Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) – You’re very quiet today. What have you got on your ? … By Anna Chan 2 Tháng bảy, 2024 0 46 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) You’re very quiet today. What have you got on your ? spirit attention mind brain Đáp án: mindGiải thích: cấu trúc on one’s mind: trong tâm trí aiDịch: Hôm nay cậu im thế. Đang nghĩ gì à? Where is the picture ………. was on the wall? when where which who Đáp án: whichGiải thích: mệnh đề quan hệ chỉ vật, which thay thế the picture.Dịch: Bức tranh trên tường đâu rồi? Sam didn’t get much formal _______. school schooling schooldays schoolgirl Đáp án: schoolingGiải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập.Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống. The newcomer has few friends, ……….. ? doesn’t she does she hasn’t she has she Đáp án: doesn’t sheGiải thích: câu chẻ, vế trước khẳng định vế sau phủ định, giữ nguyên thời động từ. People demand higher wages because prices are all the time. rising progressing growing exceeding Đáp án: risingGiải thích: rise: tăng lênDịch: Người ta đòi tăng lương bởi giá cả luôn tăng. After the accident he suffered from loss of _______. memory memorize memorable memorably Đáp án: memoryGiải thích: sau giới từ là danh từDịch: Sau tai nạn, anh ấy phải chịu chứng mất trí nhớ. Paul ________ with us for about nine days. have lived has lived had lived lived Đáp án: has livedGiải thích: ta thấy mốc thời gian: for + khoảng thời gian, nên ta chia động từ thời hiện tại hoàn thành.Dịch: Paul đã sống với chúng tôi được khoảng 9 ngày. All her life she had a _______ trust in other people. child childlike childish childless Đáp án: childlikeGiải thích: collocation, tính từ duy nhất đi được với “trust” là childlike trust: sự tin tưởng đến mức dại khờ.Dịch: Suốt cuộc đời, cô ấy đã có một niềm tin khờ dại vào người khác. Mary usually goes to parties. She likes meeting people and crowded places ________she is rather shy. In spite of Though On the contrary In other words Đáp án: ThoughGiải thích: though + mệnh đề: mặc dùDịch: Mary thường đi đến các bữa tiệc. Cô ấy thích gặp mọi người và những nơi đông đúc mặc dù cô ấy hơi nhút nhát. Last year I ________ all of my books in my office. keep kept have kept has kept Đáp án: keptGiải thích: dựa vào mốc thời gian last year, ta chia động từ thời quá khứ.Dịch: Năm ngoái, tôi giữ tất cả sách của mình ở cơ quan. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có phát âm khác biệt – 6qvn5cfb …Next articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.Marry ____________(wait) in the lobby, wasn’t she? … Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Load more
You’re very quiet today. What have you got on your ? spirit attention mind brain Đáp án: mindGiải thích: cấu trúc on one’s mind: trong tâm trí aiDịch: Hôm nay cậu im thế. Đang nghĩ gì à? Where is the picture ………. was on the wall? when where which who Đáp án: whichGiải thích: mệnh đề quan hệ chỉ vật, which thay thế the picture.Dịch: Bức tranh trên tường đâu rồi? Sam didn’t get much formal _______. school schooling schooldays schoolgirl Đáp án: schoolingGiải thích: sau tính từ là danh từ, ta cần 1 danh từ phù hợp về nghĩa, ta thấy schooling là việc học tập.Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính thống. The newcomer has few friends, ……….. ? doesn’t she does she hasn’t she has she Đáp án: doesn’t sheGiải thích: câu chẻ, vế trước khẳng định vế sau phủ định, giữ nguyên thời động từ. People demand higher wages because prices are all the time. rising progressing growing exceeding Đáp án: risingGiải thích: rise: tăng lênDịch: Người ta đòi tăng lương bởi giá cả luôn tăng. After the accident he suffered from loss of _______. memory memorize memorable memorably Đáp án: memoryGiải thích: sau giới từ là danh từDịch: Sau tai nạn, anh ấy phải chịu chứng mất trí nhớ. Paul ________ with us for about nine days. have lived has lived had lived lived Đáp án: has livedGiải thích: ta thấy mốc thời gian: for + khoảng thời gian, nên ta chia động từ thời hiện tại hoàn thành.Dịch: Paul đã sống với chúng tôi được khoảng 9 ngày. All her life she had a _______ trust in other people. child childlike childish childless Đáp án: childlikeGiải thích: collocation, tính từ duy nhất đi được với “trust” là childlike trust: sự tin tưởng đến mức dại khờ.Dịch: Suốt cuộc đời, cô ấy đã có một niềm tin khờ dại vào người khác. Mary usually goes to parties. She likes meeting people and crowded places ________she is rather shy. In spite of Though On the contrary In other words Đáp án: ThoughGiải thích: though + mệnh đề: mặc dùDịch: Mary thường đi đến các bữa tiệc. Cô ấy thích gặp mọi người và những nơi đông đúc mặc dù cô ấy hơi nhút nhát. Last year I ________ all of my books in my office. keep kept have kept has kept Đáp án: keptGiải thích: dựa vào mốc thời gian last year, ta chia động từ thời quá khứ.Dịch: Năm ngoái, tôi giữ tất cả sách của mình ở cơ quan. Kết quả điểm