Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao – Names of people in the book were changed to preserve anonymity. … By Anna Chan 8 Tháng bảy, 2024 0 33 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Names of people in the book were changed to preserve anonymity. reveal conserve cover presume Đáp án: revealGiải thích: preserve (v) bảo vệ >< reveal (v) bày ra No one knew precisely what would happen to a human being in space casually flexibly wrongly informally Đáp án: wronglyGiải thích: precisely (a) một cách chính xác >< wrongly (a) sai We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours. an active society an inactive society a physical society a working society Đáp án: an inactive societyGiải thích: an inactive society = một xã hội thiếu hoạt động. “a 24/7 soceity” có nghĩa ngược lại với căn cứ là: “…where shops and services must be available all hours.” The dim light made it hard to see, so Ben squinted to make out the stranger’s face in the distance. faint muted weak strong Đáp án: strongGiải thích: dim (yếu ớt) >< strong (mạnh mẽ) 52. At the managers’ meeting, the group decided against the new project as a viable option and decided on another direction to ensure success for the company’s fall line. impractical feasible practical positive Đáp án: impracticalGiải thích: Impractical (adj): không thực tế, không khả thi >< Viable (adj): có khả thi Feasible (adj): khả thi Practical: thực tế Positive: tích cực Her thoughtless comments made him very angry. honest kind pleasant thoughtful Đáp án: thoughtfulGiải thích: thoughtful = chín chắn, thoughtless = vô tâm, không chín chắn He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May. politeness rudeness measurement encouragement Đáp án: politenessGiải thích: discourtesy (khiếm nhã) >< politeness (n) lịch sự School uniform is compulsory in most of VNese schools. optional obligatory required Đáp án: obligatoryGiải thích: compulsory (a) bắt buộc >< optional (a) có thể lựa chọn Drivers are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between on the highway. easy to find difficult to access unlikely to happen impossible to reach Đáp án: easy to findGiải thích: few and far between (thất thường, khi có khi không) >< easy to find (dễ thấy) With her sophiscated tastes, the singer has become an omnipresent icon of style and beauty. oblivious controversial ubiquitous unknown Đáp án: unknownGiải thích: omnipresent (a) có mặt ở khắp nơi >< unknown (a) không được biết đến Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleBond Rating / Xếp hạng trái phiếuNext articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản – The World Cup is followed with great interest around the globe- the final game of the 1994 tournament was played to a television audience of more than 1 million viewers. … Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
Names of people in the book were changed to preserve anonymity. reveal conserve cover presume Đáp án: revealGiải thích: preserve (v) bảo vệ >< reveal (v) bày ra No one knew precisely what would happen to a human being in space casually flexibly wrongly informally Đáp án: wronglyGiải thích: precisely (a) một cách chính xác >< wrongly (a) sai We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours. an active society an inactive society a physical society a working society Đáp án: an inactive societyGiải thích: an inactive society = một xã hội thiếu hoạt động. “a 24/7 soceity” có nghĩa ngược lại với căn cứ là: “…where shops and services must be available all hours.” The dim light made it hard to see, so Ben squinted to make out the stranger’s face in the distance. faint muted weak strong Đáp án: strongGiải thích: dim (yếu ớt) >< strong (mạnh mẽ) 52. At the managers’ meeting, the group decided against the new project as a viable option and decided on another direction to ensure success for the company’s fall line. impractical feasible practical positive Đáp án: impracticalGiải thích: Impractical (adj): không thực tế, không khả thi >< Viable (adj): có khả thi Feasible (adj): khả thi Practical: thực tế Positive: tích cực Her thoughtless comments made him very angry. honest kind pleasant thoughtful Đáp án: thoughtfulGiải thích: thoughtful = chín chắn, thoughtless = vô tâm, không chín chắn He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May. politeness rudeness measurement encouragement Đáp án: politenessGiải thích: discourtesy (khiếm nhã) >< politeness (n) lịch sự School uniform is compulsory in most of VNese schools. optional obligatory required Đáp án: obligatoryGiải thích: compulsory (a) bắt buộc >< optional (a) có thể lựa chọn Drivers are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between on the highway. easy to find difficult to access unlikely to happen impossible to reach Đáp án: easy to findGiải thích: few and far between (thất thường, khi có khi không) >< easy to find (dễ thấy) With her sophiscated tastes, the singer has become an omnipresent icon of style and beauty. oblivious controversial ubiquitous unknown Đáp án: unknownGiải thích: omnipresent (a) có mặt ở khắp nơi >< unknown (a) không được biết đến Kết quả điểm