Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – It is difficult to write rules that tell exactly when we should apologize, and it is not difficult to learn how to do it … By Thuỷ Tiên 2 Tháng bảy, 2024 0 44 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . It is certain that the new cuts will worry the staff. The new cuts certainly worry the staff. The new cuts will be certainly worry the staff. The new cuts are bound to worry the staff. The new cuts will be bound to worry the staff. Đáp án: The new cuts are bound to worry the staff.Giải thích : be bound to V: nhất định sẽ làm gì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) The boys carried the box into the room. The box was carried by the boys into the room. The box was carried into the room. The box into the room was carried by the boys. The box was carried into the room by the boys. Đáp án: The box was carried into the room by the boys.Giải thích : cấu trúc carry st into st: mang cái gì vào đâu phải được đặt gần nhau không tách, by sb được đặt cuối câu bị động. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) The little girl said “Will you help me open the parcel? I can’t do it alone”. The little girl asked me if I would help her open the parcel as she couldn’t do it alone. The little girl asked me if I will help her open the parcel as she can’t do it alone. The little girl asked me to open the parcel because she couldn’t do it. The little girl asked me to help her open the parcel because she couldn’t do it alone. Đáp án: The little girl asked me to help her open the parcel because she couldn’t do it alone.Giải thích : câu gián tiếp của lời đề nghị lịch sự. Cấu trúc ask sb to V: đề nghị ai làm gì. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) I had two job offers upon graduation, neither of which was appropriate for my qualifications. Both of the job offers I had prior to my graduation were appropriate for my qualifications. I was offered two jobs soon after my graduation, both of which were suitable for my qualifications. The two jobs offered to me after my graduation didn’t suit my qualifications. Though I wasn’t qualified enough, two jobs were offered to me upon graduation. Đáp án: The two jobs offered to me after my graduation didn’t suit my qualifications.Giải thích : neither of st: cả hai đều khôngDịch: Tôi có 2 lời đề nghị công việc, nhưng không cái nào trong số đó phù hợp năng lực của tôi. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản With the victory over Germany in the final match, Brazil became the first team to win the trophy five times. fall lose upset defeat Đáp án: losewin: thắng >< lose: thua Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The Germany’s war hysteria has accounted for its people’s hostility towards foreigners. disease ceremony malaria friendliness Đáp án: friendlinesshostility: sự thù địch >< friendliness: sự thân thiện Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản One in seven accidents is caused by sleepy drivers. awake unwell exhausted talkative Đáp án: awakesleepy: buồn ngủ >< awake: tỉnh táo Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản I feel that learning English will help my chances of promotion at work. improve minimize widen facilitate Đáp án: minimizehelp: tăng cường, mở rộng (cơ hội) >< minimize: thu nhỏ, giảm thiểu Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D) New sources of energy have been looking for as the number of fossil fuels continues to decrease. sources of energy continues been looking number Đáp án: been lookingLời giải chi tiết : Giải thích: Dấu hiệu: “New sources of energy” (Các nguồn năng lượng mới) chịu tác động của hành động “looking for” (tìm kiếm)Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been Ved/ V3.Sửa: been looking => been lookedTạm dịch: Các nguồn năng lượng mới đã được tìm kiếm khi số lượng nhiên liệu hóa thạch tiếp tục giảm. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Our children _______to school by bus every morning. take are taken have taken are taking Đáp án: are takenLời giải chi tiết : every morning: mỗi sáng => dấu hiệu của thì hiện tại đơnby bus: bằng xe buýt. Vậy thì lũ trẻ được đưa đến trường bằng xe buýt => sử dụng câu bị độngCấu trúc: S+ is/ am/ are + Vp2=> Our children are taken to school by bus every morning.(Bọn trẻ nhà tôi được đưa đến trường bằng xe buýt mỗi sáng) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Our friends send these postcards to us. Cách 1: These postcards _____ by our friends. Cách 2: We _______by our friends. are sent to us/ are sent these postcard were sent for us/ are sent with these postcard are sent us/ are sent with these postcard are sent us/ are sent to these postcard Đáp án: are sent to us/ are sent these postcardLời giải chi tiết : Cách 1: Lấy tân ngữ trực tiếp “these postcards” lên làm chủ ngữ => thì phải thêm giới từ “ tobe sent to sb” (được gửi tới ai).Cách 2: Lấy tân ngữ gián tiếp “us” lên làm chủ ngữ => đổi thành “we”Động từ “send” chuyển thành => is/am/are+V ed/V3Chủ ngữ “our friends” chuyển xuống sau “by”Tạm dịch: Bạn của chúng tôi đã gửi những tấm bưu thiếp này đến chúng tôi. Cách 1: These postcards are sent to us by our friends. (Những tấm bưu thiếp này được gửi đến chúng tôi bởi bạn chúng tôi.)Cách 2: We are sent these postcard by our friends.