Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – If the goal keeper had playing better, they would not have lost the game. … By Thuỳ Dung 23 Tháng chín, 2024 0 32 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) If the goal keeper had playing better, they would not have lost the game. If Goal keeper Had playing Would not have lost Đáp án: Had playingGiải thích: cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + Had PII, S would have PII There was a gradual raise in the number of literate males and females in the lowlands. A gradual Raise Literate The lowlands Đáp án: RaiseGiải thích: Raise là động từ, ở đây là cần 1 danh từ. When she heard the news, she got so a shock that she dropped her glass. Heard News So That Đáp án: SoGiải thích: cấu trúc such (a/an) adj N that mệnh đề: quá…đến nỗi mà.. The guide told the tourists that it was a good restaurant specializing in seafood just round the corner from the museum. The It was a Specializing Just round Đáp án: It was aGiải thích: cấu trúc there + be + a/an N: có cái gì I like the fresh air and green trees of the village which I spent my vacation last year. I like Which Spent Last Đáp án: WhichGiải thích: Mệnh đề quan hệ chỉ nơi chốn. Ta thấy which thường thay cho danh từ chỉ vật làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu, ở đây vế sau đã đầy đủ chủ-vị nên ta cần một trạng ngữ. ON the wedding day, the GROOM’S family and relatives GO to the bride’s house BRING gifts wrapped in red papers. On Groom’s Go Bring Đáp án: BringGiải thích: Cần một danh động từ For the first time in the history of the country, the person which was recommended by the president to replace a retiring justice on the Supreme Court is a woman. Which Was recommended To replace Retiring Đáp án: WhichGiải thích: Đây là mệnh đề quan hệ thuộc về the person nên ta không dùng đại từ which mà phải dùng who/ that Today, although their status varies from country to country, women in most parts of the world have gained significance legal rights. Although Most parts Gained Significance Đáp án: SignificanceGiải thích: Cần một tính từ đứng trước danh từ Some of my friends are good at English while other are good at Mathematics. My friends At While Other Đáp án: OtherGiải thích: other + Ns = others: những cái/ người còn lại When you are writing or speaking English it is important to use language that includes both men and women equally the same. Are To use Both Equally the same Đáp án: Equally the sameGiải thích: Vì equally và the same có cùng trường nghĩa (equally: một cách công bằng, ngang hàng – the same: giống nhau), nên ta không sử dụng cả 2 từ trong cùng một câu. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous article30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Trên đường bộ (trừ đường cao tốc) trong khu vực đông dân cư, đường hai chiều hoặc đường một chiều có một làn xe cơ giới, loại xe nào dưới đây được …Next articleBailor / Người ký gửi Thuỳ Dung Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
If the goal keeper had playing better, they would not have lost the game. If Goal keeper Had playing Would not have lost Đáp án: Had playingGiải thích: cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + S + Had PII, S would have PII There was a gradual raise in the number of literate males and females in the lowlands. A gradual Raise Literate The lowlands Đáp án: RaiseGiải thích: Raise là động từ, ở đây là cần 1 danh từ. When she heard the news, she got so a shock that she dropped her glass. Heard News So That Đáp án: SoGiải thích: cấu trúc such (a/an) adj N that mệnh đề: quá…đến nỗi mà.. The guide told the tourists that it was a good restaurant specializing in seafood just round the corner from the museum. The It was a Specializing Just round Đáp án: It was aGiải thích: cấu trúc there + be + a/an N: có cái gì I like the fresh air and green trees of the village which I spent my vacation last year. I like Which Spent Last Đáp án: WhichGiải thích: Mệnh đề quan hệ chỉ nơi chốn. Ta thấy which thường thay cho danh từ chỉ vật làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu, ở đây vế sau đã đầy đủ chủ-vị nên ta cần một trạng ngữ. ON the wedding day, the GROOM’S family and relatives GO to the bride’s house BRING gifts wrapped in red papers. On Groom’s Go Bring Đáp án: BringGiải thích: Cần một danh động từ For the first time in the history of the country, the person which was recommended by the president to replace a retiring justice on the Supreme Court is a woman. Which Was recommended To replace Retiring Đáp án: WhichGiải thích: Đây là mệnh đề quan hệ thuộc về the person nên ta không dùng đại từ which mà phải dùng who/ that Today, although their status varies from country to country, women in most parts of the world have gained significance legal rights. Although Most parts Gained Significance Đáp án: SignificanceGiải thích: Cần một tính từ đứng trước danh từ Some of my friends are good at English while other are good at Mathematics. My friends At While Other Đáp án: OtherGiải thích: other + Ns = others: những cái/ người còn lại When you are writing or speaking English it is important to use language that includes both men and women equally the same. Are To use Both Equally the same Đáp án: Equally the sameGiải thích: Vì equally và the same có cùng trường nghĩa (equally: một cách công bằng, ngang hàng – the same: giống nhau), nên ta không sử dụng cả 2 từ trong cùng một câu. Kết quả điểm