Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) phần 1 By Anna Chan 4 Tháng sáu, 2024 0 35 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) They agreed _______ us some more money. lend to lend lending lent Đáp án: to lend Giải thích: cấu trúc agree to do st: đồng ý làm gì. Dịch: Họ đồng ý cho chúng tôi mượn thêm tiền. The reason…………. I phoned him was to invite him to a party. what whose why which Đáp án: why Giải thích: cấu trúc the reason why + S V: lý do tại sao Dịch: lý do tại sao tôi gọi anh ta là để mời anh ta đến bữa tiệc. Diet plays an important role in the _______ of heart disease. manage manager management manageable Đáp án: management Giải thích: sau mạo từ the là danh từ Dịch: Chế độ ăn đóng vai trò quan trọng trong sự khống chế bệnh tim. Do you know the girl ……………. Tom is talking to? whom what which whose Đáp án: whom Giải thích: mệnh đề quan hệ, whom thay thế cho tân ngữ nên được dùng với cấu trúc whom S V Dịch: Bạn có biết cô gái Tom đang nói chuyện với không? John’s eyes were _____ bad that he couldn’t read the number plate of the car in front. such too so very Đáp án: so Giải thích: cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá…đến nỗi mà… Dịch: Thị lực của John quá kém đến nỗi mà anh ấy không thể đọc biển số xe của chiếc xe phía trước. Susan _______ her family after she had taken the university entrance examination. phoned had phoned phones is phoning Đáp án: phoned Giải thích: QKĐ after QKHT Dịch: Susan gọi cho gia đình sau khi cô ấy đã thi xong kì thi đại học. The director _______ for the meeting by the time I got to his office. left had left leaves will leave Đáp án: had left Giải thích: when QKĐ, QKHT: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Dịch: Giám đốc đã rời đi để tham gia cuộc họp trước lúc tôi đến cơ quan của ông ấy. Napoleon ………………. the West Indian island of Santo Domingo in 1801. attacked is attacking has attracted attacking Đáp án: attacked Giải thích: câu có mốc thời gian in 1801 đã qua nên chia động từ thời quá khứ. Dịch: Napoleon tấn công hòn đảo Santo Domingo ở bắc Ấn vào năm 1801. She has been _______ criticized in the press. heavy heaviness heavier heavily Đáp án: heavily Giải thích: ở trị ví giữa had và PII ta chỉ có thể điền trạng từ. Dịch: Cô ấy đã bị chỉ trích gay gắt trên mặt báo. The ships had their days of …………………. in the 1840s and 1850s. glorious glory glorify gloriously Đáp án: glory Giải thích: sau giới từ là danh từ, glory: sự rực rỡ Dịch: Những con thuyền đại được những ngày tháng cực thịnh vào những năm 40-50 của thế kỉ 17. Earl was one of the first American artists …………………. landscapes. painting painted for painting to paint Đáp án: to paint Giải thích: mệnh đề quan hệ rút gọn, sau the first là to V. Dịch: Earl là một trong những nghệ sĩ người Mỹ đầu tiên vẽ phong cảnh này. The girl just sat there giggling like a naughty _______. schoolchild school day school house schooling Đáp án: schoolchild Giải thích: Vì chủ ngữ là “the girl” nên ta cần một danh từ chỉ người đi sau. Dịch: Bé gái chỉ ngồi cười khúc khích như một cô học trò tinh nghịch. She ________ 20 pounds out of the bank every Monday pulls draws takes removes Đáp án: draws Giải thích: draw money out of the bank: rút tiền từ ngân hàng Dịch: Cô ấy rút 20 pounds từ ngân hàng mỗi thứ 2. I’ll accept that job_________ it is not suitable with my major. although despite but yet Đáp án: although Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù Dịch: Tôi nhận công việc đó dù nó chẳng đúng chuyên ngành của mình. Why does she always wear clothes……… are too small for her? which who whose where Đáp án: which Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, which thay thế cho danh từ chỉ vật Dịch: Tại sao cô ấy luôn mặc trang phục mà quá nhỏ với cô ấy nhỉ? Students say it is helpful if teachers _______ their pronunciation. correct correction corrective correctly Đáp án: correct Giải thích: ta cần động từ đi sau chủ ngữ “teachers”. Dịch: Học sinh nói rằng thật hữu ích nếu giáo viên chỉnh lại phát âm cho họ. When he was a boy, he was always willing to join in a ________ of football. match play game group Đáp án: game Giải thích: a game of football = a football match: 1 trận bóng đá Dịch: Khi còn nhỏ, anh ấy luôn sẵn sàng tham gia các trận đấu bóng đá. Tell me …………………. you want and I will try to help you. that what who which Đáp án: what Giải thích: đây là cấu trúc mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ, có cấu trúc Wh-ques + S + V, đóng vai trò như một danh từ. Dịch: Nói với tôi những gì bạn muốn và tôi sẽ cố gắng giúp bạn. Mary usually goes to parties. She likes meeting people and crowded places ________she is rather shy. In spite of Though On the contrary In other words Đáp án: Though Giải thích: though + mệnh đề: mặc dù Dịch: Mary thường đi đến các bữa tiệc. Cô ấy thích gặp mọi người và những nơi đông đúc mặc dù cô ấy hơi nhút nhát. Sam didn’t get much formal _______. school schooling schooldays schoolgirl Đáp án: schooling Giải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập. Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) phần 7Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) phần 2 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
