Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao phần 15 By Anna Chan 2 Tháng sáu, 2024 0 40 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work. uncomfortable responsive calm miserable Đáp án: calmGiải thích: irritable = cáu kỉnh, khó chịuA. uncomfortable: không thoải mái B. responsive: đáp ứng C. calm: bình tĩnh D. miserable: khốn khổ He inherited a lucrative business from his father. lucid unprofitable wealthy profitable Đáp án: unprofitableGiải thích: lucrative (a) có lợi, sinh lợi >< unprofitable The government is not prepared to tolerate this situation any longer. look down on put up with take away from give on to Đáp án: look down onGiải thích: tolerate = khoan dung, tha thứ, chịu đựng >< look down on = xem thườngv His new yacht is certainly an ostentatious display of his wealth. showy expensive modest large Đáp án: modestGiải thích: ostentatious (a) phô trương >< modest (a) khiêm tốn Slavery was abolished in the US in the 19th century. instituted eradicated eliminated required Đáp án: institutedGiải thích: abolished (v) thủ tiêu, bãi bỏ, hủy bỏ >< instituted (v) xây dựng School uniform is compulsory in most of VNese schools. optional obligatory required Đáp án: obligatoryGiải thích: compulsory (a) bắt buộc >< optional (a) có thể lựa chọn We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours. an active society an inactive society a physical society a working society Đáp án: an inactive societyGiải thích: an inactive society = một xã hội thiếu hoạt động. “a 24/7 soceity” có nghĩa ngược lại với căn cứ là: “…where shops and services must be available all hours.” In remote communities, it’s important to replenish stocks before the winter sets in. remake empty refill repeat Đáp án: emptyGiải thích: replenish (làm đầy) >< empty ( làm cho cạn)Nghĩa các từ khác: repeat = nhắc lại; refill = làm cho đầy; remake = đánh dấu Nutritionists believe that vitamins circumvent diseases. defeat nourish help treat Đáp án: helpGiải thích: Các nhà khoa học tin rằng các vitamin có thể phá hủy được bệnh tật.A. defeat: đánh bại B. nourish: nuôi nấngC. help: giúp đỡD. treat: đối đãi Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer. support oppose annul convict Đáp án: opposeGiải thích: advocate: ủng hộsupport (v): ủng hộ oppose (v): phản đốiannul (v): hủy bỏ convict (v): kê t a n=> oppose >< advocateTạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. clear obvious thin insignificant Đáp án: insignificantGiải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng On the whole, the rescue mission was well executed. in fact in general at once in particular Đáp án: in particularGiải thích: on the whole (nhìn chung, toàn bộ) >< in particular (nói riêng) He was so insubordinate that he losst his job within a week. fresh disobedient understanding obedient Đáp án: obedientGiải thích: insubordinate (a) không chịu nghe lời >< obedient (nghe lời) Melanie thought the issue at hand was not morally just, and consequently she would never endorse the petition circulating throughout her neighborhood. support oppose approve create Đáp án: opposeGiải thích: Endorse (v): ủng hộ >< oppose (v): phản đối Support: ủng hộ Approve: phê duyệt, đồng ý Create: tạo ra Dịch: Melanie nghĩ vấn đề đang được bàn luận không chỉ là về mặt đạo đức, và do đó cô ấy sẽ không b The couple tried to converse in the busy restaurant, but they couldn’t hear themselves speak so they went elsewhere. talk stop talking chat communicate Đáp án: stop talkingGiải thích: Converse (v): nói chuyện >< Stop talking: ngừng nói chuyện Talk: nói chuyện Chat: tán gẫu Communicate: giao tiếp Affluent families find it easier to support their children financially. Wealthy Well-off Privileged Impoverished Đáp án: ImpoverishedGiải thích: affluent (giàu có), impoverished (bần cùng, nghèo khổ) He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party. disclosed concealed misled influenced Đáp án: concealedGiải thích: Reveal (v) tiết lộ = disclose (loại đáp án A)Đáp án chính xác là B (conceal: che đậy), còn lại misled: làm cho mê muội; và influence: ảnh hưởng thì 2 đáp án này nghĩa không liên quan.Dịch: Anh ấy đã tiết lộ ý định để lại cô I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer. unplanned deliberate accidental unintentional Đáp án: deliberateGiải thích: a chance = bất ngờ, vô tìnhA. unplanned: không có kế hoạch B. deliberate: cố ý C. accidental: tình cờ D. unintentional: không chủ ý The soliders will do anything to halt the enemies from entering. stop start continue kill Đáp án: killGiải thích: halt: dừng ai đó >< continue: tiếp tục mishap: rủi ro >< luck: sự may mắn accident: tai nạn misunderstanding: sự hiểu lầm misfortune: sự không may mắn Unless the two signatures are identical, the bank won’t honor the check. similar different fake genuine Đáp án: differentGiải thích: identical = giống hệt nhauA. similar: giống nhau B. different: khác nhau C. fake: giả D. genuine: song sinh, thật Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao