Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) phần 4 By Anna Chan 5 Tháng sáu, 2024 0 41 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) ____________he has a headache, he has to take an aspirin. Because Because of Although In spite of Đáp án: BecauseGiải thích: because + mệnh đề: bởi vìDịch: Bởi anh ấy bị đau đầu, anh ấy phải uống thuốc. When he was a boy, he was always willing to join in a ________ of football. match play game group Đáp án: gameGiải thích: a game of football = a football match: 1 trận bóng đáDịch: Khi còn nhỏ, anh ấy luôn sẵn sàng tham gia các trận đấu bóng đá. If that firm wants to attract workers, it must ________ the pay. lower raise spread rise Đáp án: raiseGiải thích: raise st: nâng cao cái gì.Dịch: Nếu công ty muốn thu hút nhân viên, công tí đó phải tăng lương. Candidates should never be late for the interview,…. ? should they shouldn’t they are they aren’t they Đáp án: should theyGiải thích: câu hỏi đuôi, vế trước có should never nên vế sau ta dùng should.Dịch: Các ứng viên không bao giờ được đến muộn phỏng vấn, phải không? He kept ________ the same thing again and again. repeat to repeat repeat to repeating Đáp án: repeatingGiải thích: cấu trúc keep Ving: cứ liên tục làm gìDịch: Anh ta cứ liên tục nhắc đi nhắc lại một chuyện giống nhau. Someone had _______ left a window open. care careless carelessness carelessly Đáp án: carelesslyGiải thích: ở trị ví giữa had và PII ta chỉ có thể điền trạng từ.Dịch: Ai đó đã bất cẩn để cửa sổ mở. Why does she always wear clothes……… are too small for her? which who whose where Đáp án: whichGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, which thay thế cho danh từ chỉ vậtDịch: Tại sao cô ấy luôn mặc trang phục mà quá nhỏ với cô ấy nhỉ? She ________ 20 pounds out of the bank every Monday pulls draws takes removes Đáp án: drawsGiải thích: draw money out of the bank: rút tiền từ ngân hàngDịch: Cô ấy rút 20 pounds từ ngân hàng mỗi thứ 2. He asked to be put under police _______. protect protected protection protective Đáp án: protectiveGiải thích: Cấu trúc put somebody under police protection: đặt ai dưới sự bảo hộ của cảnh sát.Dịch: Anh ta đề nghị được đặt trong sự bảo hộ của cảnh sát. Earl was one of the first American artists …………………. landscapes. painting painted for painting to paint Đáp án: to paintGiải thích: mệnh đề quan hệ rút gọn, sau the first là to V.Dịch: Earl là một trong những nghệ sĩ người Mỹ đầu tiên vẽ phong cảnh này. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) phần 3Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) phần 3 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... Thuật ngữ kinh tế Korea / Hàn Quốc Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Load more
____________he has a headache, he has to take an aspirin. Because Because of Although In spite of Đáp án: BecauseGiải thích: because + mệnh đề: bởi vìDịch: Bởi anh ấy bị đau đầu, anh ấy phải uống thuốc. When he was a boy, he was always willing to join in a ________ of football. match play game group Đáp án: gameGiải thích: a game of football = a football match: 1 trận bóng đáDịch: Khi còn nhỏ, anh ấy luôn sẵn sàng tham gia các trận đấu bóng đá. If that firm wants to attract workers, it must ________ the pay. lower raise spread rise Đáp án: raiseGiải thích: raise st: nâng cao cái gì.Dịch: Nếu công ty muốn thu hút nhân viên, công tí đó phải tăng lương. Candidates should never be late for the interview,…. ? should they shouldn’t they are they aren’t they Đáp án: should theyGiải thích: câu hỏi đuôi, vế trước có should never nên vế sau ta dùng should.Dịch: Các ứng viên không bao giờ được đến muộn phỏng vấn, phải không? He kept ________ the same thing again and again. repeat to repeat repeat to repeating Đáp án: repeatingGiải thích: cấu trúc keep Ving: cứ liên tục làm gìDịch: Anh ta cứ liên tục nhắc đi nhắc lại một chuyện giống nhau. Someone had _______ left a window open. care careless carelessness carelessly Đáp án: carelesslyGiải thích: ở trị ví giữa had và PII ta chỉ có thể điền trạng từ.Dịch: Ai đó đã bất cẩn để cửa sổ mở. Why does she always wear clothes……… are too small for her? which who whose where Đáp án: whichGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, which thay thế cho danh từ chỉ vậtDịch: Tại sao cô ấy luôn mặc trang phục mà quá nhỏ với cô ấy nhỉ? She ________ 20 pounds out of the bank every Monday pulls draws takes removes Đáp án: drawsGiải thích: draw money out of the bank: rút tiền từ ngân hàngDịch: Cô ấy rút 20 pounds từ ngân hàng mỗi thứ 2. He asked to be put under police _______. protect protected protection protective Đáp án: protectiveGiải thích: Cấu trúc put somebody under police protection: đặt ai dưới sự bảo hộ của cảnh sát.Dịch: Anh ta đề nghị được đặt trong sự bảo hộ của cảnh sát. Earl was one of the first American artists …………………. landscapes. painting painted for painting to paint Đáp án: to paintGiải thích: mệnh đề quan hệ rút gọn, sau the first là to V.Dịch: Earl là một trong những nghệ sĩ người Mỹ đầu tiên vẽ phong cảnh này. Kết quả điểm