They agreed _______ us some more money. lend to lend lending lent Đáp án: to lend Giải thích: cấu trúc agree to do st: đồng ý làm gì. Dịch: Họ đồng ý cho chúng tôi mượn thêm tiền. The reason…………. I phoned him was to invite him to a party. what whose why which Đáp án: why Giải thích: cấu trúc the reason why + S V: lý do tại sao Dịch: lý do tại sao tôi gọi anh ta là để mời anh ta đến bữa tiệc. Diet plays an important role in the _______ of heart disease. manage manager management manageable Đáp án: management Giải thích: sau mạo từ the là danh từ Dịch: Chế độ ăn đóng vai trò quan trọng trong sự khống chế bệnh tim. Do you know the girl ……………. Tom is talking to? whom what which whose Đáp án: whom Giải thích: mệnh đề quan hệ, whom thay thế cho tân ngữ nên được dùng với cấu trúc whom S V Dịch: Bạn có biết cô gái Tom đang nói chuyện với không? John’s eyes were _____ bad that he couldn’t read the number plate of the car in front. such too so very Đáp án: so Giải thích: cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá…đến nỗi mà… Dịch: Thị lực của John quá kém đến nỗi mà anh ấy không thể đọc biển số xe của chiếc xe phía trước. Susan _______ her family after she had taken the university entrance examination. phoned had phoned phones is phoning Đáp án: phoned Giải thích: QKĐ after QKHT Dịch: Susan gọi cho gia đình sau khi cô ấy đã thi xong kì thi đại học. The director _______ for the meeting by the time I got to his office. left had left leaves will leave Đáp án: had left Giải thích: when QKĐ, QKHT: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Dịch: Giám đốc đã rời đi để tham gia cuộc họp trước lúc tôi đến cơ quan của ông ấy. Napoleon ………………. the West Indian island of Santo Domingo in 1801. attacked is attacking has attracted attacking Đáp án: attacked Giải thích: câu có mốc thời gian in 1801 đã qua nên chia động từ thời quá khứ. Dịch: Napoleon tấn công hòn đảo Santo Domingo ở bắc Ấn vào năm 1801. She has been _______ criticized in the press. heavy heaviness heavier heavily Đáp án: heavily Giải thích: ở trị ví giữa had và PII ta chỉ có thể điền trạng từ. Dịch: Cô ấy đã bị chỉ trích gay gắt trên mặt báo. The ships had their days of …………………. in the 1840s and 1850s. glorious glory glorify gloriously Đáp án: glory Giải thích: sau giới từ là danh từ, glory: sự rực rỡ Dịch: Những con thuyền đại được những ngày tháng cực thịnh vào những năm 40-50 của thế kỉ 17. Earl was one of the first American artists …………………. landscapes. painting painted for painting to paint Đáp án: to paint Giải thích: mệnh đề quan hệ rút gọn, sau the first là to V. Dịch: Earl là một trong những nghệ sĩ người Mỹ đầu tiên vẽ phong cảnh này. The girl just sat there giggling like a naughty _______. schoolchild school day school house schooling Đáp án: schoolchild Giải thích: Vì chủ ngữ là “the girl” nên ta cần một danh từ chỉ người đi sau. Dịch: Bé gái chỉ ngồi cười khúc khích như một cô học trò tinh nghịch. She ________ 20 pounds out of the bank every Monday pulls draws takes removes Đáp án: draws Giải thích: draw money out of the bank: rút tiền từ ngân hàng Dịch: Cô ấy rút 20 pounds từ ngân hàng mỗi thứ 2. I’ll accept that job_________ it is not suitable with my major. although despite but yet Đáp án: although Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù Dịch: Tôi nhận công việc đó dù nó chẳng đúng chuyên ngành của mình. Why does she always wear clothes……… are too small for her? which who whose where Đáp án: which Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, which thay thế cho danh từ chỉ vật Dịch: Tại sao cô ấy luôn mặc trang phục mà quá nhỏ với cô ấy nhỉ? Students say it is helpful if teachers _______ their pronunciation. correct correction corrective correctly Đáp án: correct Giải thích: ta cần động từ đi sau chủ ngữ “teachers”. Dịch: Học sinh nói rằng thật hữu ích nếu giáo viên chỉnh lại phát âm cho họ. When he was a boy, he was always willing to join in a ________ of football. match play game group Đáp án: game Giải thích: a game of football = a football match: 1 trận bóng đá Dịch: Khi còn nhỏ, anh ấy luôn sẵn sàng tham gia các trận đấu bóng đá. Tell me …………………. you want and I will try to help you. that what who which Đáp án: what Giải thích: đây là cấu trúc mệnh đề danh ngữ làm tân ngữ, có cấu trúc Wh-ques + S + V, đóng vai trò như một danh từ. Dịch: Nói với tôi những gì bạn muốn và tôi sẽ cố gắng giúp bạn. Mary usually goes to parties. She likes meeting people and crowded places ________she is rather shy. In spite of Though On the contrary In other words Đáp án: Though Giải thích: though + mệnh đề: mặc dù Dịch: Mary thường đi đến các bữa tiệc. Cô ấy thích gặp mọi người và những nơi đông đúc mặc dù cô ấy hơi nhút nhát. Sam didn’t get much formal _______. school schooling schooldays schoolgirl Đáp án: schooling Giải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập. Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống. Kết quả điểm