phần 12Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) phần 3 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work. uncomfortable responsive calm miserable Đáp án: calmGiải thích: irritable = cáu kỉnh, khó chịuA. uncomfortable: không thoải mái B. responsive: đáp ứng C. calm: bình tĩnh D. miserable: khốn khổ He inherited a lucrative business from his father. lucid unprofitable wealthy profitable Đáp án: unprofitableGiải thích: lucrative (a) có lợi, sinh lợi >< unprofitable The government is not prepared to tolerate this situation any longer. look down on put up with take away from give on to Đáp án: look down onGiải thích: tolerate = khoan dung, tha thứ, chịu đựng >< look down on = xem thườngv His new yacht is certainly an ostentatious display of his wealth. showy expensive modest large Đáp án: modestGiải thích: ostentatious (a) phô trương >< modest (a) khiêm tốn Slavery was abolished in the US in the 19th century. instituted eradicated eliminated required Đáp án: institutedGiải thích: abolished (v) thủ tiêu, bãi bỏ, hủy bỏ >< instituted (v) xây dựng School uniform is compulsory in most of VNese schools. optional obligatory required Đáp án: obligatoryGiải thích: compulsory (a) bắt buộc >< optional (a) có thể lựa chọn We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours. an active society an inactive society a physical society a working society Đáp án: an inactive societyGiải thích: an inactive society = một xã hội thiếu hoạt động. “a 24/7 soceity” có nghĩa ngược lại với căn cứ là: “…where shops and services must be available all hours.” In remote communities, it’s important to replenish stocks before the winter sets in. remake empty refill repeat Đáp án: emptyGiải thích: replenish (làm đầy) >< empty ( làm cho cạn)Nghĩa các từ khác: repeat = nhắc lại; refill = làm cho đầy; remake = đánh dấu Nutritionists believe that vitamins circumvent diseases. defeat nourish help treat Đáp án: helpGiải thích: Các nhà khoa học tin rằng các vitamin có thể phá hủy được bệnh tật.A. defeat: đánh bại B. nourish: nuôi nấngC. help: giúp đỡD. treat: đối đãi Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer. support oppose annul convict Đáp án: opposeGiải thích: advocate: ủng hộsupport (v): ủng hộ oppose (v): phản đốiannul (v): hủy bỏ convict (v): kê t a n=> oppose >< advocateTạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned. clear obvious thin insignificant Đáp án: insignificantGiải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường) Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng On the whole, the rescue mission was well executed. in fact in general at once in particular Đáp án: in particularGiải thích: on the whole (nhìn chung, toàn bộ) >< in particular (nói riêng) He was so insubordinate that he losst his job within a week. fresh disobedient understanding obedient Đáp án: obedientGiải thích: insubordinate (a) không chịu nghe lời >< obedient (nghe lời) Melanie thought the issue at hand was not morally just, and consequently she would never endorse the petition circulating throughout her neighborhood. support oppose approve create Đáp án: opposeGiải thích: Endorse (v): ủng hộ >< oppose (v): phản đối Support: ủng hộ Approve: phê duyệt, đồng ý Create: tạo ra Dịch: Melanie nghĩ vấn đề đang được bàn luận không chỉ là về mặt đạo đức, và do đó cô ấy sẽ không b The couple tried to converse in the busy restaurant, but they couldn’t hear themselves speak so they went elsewhere. talk stop talking chat communicate Đáp án: stop talkingGiải thích: Converse (v): nói chuyện >< Stop talking: ngừng nói chuyện Talk: nói chuyện Chat: tán gẫu Communicate: giao tiếp Affluent families find it easier to support their children financially. Wealthy Well-off Privileged Impoverished Đáp án: ImpoverishedGiải thích: affluent (giàu có), impoverished (bần cùng, nghèo khổ) He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party. disclosed concealed misled influenced Đáp án: concealedGiải thích: Reveal (v) tiết lộ = disclose (loại đáp án A)Đáp án chính xác là B (conceal: che đậy), còn lại misled: làm cho mê muội; và influence: ảnh hưởng thì 2 đáp án này nghĩa không liên quan.Dịch: Anh ấy đã tiết lộ ý định để lại cô I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer. unplanned deliberate accidental unintentional Đáp án: deliberateGiải thích: a chance = bất ngờ, vô tìnhA. unplanned: không có kế hoạch B. deliberate: cố ý C. accidental: tình cờ D. unintentional: không chủ ý The soliders will do anything to halt the enemies from entering. stop start continue kill Đáp án: killGiải thích: halt: dừng ai đó >< continue: tiếp tục mishap: rủi ro >< luck: sự may mắn accident: tai nạn misunderstanding: sự hiểu lầm misfortune: sự không may mắn Unless the two signatures are identical, the bank won’t honor the check. similar different fake genuine Đáp án: differentGiải thích: identical = giống hệt nhauA. similar: giống nhau B. different: khác nhau C. fake: giả D. genuine: song sinh, thật Kết quả điểm