Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản – The ages of the two children put together was equivalent to that of their father … By Thuỳ Dung 21 Tháng bảy, 2024 0 55 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The ages of the two children put together was equivalent to that of their father different corresponding unequal temporary Đáp án: correspondingGiải thích: equivalent = corresponding (a) tương đương The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite programmes. advertisements contests economics businesses Đáp án: advertisementsGiải thích: commercial = advertisement (n) sự quảng cáo When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you. relate on be interested in impress on pay attention to Đáp án: pay attention toGiải thích: concentrate on st = pat attention to st (v) chú ý đến cái gì The systems caused by ingestion of a harmful chemical must be counteracted within minutes in order to avoid permanent damage to the kidneys and other vital organs. alleviated increased distributed summed up Đáp án: alleviatedGiải thích: counteract = alleviate (v) trung hòa, làm giảm The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt. taken off went off put on hold up Đáp án: went offGiải thích: explode = go off (v) nổ (bom) Participants from 100 countries go to the Olympic Games People who represent. People who come People who take part in People who are athletes Đáp án: People who take part inGiải thích: participants = people who take part in (n) người tham gia When I mentioned the party, he was all ears. using both ears listening neglectfull listening attentively partially deaf Đáp án: listening attentivelyGiải thích: all ears = listening attentively (chú ý lắng nghe cẩn thận) The Asian Games have advanced in all aspects since the first Games was help in 1951. developed competed taken place decrease Đáp án: developedGiải thích: advance = develop (v) phát triển, tiến bộ The consequences of the typhoon were disatrous due to the lack of effective measures. meaningful beneficial excited damaging Đáp án: damagingGiải thích: disetrous = damaging (a) có sức tàn phá The augmentation in the population has created a fuel shortage. increase necesity demand decrease Đáp án: increaseGiải thích: augmentation = increase (n) sự tăng lên Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm: Cây cầu nào ngắn nhất Việt Nam?Next articleBond / Trái Phiếu Thuỳ Dung Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
The ages of the two children put together was equivalent to that of their father different corresponding unequal temporary Đáp án: correspondingGiải thích: equivalent = corresponding (a) tương đương The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite programmes. advertisements contests economics businesses Đáp án: advertisementsGiải thích: commercial = advertisement (n) sự quảng cáo When being interviewed, you should concentrate on what the interviewer is saying or asking you. relate on be interested in impress on pay attention to Đáp án: pay attention toGiải thích: concentrate on st = pat attention to st (v) chú ý đến cái gì The systems caused by ingestion of a harmful chemical must be counteracted within minutes in order to avoid permanent damage to the kidneys and other vital organs. alleviated increased distributed summed up Đáp án: alleviatedGiải thích: counteract = alleviate (v) trung hòa, làm giảm The bomb exploded in the garage; fortunately no one hurt. taken off went off put on hold up Đáp án: went offGiải thích: explode = go off (v) nổ (bom) Participants from 100 countries go to the Olympic Games People who represent. People who come People who take part in People who are athletes Đáp án: People who take part inGiải thích: participants = people who take part in (n) người tham gia When I mentioned the party, he was all ears. using both ears listening neglectfull listening attentively partially deaf Đáp án: listening attentivelyGiải thích: all ears = listening attentively (chú ý lắng nghe cẩn thận) The Asian Games have advanced in all aspects since the first Games was help in 1951. developed competed taken place decrease Đáp án: developedGiải thích: advance = develop (v) phát triển, tiến bộ The consequences of the typhoon were disatrous due to the lack of effective measures. meaningful beneficial excited damaging Đáp án: damagingGiải thích: disetrous = damaging (a) có sức tàn phá The augmentation in the population has created a fuel shortage. increase necesity demand decrease Đáp án: increaseGiải thích: augmentation = increase (n) sự tăng lên Kết quả điểm