Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) phần 3 By Anna Chan 5 Tháng sáu, 2024 0 40 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) In my company only executives are eligible ________ share option schemes. for of with to Đáp án: toGiải thích: cấu trúc be eligible to st: có đủ điền kiện pháp lý để làm gì.Dịch: Ở công ty tôi, chỉ giám đốc điều hành với có quyền chia sẻ các kế hoạch lựa chọn. He was _____ he could not continue to work. very tired that such tired that too tired that so tired that Đáp án: so tired thatGiải thích: cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá…đến nỗi mà…Dịch: Anh ta quá mệt đến nỗi mà anh ta không thể tiếp tục làm việc. The newcomer has few friends, ……….. ? doesn’t she does she hasn’t she has she Đáp án: doesn’t sheGiải thích: câu chẻ, vế trước khẳng định vế sau phủ định, giữ nguyên thời động từ. Is it just you or was he _______ nonsense in the get-together? saying talking telling speaking Đáp án: talkingGiải thích: cấu trúc talk nonsense: nói vớ vẩnDịch: Có phải cậu hay anh ta vừa nói nhảm trong buổi tụ tập không? Each mediocre book we read means one less great book that we would otherwise have a chance ……………… to read them read reading to read Đáp án: to readGiải thích: cấu trúc have a chance to do st: có cơ hội làm gìDịch: Mỗi quyển sách bình thường mà chúng tôi đọc đều đáng giá một quyển sách bớt giá trị hơn mà chúng tôi có cơ hội được đọc. ______ he had enough money, he refused to buy a new car. In spite In spite of Despite Although Đáp án: AlthoughGiải thích: although + mệnh đề: mặc dùDịch: Dù anh ấy có đủ tiền, anh ấy từ chối mua xe mới. We’re reading a _______ book this week. differ difference different differently Đáp án: differentGiải thích: trước danh từ là tính từDịch: Chúng tôi đang đọc một quyển sách khác tuần này. Why does she always wear clothes……… are too small for her? which who whose where Đáp án: whichGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, which thay thế cho danh từ chỉ vậtDịch: Tại sao cô ấy luôn mặc trang phục mà quá nhỏ với cô ấy nhỉ? Candidates should never be late for the interview,…. ? should they shouldn’t they are they aren’t they Đáp án: should theyGiải thích: câu hỏi đuôi, vế trước có should never nên vế sau ta dùng should.Dịch: Các ứng viên không bao giờ được đến muộn phỏng vấn, phải không? Diet plays an important role in the _______ of heart disease. manage manager management manageable Đáp án: managementGiải thích: sau mạo từ the là danh từDịch: Chế độ ăn đóng vai trò quan trọng trong sự khống chế bệnh tim. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp phần 18Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) phần 4 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... Thuật ngữ kinh tế Korea / Hàn Quốc Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Load more
In my company only executives are eligible ________ share option schemes. for of with to Đáp án: toGiải thích: cấu trúc be eligible to st: có đủ điền kiện pháp lý để làm gì.Dịch: Ở công ty tôi, chỉ giám đốc điều hành với có quyền chia sẻ các kế hoạch lựa chọn. He was _____ he could not continue to work. very tired that such tired that too tired that so tired that Đáp án: so tired thatGiải thích: cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá…đến nỗi mà…Dịch: Anh ta quá mệt đến nỗi mà anh ta không thể tiếp tục làm việc. The newcomer has few friends, ……….. ? doesn’t she does she hasn’t she has she Đáp án: doesn’t sheGiải thích: câu chẻ, vế trước khẳng định vế sau phủ định, giữ nguyên thời động từ. Is it just you or was he _______ nonsense in the get-together? saying talking telling speaking Đáp án: talkingGiải thích: cấu trúc talk nonsense: nói vớ vẩnDịch: Có phải cậu hay anh ta vừa nói nhảm trong buổi tụ tập không? Each mediocre book we read means one less great book that we would otherwise have a chance ……………… to read them read reading to read Đáp án: to readGiải thích: cấu trúc have a chance to do st: có cơ hội làm gìDịch: Mỗi quyển sách bình thường mà chúng tôi đọc đều đáng giá một quyển sách bớt giá trị hơn mà chúng tôi có cơ hội được đọc. ______ he had enough money, he refused to buy a new car. In spite In spite of Despite Although Đáp án: AlthoughGiải thích: although + mệnh đề: mặc dùDịch: Dù anh ấy có đủ tiền, anh ấy từ chối mua xe mới. We’re reading a _______ book this week. differ difference different differently Đáp án: differentGiải thích: trước danh từ là tính từDịch: Chúng tôi đang đọc một quyển sách khác tuần này. Why does she always wear clothes……… are too small for her? which who whose where Đáp án: whichGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, which thay thế cho danh từ chỉ vậtDịch: Tại sao cô ấy luôn mặc trang phục mà quá nhỏ với cô ấy nhỉ? Candidates should never be late for the interview,…. ? should they shouldn’t they are they aren’t they Đáp án: should theyGiải thích: câu hỏi đuôi, vế trước có should never nên vế sau ta dùng should.Dịch: Các ứng viên không bao giờ được đến muộn phỏng vấn, phải không? Diet plays an important role in the _______ of heart disease. manage manager management manageable Đáp án: managementGiải thích: sau mạo từ the là danh từDịch: Chế độ ăn đóng vai trò quan trọng trong sự khống chế bệnh tim. Kết quả điểm