( Chúng tôi được gửi những tấm bưu thiếp này bởi bạn chúng tôi.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. They_______ time and money doing such a thing. were advising not to waste were advising not to be wasted were advised not to be wasted were advised not to waste Đáp án: were advised not to wasteLời giải chi tiết : Câu bị động kép với 2 động từ cùng ở thì hiện tại đơnCấu trúc: be + Vp2 to V hoặc phủ định: be + Vp2 + not to Vwaste (v): phung phímà chủ ngữ là they tức là chủ thể gây ra hành động => nên động từ waste chia theo chủ động=> They were advised not to waste time and money doing such a thing.Tạm dịch: Họ được khuyên là không phung phí tiền bạc và thời gian vào những việc như vậy. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – c8k75r2 Garden Handbag Happen Explain Đáp án: Explain Đáp án A, B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án C /ˈhæp.ən/Đáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – xbswt6t Winter Woman Yellow Yourself Đáp án: Yourself Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án D /jəˈself/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – nhy7ftvi Above Across Almost Accept Đáp án: Almost Đáp án A, B, D có âm “a” đầu tiên đọc là / ə/ nên có trọng âm thứ 2Đáp án C /ˈɔːl.məʊst/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – upif1gxc Perfect Visit Respect Aircraft Đáp án: VisitĐáp án A, C, D tính từ, danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) It is difficult to write rules that tell exactly when we should apologize, and it is not difficult to learn how to do it Difficult That When And Đáp án: AndGiải thích: dựa trên quan hệ ngữ nghĩa, 2 vế tương phản nên được nối với nhau bởi “but” Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Geochemistry includes the study of the movement of elements from one place to another as a result of processes chemical. The stury of Of elements As a Processes chemical Đáp án: Processes chemicalGiải thích: tính từ luôn đứng trước danh từ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Mrs. Stevens, along with her cousins from New Mexico, are planning to attend the festivities. With Her counsins Are To attend Đáp án: AreGiải thích: hai chủ ngữ nối với nhau bởi along with động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Mother’s Day is the day when children show their love on their mother on. Mother’s Day The day When On Đáp án: OnGiải thích: mệnh đề quan hệ chỉ thời gian, when = on which Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 – Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. A university degree is considered to be a _________for entry into most …Next articleCash Flow From Operating Activities / Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . It is certain that the new cuts will worry the staff. The new cuts certainly worry the staff. The new cuts will be certainly worry the staff. The new cuts are bound to worry the staff. The new cuts will be bound to worry the staff. Đáp án: The new cuts are bound to worry the staff.Giải thích : be bound to V: nhất định sẽ làm gì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) The boys carried the box into the room. The box was carried by the boys into the room. The box was carried into the room. The box into the room was carried by the boys. The box was carried into the room by the boys. Đáp án: The box was carried into the room by the boys.Giải thích : cấu trúc carry st into st: mang cái gì vào đâu phải được đặt gần nhau không tách, by sb được đặt cuối câu bị động. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) The little girl said “Will you help me open the parcel? I can’t do it alone”. The little girl asked me if I would help her open the parcel as she couldn’t do it alone. The little girl asked me if I will help her open the parcel as she can’t do it alone. The little girl asked me to open the parcel because she couldn’t do it. The little girl asked me to help her open the parcel because she couldn’t do it alone. Đáp án: The little girl asked me to help her open the parcel because she couldn’t do it alone.Giải thích : câu gián tiếp của lời đề nghị lịch sự. Cấu trúc ask sb to V: đề nghị ai làm gì. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) I had two job offers upon graduation, neither of which was appropriate for my qualifications. Both of the job offers I had prior to my graduation were appropriate for my qualifications. I was offered two jobs soon after my graduation, both of which were suitable for my qualifications. The two jobs offered to me after my graduation didn’t suit my qualifications. Though I wasn’t qualified enough, two jobs were offered to me upon graduation. Đáp án: The two jobs offered to me after my graduation didn’t suit my qualifications.Giải thích : neither of st: cả hai đều khôngDịch: Tôi có 2 lời đề nghị công việc, nhưng không cái nào trong số đó phù hợp năng lực của tôi. