Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản – The purpose of this survey is to determine students’ attitudes toward love and marriage. … By Thuỷ Tiên 17 Tháng mười hai, 2024 0 12 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The purpose of this survey is to determine students’ attitudes toward love and marriage. find out develop concern build Đáp án: find outGiải thích: determine = find out (v) xác định She came to the meeting late on purpose so she would miss the introductory speech. aiming at intentionally reasonably with a goal Đáp án: with a goalGiải thích: on purpose = with a goal (adv) có mục đích An Alzheimer patient’s incomprehensible ramblings will frequently upset family members, who may take the statements personally. rude personal loud unintelligible Đáp án: unintelligibleGiải thích: incomprehensible = unintelligible (a) khó hiểu, không thể hiểu nổi I could see the finish line and thought I was home and dry. hopeless hopeful successful unsuccessful Đáp án: successfulGiải thích: home and dry = have been successful = thành công In times of war, the Red Cross is dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians, and prisoners of war. initiated appalled devoted mounted Đáp án: devotedGiải thích: dedicate = devote (v) cống hiến John stayed at home from work yesterday because he was feeling under the weather. well sick happy fine Đáp án: sick Once in a while I visit my grandparents on the farm and stay there for some days. Regularly Sometimes Usually Rarely Đáp án: SometimesGiải thích: once in a while = sometimes (thỉnh thoảng) Most ethnic groups in Vetnam have their own costumes that reflect their unique culture identities different distinctive important Đáp án: importantGiải thích: unique = distinctive (a) đặc biệt, độc nhất vô nhị As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and fauna of the island. fruits and vegetables flowers and trees plants and animals mountains and forest Đáp án: plants and animalsGiải thích: flora and fauna (động thực vật) = plants and animals (thực vật và động vật) You can make a good living in sales if you have the right attitude and strategies. achieve consideration success earn a lot of money have an uncomfortable lifestyl live a good life Đáp án: live a good lifeGiải thích: make a good living = live a good life (v) sống cuộc sống tốt Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous article30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Người ngồi trên xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được sử dụng ô khi trời mưa hay không ? …Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions For the engine to work properly, the green… Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
The purpose of this survey is to determine students’ attitudes toward love and marriage. find out develop concern build Đáp án: find outGiải thích: determine = find out (v) xác định She came to the meeting late on purpose so she would miss the introductory speech. aiming at intentionally reasonably with a goal Đáp án: with a goalGiải thích: on purpose = with a goal (adv) có mục đích An Alzheimer patient’s incomprehensible ramblings will frequently upset family members, who may take the statements personally. rude personal loud unintelligible Đáp án: unintelligibleGiải thích: incomprehensible = unintelligible (a) khó hiểu, không thể hiểu nổi I could see the finish line and thought I was home and dry. hopeless hopeful successful unsuccessful Đáp án: successfulGiải thích: home and dry = have been successful = thành công In times of war, the Red Cross is dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians, and prisoners of war. initiated appalled devoted mounted Đáp án: devotedGiải thích: dedicate = devote (v) cống hiến John stayed at home from work yesterday because he was feeling under the weather. well sick happy fine Đáp án: sick Once in a while I visit my grandparents on the farm and stay there for some days. Regularly Sometimes Usually Rarely Đáp án: SometimesGiải thích: once in a while = sometimes (thỉnh thoảng) Most ethnic groups in Vetnam have their own costumes that reflect their unique culture identities different distinctive important Đáp án: importantGiải thích: unique = distinctive (a) đặc biệt, độc nhất vô nhị As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and fauna of the island. fruits and vegetables flowers and trees plants and animals mountains and forest Đáp án: plants and animalsGiải thích: flora and fauna (động thực vật) = plants and animals (thực vật và động vật) You can make a good living in sales if you have the right attitude and strategies. achieve consideration success earn a lot of money have an uncomfortable lifestyl live a good life Đáp án: live a good lifeGiải thích: make a good living = live a good life (v) sống cuộc sống tốt Kết quả điểm