dài)Công thức: S + have/has (not) + Ved/V3=> He has not come here for a long time.Tạm dịch: Anh ấy đã không đến đây khoảng1 thời gian dài. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss. reserve generation natural environment diversity Đáp án: natural environmentGiải thích: habitat = natural environment (n) môi trường sống Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world. variety changes conservation number Đáp án: varietyGiải thích: diversity = veariety (n) tính đa dạng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản In daily communication, you should know how to interpret other people’s body language. understand answer respond notice Đáp án: understandGiải thích: interpret = understand (v) hiểu Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Childbearing is the women’s most wonderful role. Giving birth to a baby Bring up a child Educating a child Having no child Đáp án: Giving birth to a babyGiải thích: Childbearing = giving birth to a baby (sự sinh đẻ) Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) – Tìm từ có phát âm khác biệt – zlqd0b3…Next articleĐặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của hình thức đầu tư qua quỹ đầu tư Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Khi điều khiển xe trên đường vòng người lái xe cần phải... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào trồng nhiều cây cảnh nhất nhất tại nước ta? Load more
Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. because method standard wooden Đáp án: becauseLời giải chi tiết : because /bɪˈkɒz/ method /ˈmeθəd/ standard /ˈstændəd/wooden /ˈwʊdn/Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. revise sacrifice contain desire Đáp án: sacrificeLời giải chi tiết : revise /rɪˈvaɪz/ sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ contain /kənˈteɪn/ desire /dɪˈzaɪə(r)/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. direct idea suppose figure Đáp án: figureLời giải chi tiết : direct /dəˈrekt/ idea /aɪˈdɪə/ suppose /səˈpəʊz/figure /ˈfɪɡə(r)/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. standard happen handsome destroy Đáp án: destroyLời giải chi tiết : standard /ˈstændəd/happen /ˈhæpən/ handsome /ˈhænsəm/ destroy /dɪˈstrɔɪ/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. future burden device certain Đáp án: deviceLời giải chi tiết : future /ˈfjuːtʃə(r)/ burden /ˈbɜːdn/ device /dɪˈvaɪs/ certain /ˈsɜːtn/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. experience technology environment optimistic Đáp án: optimisticLời giải chi tiết : experience /ɪkˈspɪəriənstechnology /tekˈnɒlədʒi/ environment /ɪnˈvaɪrənmənt/optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. promise devise surprise realize Đáp án: promiseLời giải chi tiết : promise /ˈprɒmɪs/ devise /dɪˈvaɪz/surprise /səˈpraɪz/ realize /ˈriːəlaɪz/Câu A âm “i” được phát âm thành /ɪ/, còn lại được phát âm thành /aɪ/. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 skill fine dinner since Đáp án: fineLời giải chi tiết : skill /skɪl/ fine /faɪn/dinner /ˈdɪnə(r)/ since /sɪns/Câu B âm “i” phát âm thành /aɪ/, còn lại phát âm thành /ɪ/. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Students suppose to read all the questions carefully and find out the answers to them. suppose all the all the questions them Đáp án: supposethành “are supposed” Giải thích: tobe suppposed toV (được cho là làm cái gì đó) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The number of students attending universities to study economics have increased steadily in the last few years. of students attending economics have Đáp án: havethành “has” Giải thích: The number of + V (chia theo số ít – he, she, it) và A number of + V (chia theo số nhiều – they, we …) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) After spending two days arguing about where to go for their holidays, is was decided that they shouldn’t go anywhere. arguing for is was decided shouldn’t go Đáp án: is was decidedsửa thành “they decided” Giải thích: Câu này cả 2 vế đều chung một chủ ngữ là “they” (vì vế 1 rút gọn chủ ngữ ở dạng chủ động nên ta có thể suy ra điều đó). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) There are some people in the government try to improve the lives of poor people. to improve There are lives try Đáp án: trythành “trying” Giải thích: Câu này đáp án D (rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động). Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. ________ money for your mother? Do you just pay Did you just pay Have you just paid Are you just paying Đáp án: Have you just paidLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “just” (vừa mới)Công thức: Have/Has + S + Ved/V3?=> Have you just paid money for your mother?Tạm dịch: Bạn vừa mới trả tiền cho mẹ à? Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He __________ her before. has never met never has met have never met never have met Đáp án: has never metLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “never” (chưa bao giờ)Công thức: S + have/has + never/just/already+ Ved/V3He là chủ ngữ số ít nên sử dụng has=> He has never met her before.Tạm dịch: Trước đó, anh ấy chưa bao giờ gặp cô ấy. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She ___________ book for more than 2 hours. read is reading has read reads Đáp án: has readLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “for more than 2 hours” (khoảng hơn 2 tiếng) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành/hiện tại hoàn thành tiếp diễnCông thức: S + have/has + Ved/V3=> She has read book for more than 2 hours.Tạm dịch: Cô ấy đã đọc quyển sách này khoảng hơn 2 tiếng. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. He _________ here for a long time. has not come isn’t coming didn’t come doesn’t come Đáp án: has not comeLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “for a long time” (khoảng1 thời gian dài)Công thức: S + have/has (not) + Ved/V3=> He has not come here for a long time.Tạm dịch: Anh ấy đã không đến đây khoảng1 thời gian dài. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The Bali Tiger was declared extinct in 1937 due to hunting and habitat loss. reserve generation natural environment diversity Đáp án: natural environmentGiải thích: habitat = natural environment (n) môi trường sống Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Professor Berg was very interested in the diversity of cultures all over the world. variety changes conservation number Đáp án: varietyGiải thích: diversity = veariety (n) tính đa dạng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản In daily communication, you should know how to interpret other people’s body language. understand answer respond notice Đáp án: understandGiải thích: interpret = understand (v) hiểu Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Childbearing is the women’s most wonderful role. Giving birth to a baby Bring up a child Educating a child Having no child Đáp án: Giving birth to a babyGiải thích: Childbearing = giving birth to a baby (sự sinh đẻ) Kết quả điểm