Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản – Once in a while I visit my grandparents on the far… By Thuỷ Tiên 24 Tháng sáu, 2024 0 41 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Once in a while I visit my grandparents on the farm and stay there for some days. Regularly Sometimes Usually Rarely Đáp án: SometimesGiải thích: once in a while = sometimes (thỉnh thoảng) The yearly growth of the gross national product is often used as an indicator of a nation’s economy. annual irrefutable tentative routine Đáp án: annualGiải thích: yearly = annual (a) thường niên The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite programmes. advertisements contests economics businesses Đáp án: advertisementsGiải thích: commercial = advertisement (n) sự quảng cáo Whenver problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly clean encounter arrive happen Đáp án: happenGiải thích: come up = happen (v) xảy ra In my experience, freshmen today are different from those I knew 25 years ago. first-year students new students new counselors young professors Đáp án: first-year studentsGiải thích: freshman = first-year student (n) sinh viên năm nhất He was asked to account for his presence at the scene of crime. complain exchange explain arrange Đáp án: explainGiải thích: account for = explain (v) giải thích It’s a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it twice. to think it over to make it better to make up for it to think out of time Đáp án: to think it overGiải thích: think twice = think over (v) nghĩ kĩ The first few days at university can be very daunting, but with determination and positive attitude, freshmen will soon fit in with the new environment. interesting memorable serious depressing Đáp án: depressingGiải thích: daunting = depressing (a) làm chán nản He insisted on listening to the entire story. part funny whole interesting Đáp án: wholeGiải thích: entire = whole (a) toàn bộ These were the people who advocated using force to stop school violence. publicly supported openly criticized publicly said strongly condemned Đáp án: publicly supportedGiải thích: advocated = publicly supported (a) công khai ủng hộ Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Tìm từ có trọng âm khác biệt – a2lapflt…Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.He _________ he… Thuỷ Tiên Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
Once in a while I visit my grandparents on the farm and stay there for some days. Regularly Sometimes Usually Rarely Đáp án: SometimesGiải thích: once in a while = sometimes (thỉnh thoảng) The yearly growth of the gross national product is often used as an indicator of a nation’s economy. annual irrefutable tentative routine Đáp án: annualGiải thích: yearly = annual (a) thường niên The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite programmes. advertisements contests economics businesses Đáp án: advertisementsGiải thích: commercial = advertisement (n) sự quảng cáo Whenver problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly clean encounter arrive happen Đáp án: happenGiải thích: come up = happen (v) xảy ra In my experience, freshmen today are different from those I knew 25 years ago. first-year students new students new counselors young professors Đáp án: first-year studentsGiải thích: freshman = first-year student (n) sinh viên năm nhất He was asked to account for his presence at the scene of crime. complain exchange explain arrange Đáp án: explainGiải thích: account for = explain (v) giải thích It’s a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it twice. to think it over to make it better to make up for it to think out of time Đáp án: to think it overGiải thích: think twice = think over (v) nghĩ kĩ The first few days at university can be very daunting, but with determination and positive attitude, freshmen will soon fit in with the new environment. interesting memorable serious depressing Đáp án: depressingGiải thích: daunting = depressing (a) làm chán nản He insisted on listening to the entire story. part funny whole interesting Đáp án: wholeGiải thích: entire = whole (a) toàn bộ These were the people who advocated using force to stop school violence. publicly supported openly criticized publicly said strongly condemned Đáp án: publicly supportedGiải thích: advocated = publicly supported (a) công khai ủng hộ Kết quả điểm