Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam. … By Anna Chan 16 Tháng bảy, 2024 0 43 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam. with her cousins are to attend Đáp án: aresửa thành “is” Giải thích: Cấu trúc S1 + along with + S2 + V (chia theo S1). Trong câu hỏi này chủ ngữ là Mrs. Stevens (ngôi 3 số ít) nên động từ tobe là “is”. By the time Robert will finish writing the first draft of his paper, most of the other students will have completed their final draft will finish writing most their Đáp án: will finishthành “finishes” Giải thích: By the time + hiện tại đơn, tương lai (đơn/ hoàn thành/ tiếp diễn). Câu này dịch như sau: Đến khi Robert hoàn thành bản thảo đầu tiên thì hầu hết những học sinh khác đã h Students suppose to read all the questions carefully and find out the answers to them. suppose all the all the questions them Đáp án: supposethành “are supposed” Giải thích: tobe suppposed toV (được cho là làm cái gì đó) Each of the members of the group were made to write a report every week. were members to write week Đáp án: werethành “was” Giải thích: “each + …. “ + V (chia như ngôi 3 số ít) Building thousands of years ago, the ancient palace is popular with modern tourists. building ago the ancient popular with Đáp án: buildingthành “built” Giải thích: Chủ ngữ của cả câu là “the ancient palace” nên vế 1 sẽ là dạng rút gọn bị động. Those who had already purchased tickets were instructed to go to gate first immediately. Those had already purchased gate first immediately Đáp án: gate firstthành “the first gate” hoặc “gate one” Giải thích: Các từ chỉ thứ tự luôn đứng trước danh từ Dịch câu: Những người đã mua vé được hướng dẫn để đi đến cổng đầu tiên ngay lập tức My teacher is very strict and he always makes us to finish all the exercises before leaving school. is strict to finish leaving school Đáp án: to finishthành “finish” Giải thích: make sb + Vinf (làm cho ai đó làm gì) The earth is the only planet with a large number of oxygen in its atmosphere. the number oxygen its Đáp án: numbersửa thành “amount” Giải thích: The amount of + danh từ không đếm được. The number of + danh từ đếm được Trong câu hỏi này, danh từ đằng sau là “oxygen” không đếm được nên ta dùng “amount” I’m not used to go to school late. I prefer punctuation. I’m not used to go late prefer Đáp án: gothành “going”Giải thích: be used to + Ving (quen với việc làm gì). After spending two days arguing about where to go for their holidays, is was decided that they shouldn’t go anywhere. arguing for is was decided shouldn’t go Đáp án: is was decidedsửa thành “they decided” Giải thích: Câu này cả 2 vế đều chung một chủ ngữ là “they” (vì vế 1 rút gọn chủ ngữ ở dạng chủ động nên ta có thể suy ra điều đó). Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleDự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 16-07-2024Next articleGiả sử cổ phiếu A có giá đóng cửa ở phiên giao dịch trước là: 101.000 đóng. Theo quy chế giao dịch ở thị trường chứng khoán Việt Nam hiện nay, mức giá nào sẽ là mức đặt lệnh hợp lệ trong các mức giá sau: Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Khi điều khiển xe trên đường vòng người lái xe cần phải... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào trồng nhiều cây cảnh nhất nhất tại nước ta? Load more
Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam. with her cousins are to attend Đáp án: aresửa thành “is” Giải thích: Cấu trúc S1 + along with + S2 + V (chia theo S1). Trong câu hỏi này chủ ngữ là Mrs. Stevens (ngôi 3 số ít) nên động từ tobe là “is”. By the time Robert will finish writing the first draft of his paper, most of the other students will have completed their final draft will finish writing most their Đáp án: will finishthành “finishes” Giải thích: By the time + hiện tại đơn, tương lai (đơn/ hoàn thành/ tiếp diễn). Câu này dịch như sau: Đến khi Robert hoàn thành bản thảo đầu tiên thì hầu hết những học sinh khác đã h Students suppose to read all the questions carefully and find out the answers to them. suppose all the all the questions them Đáp án: supposethành “are supposed” Giải thích: tobe suppposed toV (được cho là làm cái gì đó) Each of the members of the group were made to write a report every week. were members to write week Đáp án: werethành “was” Giải thích: “each + …. “ + V (chia như ngôi 3 số ít) Building thousands of years ago, the ancient palace is popular with modern tourists. building ago the ancient popular with Đáp án: buildingthành “built” Giải thích: Chủ ngữ của cả câu là “the ancient palace” nên vế 1 sẽ là dạng rút gọn bị động. Those who had already purchased tickets were instructed to go to gate first immediately. Those had already purchased gate first immediately Đáp án: gate firstthành “the first gate” hoặc “gate one” Giải thích: Các từ chỉ thứ tự luôn đứng trước danh từ Dịch câu: Những người đã mua vé được hướng dẫn để đi đến cổng đầu tiên ngay lập tức My teacher is very strict and he always makes us to finish all the exercises before leaving school. is strict to finish leaving school Đáp án: to finishthành “finish” Giải thích: make sb + Vinf (làm cho ai đó làm gì) The earth is the only planet with a large number of oxygen in its atmosphere. the number oxygen its Đáp án: numbersửa thành “amount” Giải thích: The amount of + danh từ không đếm được. The number of + danh từ đếm được Trong câu hỏi này, danh từ đằng sau là “oxygen” không đếm được nên ta dùng “amount” I’m not used to go to school late. I prefer punctuation. I’m not used to go late prefer Đáp án: gothành “going”Giải thích: be used to + Ving (quen với việc làm gì). After spending two days arguing about where to go for their holidays, is was decided that they shouldn’t go anywhere. arguing for is was decided shouldn’t go Đáp án: is was decidedsửa thành “they decided” Giải thích: Câu này cả 2 vế đều chung một chủ ngữ là “they” (vì vế 1 rút gọn chủ ngữ ở dạng chủ động nên ta có thể suy ra điều đó). Kết quả điểm