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản With the victory over Germany in the final match, Brazil became the first team to win the trophy five times. fall lose upset defeat Đáp án: losewin: thắng >< lose: thua Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The Germany’s war hysteria has accounted for its people’s hostility towards foreigners. disease ceremony malaria friendliness Đáp án: friendlinesshostility: sự thù địch >< friendliness: sự thân thiện Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản One in seven accidents is caused by sleepy drivers. awake unwell exhausted talkative Đáp án: awakesleepy: buồn ngủ >< awake: tỉnh táo Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản I feel that learning English will help my chances of promotion at work. improve minimize widen facilitate Đáp án: minimizehelp: tăng cường, mở rộng (cơ hội) >< minimize: thu nhỏ, giảm thiểu Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D) New sources of energy have been looking for as the number of fossil fuels continues to decrease. sources of energy continues been looking number Đáp án: been lookingLời giải chi tiết : Giải thích: Dấu hiệu: “New sources of energy” (Các nguồn năng lượng mới) chịu tác động của hành động “looking for” (tìm kiếm)Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been Ved/ V3.Sửa: been looking => been lookedTạm dịch: Các nguồn năng lượng mới đã được tìm kiếm khi số lượng nhiên liệu hóa thạch tiếp tục giảm. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Our children _______to school by bus every morning. take are taken have taken are taking Đáp án: are takenLời giải chi tiết : every morning: mỗi sáng => dấu hiệu của thì hiện tại đơnby bus: bằng xe buýt. Vậy thì lũ trẻ được đưa đến trường bằng xe buýt => sử dụng câu bị độngCấu trúc: S+ is/ am/ are + Vp2=> Our children are taken to school by bus every morning.(Bọn trẻ nhà tôi được đưa đến trường bằng xe buýt mỗi sáng) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Our friends send these postcards to us. Cách 1: These postcards _____ by our friends. Cách 2: We _______by our friends. are sent to us/ are sent these postcard were sent for us/ are sent with these postcard are sent us/ are sent with these postcard are sent us/ are sent to these postcard Đáp án: are sent to us/ are sent these postcardLời giải chi tiết : Cách 1: Lấy tân ngữ trực tiếp “these postcards” lên làm chủ ngữ => thì phải thêm giới từ “ tobe sent to sb” (được gửi tới ai).Cách 2: Lấy tân ngữ gián tiếp “us” lên làm chủ ngữ => đổi thành “we”Động từ “send” chuyển thành => is/am/are+V ed/V3Chủ ngữ “our friends” chuyển xuống sau “by”Tạm dịch: Bạn của chúng tôi đã gửi những tấm bưu thiếp này đến chúng tôi. Cách 1: These postcards are sent to us by our friends. (Những tấm bưu thiếp này được gửi đến chúng tôi bởi bạn chúng tôi.)Cách 2: We are sent these postcard by our friends.( Chúng tôi được gửi những tấm bưu thiếp này bởi bạn chúng tôi.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. They_______ time and money doing such a thing. were advising not to waste were advising not to be wasted were advised not to be wasted were advised not to waste Đáp án: were advised not to wasteLời giải chi tiết : Câu bị động kép với 2 động từ cùng ở thì hiện tại đơnCấu trúc: be + Vp2 to V hoặc phủ định: be + Vp2 + not to Vwaste (v): phung phímà chủ ngữ là they tức là chủ thể gây ra hành động => nên động từ waste chia theo chủ động=> They were advised not to waste time and money doing such a thing.Tạm dịch: Họ được khuyên là không phung phí tiền bạc và thời gian vào những việc như vậy. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – c8k75r2 Garden Handbag Happen Explain Đáp án: Explain Đáp án A, B danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án C /ˈhæp.ən/Đáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – xbswt6t Winter Woman Yellow Yourself Đáp án: Yourself Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án D /jəˈself/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – nhy7ftvi Above Across Almost Accept Đáp án: Almost Đáp án A, B, D có âm “a” đầu tiên đọc là / ə/ nên có trọng âm thứ 2Đáp án C /ˈɔːl.məʊst/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – upif1gxc Perfect Visit Respect Aircraft Đáp án: VisitĐáp án A, C, D tính từ, danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án B động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) It is difficult to write rules that tell exactly when we should apologize, and it is not difficult to learn how to do it Difficult That When And Đáp án: AndGiải thích: dựa trên quan hệ ngữ nghĩa, 2 vế tương phản nên được nối với nhau bởi “but” Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Geochemistry includes the study of the movement of elements from one place to another as a result of processes chemical. The stury of Of elements As a Processes chemical Đáp án: Processes chemicalGiải thích: tính từ luôn đứng trước danh từ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Mrs. Stevens, along with her cousins from New Mexico, are planning to attend the festivities. With Her counsins Are To attend Đáp án: AreGiải thích: hai chủ ngữ nối với nhau bởi along with động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Mother’s Day is the day when children show their love on their mother on. Mother’s Day The day When On Đáp án: OnGiải thích: mệnh đề quan hệ chỉ thời gian, when = on which Kết quả điểm