Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao – The minister came under fire for his rash decision to close the factory. … By Anna Chan 21 Tháng tám, 2024 0 35 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao The minister came under fire for his rash decision to close the factory. was dismissed was acclaimed was criticized was penalized Đáp án: was acclaimedGiải thích: be/come under fire: bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gìdismiss (v): cách chức acclaim (v): hoan hôcriticize (v): chỉ trích penalize (v): xử phạt=> was acclaimed >< came under fireTạm dịch He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May. politeness rudeness measurement encouragement Đáp án: politenessGiải thích: discourtesy (khiếm nhã) >< politeness (n) lịch sự The only means of access to the station is through a dark subway. arrival admission outlet output Đáp án: outletGiải thích: access (n) đường vào >< outlet (n) đường ra She wrote me a vicious letter. helpful gently dangerous healthy Đáp án: gentlyGiải thích: viciuos = vòng vo, luẩn quẩnA. helpful: có íchB. gently: cẩn thậnC. dangerous: nguy hiểmD. healthy: khoẻ mạnh Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends. unhappy cheerful glum understanding Đáp án: cheerfulGiải thích: depressed (a) trầm cảm >< cheerful >< (a) vui tươi The works of such men as the English philosophers John Locke and Thomas Hobbes helped pave the way for academic freedom in the modern sense. terminate prevent initiate lighten Đáp án: preventGiải thích: pave the way for: mở đường choinitiate: bắt đầu, đề xướngterminate: chấm dứtprevent: ngăn chặn We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours. an active society an inactive society a physical society a working society Đáp án: an inactive societyGiải thích: an inactive society = một xã hội thiếu hoạt động. “a 24/7 soceity” có nghĩa ngược lại với căn cứ là: “…where shops and services must be available all hours.” The clubs meet on the last Thursday of every month in a dilapidated palace renovated regenerated furnished neglected Đáp án: renovatedGiải thích: dilapidated (a) đổ nát, ọp ẹp >< renovated (a) đổi mới The soliders will do anything to halt the enemies from entering. stop start continue kill Đáp án: killGiải thích: halt: dừng ai đó >< continue: tiếp tục mishap: rủi ro >< luck: sự may mắn accident: tai nạn misunderstanding: sự hiểu lầm misfortune: sự không may mắn Adverse weather conditions made it difficult to play the game. favorable bad comfortable severe Đáp án: favorableGiải thích: Điều kiện thời tiết bất lợi khiến cho nó khó để chơi trò chơi.A. favorable: thuận lợi B. bad: tồi tệC. comfortable: thoải máiD. severe: nặng Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleDự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 21-08-2024Next articleActuals / Hàng Hóa Thực Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
The minister came under fire for his rash decision to close the factory. was dismissed was acclaimed was criticized was penalized Đáp án: was acclaimedGiải thích: be/come under fire: bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gìdismiss (v): cách chức acclaim (v): hoan hôcriticize (v): chỉ trích penalize (v): xử phạt=> was acclaimed >< came under fireTạm dịch He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred at the annual meeting in May. politeness rudeness measurement encouragement Đáp án: politenessGiải thích: discourtesy (khiếm nhã) >< politeness (n) lịch sự The only means of access to the station is through a dark subway. arrival admission outlet output Đáp án: outletGiải thích: access (n) đường vào >< outlet (n) đường ra She wrote me a vicious letter. helpful gently dangerous healthy Đáp án: gentlyGiải thích: viciuos = vòng vo, luẩn quẩnA. helpful: có íchB. gently: cẩn thậnC. dangerous: nguy hiểmD. healthy: khoẻ mạnh Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends. unhappy cheerful glum understanding Đáp án: cheerfulGiải thích: depressed (a) trầm cảm >< cheerful >< (a) vui tươi The works of such men as the English philosophers John Locke and Thomas Hobbes helped pave the way for academic freedom in the modern sense. terminate prevent initiate lighten Đáp án: preventGiải thích: pave the way for: mở đường choinitiate: bắt đầu, đề xướngterminate: chấm dứtprevent: ngăn chặn We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours. an active society an inactive society a physical society a working society Đáp án: an inactive societyGiải thích: an inactive society = một xã hội thiếu hoạt động. “a 24/7 soceity” có nghĩa ngược lại với căn cứ là: “…where shops and services must be available all hours.” The clubs meet on the last Thursday of every month in a dilapidated palace renovated regenerated furnished neglected Đáp án: renovatedGiải thích: dilapidated (a) đổ nát, ọp ẹp >< renovated (a) đổi mới The soliders will do anything to halt the enemies from entering. stop start continue kill Đáp án: killGiải thích: halt: dừng ai đó >< continue: tiếp tục mishap: rủi ro >< luck: sự may mắn accident: tai nạn misunderstanding: sự hiểu lầm misfortune: sự không may mắn Adverse weather conditions made it difficult to play the game. favorable bad comfortable severe Đáp án: favorableGiải thích: Điều kiện thời tiết bất lợi khiến cho nó khó để chơi trò chơi.A. favorable: thuận lợi B. bad: tồi tệC. comfortable: thoải máiD. severe: nặng Kết quả điểm