Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao phần 12 By Anna Chan 29 Tháng năm, 2024 0 36 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Tìm từ trái nghĩa nâng cao There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. clear obvious thin insignificant Đáp án: insignificant Giải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer. support oppose annul convict Đáp án: oppose Giải thích: advocate: ủng hộ support (v): ủng hộ oppose (v): phản đối annul (v): hủy bỏ convict (v): kê t a n => oppose >< advocate Tạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan The dim light made it hard to see, so Ben squinted to make out the stranger’s face in the distance. faint muted weak strong Đáp án: strong Giải thích: dim (yếu ớt) >< strong (mạnh mẽ) We have to husband our resources to make sure we make it through these hard times. spend manage use up marry Đáp án: spend Giải thích: husband (v) tiết kiệm >< spend (v) chi tiêu, sử dụng The minister came under fire for his rash decision to close the factory was dismissed was acclaimed was criticized was penalized Đáp án: was acclaimed Giải thích: be/come under fire: bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì dismiss (v): cách chức acclaim (v): hoan hô criticize (v): chỉ trích penalize (v): xử phạt => was acclaimed >< came under fire Tạm dịch School uniform is compulsory in most of VNese schools. optional obligatory required Đáp án: obligatory Giải thích: compulsory (a) bắt buộc >< optional (a) có thể lựa chọn The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war. happiness loss sadness pain and sorrow Đáp án: happiness Giải thích: suferings (sự đau đớn) >< happiness (niềm hạnh phúc) The works of such men as the English philosophers John Locke and Thomas Hobbes helped pave the way for academic freedom in the modern sense. terminate prevent initiate lighten Đáp án: prevent Giải thích: pave the way for: mở đường cho initiate: bắt đầu, đề xướng terminate: chấm dứt prevent: ngăn chặn With her sophiscated tastes, the singer has become an omnipresent icon of style and beauty. oblivious controversial ubiquitous unknown Đáp án: unknown Giải thích: omnipresent (a) có mặt ở khắp nơi >< unknown (a) không được biết đến Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region. restrain stay unchanged remain unstable fluctuate Đáp án: stay unchanged Giải thích: vary = làm cho biến đổi A. restrain: kiềm chế B. stay unchanged: không thay đổi C. remain unstable: vẫn không ổn định D. fluctuate: biến động Unless you get your information from a credible website, you should doubt the veracity of the facts until you have confirmed them else where. inexactness falsehoodness unaccuracy unfairness Đáp án: inexactness Nutritionists believe that vitamins circumvent diseases. defeat nourish help treat Đáp án: help Giải thích: Các nhà khoa học tin rằng các vitamin có thể phá hủy được bệnh tật. A. defeat: đánh bại B. nourish: nuôi nấng C. help: giúp đỡ D. treat: đối đãi Synthetic products are made from chemicals or artificial substances. natural made by machine man-made unusual Đáp án: natural Giải thích: Synthetic (nhân tạo, tổng hợp); natural (tự nhiên) The government is not prepared to tolerate this situation any longer. look down on put up with take away from give on to Đáp án: look down on Giải thích: tolerate = khoan dung, tha thứ, chịu đựng >< look down on = xem thườngv Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court. failed to pay paid in full had a bad personality was paid much money Đáp án: paid in full Giải thích: defaulted = vỡ nợ, phá sản A. failed to pay: không thể trả nợ B. paid in full: thanh toán đầy đủ C. had a bad personality: xấu tính D. was paid much money: được trả nhiều tiền His new yacht is certainly an ostentatious display of his wealth. showy expensive modest large Đáp án: modest Giải thích: ostentatious (a) phô trương >< modest (a) khiêm tốn They are launching a campaign to promote awareness of environmental issues. encourage publicize hinder strengthen Đáp án: hinder Giải thích: promote (thăng tiến) >< hinder (gây trở ngại) On the whole, the rescue mission was well executed. in fact in general at once in particular Đáp án: in particular Giải thích: on the whole (nhìn chung, toàn bộ) >< in particular (nói riêng) My mom is always bad-tempered when I leave my room untidy. feeling embarrassed talking too much very happy easily annoyed Đáp án: very happy Giải thích: bad- tempered (a) dễ nổi cáu >< very happy (rất vui vẻ) He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May. politeness rudeness measurement encouragement Đáp án: politeness Giải thích: discourtesy (khiếm nhã) >< politeness (n) lịch sự Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao phần 5Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản phần 8 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Khi điều khiển xe trên đường vòng người lái xe cần phải... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào trồng nhiều cây cảnh nhất nhất tại nước ta? Load more
