Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 – … By Thuỷ Tiên 17 Tháng sáu, 2024 0 37 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 skill fine dinner since Đáp án: fineLời giải chi tiết : skill /skɪl/ fine /faɪn/dinner /ˈdɪnə(r)/ since /sɪns/Câu B âm “i” phát âm thành /aɪ/, còn lại phát âm thành /ɪ/. Choose the word which is stresses differently from the rest. threaten appear modern instance Đáp án: appearLời giải chi tiết : threaten /ˈθretn/ appear /əˈpɪə(r)/ modern /ˈmɒdn/instance /ˈɪnstəns/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Choose the word which is stresses differently from the rest. independence politician immortality different Đáp án: differentLời giải chi tiết : independence /ˌɪndɪˈpendəns/politician /ˌpɒləˈtɪʃn/immortality /ˌɪmɔːˈtæləti/different /ˈdɪfrənt/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. replace purchase necklace palace Đáp án: replaceLời giải chi tiết : replace /rɪˈpleɪs/ purchase /ˈpɜːtʃəs/necklace /ˈnekləs/ palace /ˈpæləs/Câu A âm “a” được phát âm thành /eɪ/, còn lại được phát âm thành /ə/. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. angry danger language abandon Đáp án: dangerLời giải chi tiết : angry /ˈæŋɡri/ danger /ˈdeɪndʒə(r)/language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ abandon /əˈbændən/Câu B âm “a” được phát âm thành /eɪ/ còn lại được phát âm thành /æ/ Choose the word which is stresses differently from the rest. describe struggle political society Đáp án: struggleLời giải chi tiết : describe /dɪˈskraɪb/ struggle /ˈstrʌɡl/political /pəˈlɪtɪkl/ society /səˈsaɪəti/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Choose the word which is stresses differently from the rest. comfort nation apply moment Đáp án: applyLời giải chi tiết : comfort /ˈkʌmfət/ nation /ˈneɪʃn/apply /əˈplaɪ/ moment /ˈməʊmənt/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Choose the word which is stresses differently from the rest. experience technology environment optimistic Đáp án: optimisticLời giải chi tiết : experience /ɪkˈspɪəriənstechnology /tekˈnɒlədʒi/ environment /ɪnˈvaɪrənmənt/optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2. Choose the word which is stresses differently from the rest. future burden device certain Đáp án: deviceLời giải chi tiết : future /ˈfjuːtʃə(r)/ burden /ˈbɜːdn/ device /dɪˈvaɪs/ certain /ˈsɜːtn/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. easy seat learn eat Đáp án: learnLời giải chi tiết : easy /ˈiːzi/ seat /siːt/learn /lɜːn/ eat /iːt/Câu C âm “ea” phát âm thành /ɜː/, còn lại phát âm thành /iː/ Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Our house ________ in…Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – When we went back to the bookstore, the bookseller… Thuỷ Tiên Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Khi điều khiển xe trên đường vòng người lái xe cần phải... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào trồng nhiều cây cảnh nhất nhất tại nước ta? Load more
skill fine dinner since Đáp án: fineLời giải chi tiết : skill /skɪl/ fine /faɪn/dinner /ˈdɪnə(r)/ since /sɪns/Câu B âm “i” phát âm thành /aɪ/, còn lại phát âm thành /ɪ/. Choose the word which is stresses differently from the rest. threaten appear modern instance Đáp án: appearLời giải chi tiết : threaten /ˈθretn/ appear /əˈpɪə(r)/ modern /ˈmɒdn/instance /ˈɪnstəns/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Choose the word which is stresses differently from the rest. independence politician immortality different Đáp án: differentLời giải chi tiết : independence /ˌɪndɪˈpendəns/politician /ˌpɒləˈtɪʃn/immortality /ˌɪmɔːˈtæləti/different /ˈdɪfrənt/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. replace purchase necklace palace Đáp án: replaceLời giải chi tiết : replace /rɪˈpleɪs/ purchase /ˈpɜːtʃəs/necklace /ˈnekləs/ palace /ˈpæləs/Câu A âm “a” được phát âm thành /eɪ/, còn lại được phát âm thành /ə/. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. angry danger language abandon Đáp án: dangerLời giải chi tiết : angry /ˈæŋɡri/ danger /ˈdeɪndʒə(r)/language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ abandon /əˈbændən/Câu B âm “a” được phát âm thành /eɪ/ còn lại được phát âm thành /æ/ Choose the word which is stresses differently from the rest. describe struggle political society Đáp án: struggleLời giải chi tiết : describe /dɪˈskraɪb/ struggle /ˈstrʌɡl/political /pəˈlɪtɪkl/ society /səˈsaɪəti/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Choose the word which is stresses differently from the rest. comfort nation apply moment Đáp án: applyLời giải chi tiết : comfort /ˈkʌmfət/ nation /ˈneɪʃn/apply /əˈplaɪ/ moment /ˈməʊmənt/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Choose the word which is stresses differently from the rest. experience technology environment optimistic Đáp án: optimisticLời giải chi tiết : experience /ɪkˈspɪəriənstechnology /tekˈnɒlədʒi/ environment /ɪnˈvaɪrənmənt/optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2. Choose the word which is stresses differently from the rest. future burden device certain Đáp án: deviceLời giải chi tiết : future /ˈfjuːtʃə(r)/ burden /ˈbɜːdn/ device /dɪˈvaɪs/ certain /ˈsɜːtn/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. easy seat learn eat Đáp án: learnLời giải chi tiết : easy /ˈiːzi/ seat /siːt/learn /lɜːn/ eat /iːt/Câu C âm “ea” phát âm thành /ɜː/, còn lại phát âm thành /iː/ Kết quả điểm