There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. clear obvious thin insignificant Đáp án: insignificant Giải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer. support oppose annul convict Đáp án: oppose Giải thích: advocate: ủng hộ support (v): ủng hộ oppose (v): phản đối annul (v): hủy bỏ convict (v): kê t a n => oppose >< advocate Tạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan The dim light made it hard to see, so Ben squinted to make out the stranger’s face in the distance. faint muted weak strong Đáp án: strong Giải thích: dim (yếu ớt) >< strong (mạnh mẽ) We have to husband our resources to make sure we make it through these hard times. spend manage use up marry Đáp án: spend Giải thích: husband (v) tiết kiệm >< spend (v) chi tiêu, sử dụng The minister came under fire for his rash decision to close the factory was dismissed was acclaimed was criticized was penalized Đáp án: was acclaimed Giải thích: be/come under fire: bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì dismiss (v): cách chức acclaim (v): hoan hô criticize (v): chỉ trích penalize (v): xử phạt => was acclaimed >< came under fire Tạm dịch School uniform is compulsory in most of VNese schools. optional obligatory required Đáp án: obligatory Giải thích: compulsory (a) bắt buộc >< optional (a) có thể lựa chọn The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war. happiness loss sadness pain and sorrow Đáp án: happiness Giải thích: suferings (sự đau đớn) >< happiness (niềm hạnh phúc) The works of such men as the English philosophers John Locke and Thomas Hobbes helped pave the way for academic freedom in the modern sense. terminate prevent initiate lighten Đáp án: prevent Giải thích: pave the way for: mở đường cho initiate: bắt đầu, đề xướng terminate: chấm dứt prevent: ngăn chặn With her sophiscated tastes, the singer has become an omnipresent icon of style and beauty. oblivious controversial ubiquitous unknown Đáp án: unknown Giải thích: omnipresent (a) có mặt ở khắp nơi >< unknown (a) không được biết đến Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region. restrain stay unchanged remain unstable fluctuate Đáp án: stay unchanged Giải thích: vary = làm cho biến đổi A. restrain: kiềm chế B. stay unchanged: không thay đổi C. remain unstable: vẫn không ổn định D. fluctuate: biến động Unless you get your information from a credible website, you should doubt the veracity of the facts until you have confirmed them else where. inexactness falsehoodness unaccuracy unfairness Đáp án: inexactness Nutritionists believe that vitamins circumvent diseases. defeat nourish help treat Đáp án: help Giải thích: Các nhà khoa học tin rằng các vitamin có thể phá hủy được bệnh tật. A. defeat: đánh bại B. nourish: nuôi nấng C. help: giúp đỡ D. treat: đối đãi Synthetic products are made from chemicals or artificial substances. natural made by machine man-made unusual Đáp án: natural Giải thích: Synthetic (nhân tạo, tổng hợp); natural (tự nhiên) The government is not prepared to tolerate this situation any longer. look down on put up with take away from give on to Đáp án: look down on Giải thích: tolerate = khoan dung, tha thứ, chịu đựng >< look down on = xem thườngv Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court. failed to pay paid in full had a bad personality was paid much money Đáp án: paid in full Giải thích: defaulted = vỡ nợ, phá sản A. failed to pay: không thể trả nợ B. paid in full: thanh toán đầy đủ C. had a bad personality: xấu tính D. was paid much money: được trả nhiều tiền His new yacht is certainly an ostentatious display of his wealth. showy expensive modest large Đáp án: modest Giải thích: ostentatious (a) phô trương >< modest (a) khiêm tốn They are launching a campaign to promote awareness of environmental issues. encourage publicize hinder strengthen Đáp án: hinder Giải thích: promote (thăng tiến) >< hinder (gây trở ngại) On the whole, the rescue mission was well executed. in fact in general at once in particular Đáp án: in particular Giải thích: on the whole (nhìn chung, toàn bộ) >< in particular (nói riêng) My mom is always bad-tempered when I leave my room untidy. feeling embarrassed talking too much very happy easily annoyed Đáp án: very happy Giải thích: bad- tempered (a) dễ nổi cáu >< very happy (rất vui vẻ) He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May. politeness rudeness measurement encouragement Đáp án: politeness Giải thích: discourtesy (khiếm nhã) >< politeness (n) lịch sự Kết quả điểm