Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each… By Anna Chan 11 Tháng tám, 2024 0 45 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) If she sold her car, she ………… much money. gets would get will get would have got. Đáp án: would getGiải thích: câu điều kiện loại 2, ta có dấu hiệu là một vế ở thời quá khứ nên vế còn lại ta chia would V.Dịch: Nếu cô ấy bán xe, cô ấy đã có nhiều tiền rồi. (nhưng thực tế cô không bán) Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) After the accident he suffered from loss of _______. memory memorize memorable memorably Đáp án: memoryGiải thích: sau giới từ là danh từDịch: Sau tai nạn, anh ấy phải chịu chứng mất trí nhớ. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Who ________ the boss tell him that? did hear does hear hears heard Đáp án: heardGiải thích: cấu trúc hear somebody do st: nghe thấy toàn bộ việc ai đó làm gìDịch: Ai đã nghe thấy ông chủ nói với anh ta điều đó? Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Mary usually goes to parties. She likes meeting people and crowded places ________she is rather shy. In spite of Though On the contrary In other words Đáp án: ThoughGiải thích: though + mệnh đề: mặc dùDịch: Mary thường đi đến các bữa tiệc. Cô ấy thích gặp mọi người và những nơi đông đúc mặc dù cô ấy hơi nhút nhát. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Some of his favourite subjects at school are Maths, English and Geographical. some subjects are Geographical Đáp án: Geographicalthành “Geography” Giải thích: Đây là kiến thức liên quan đến sự tương đương trong câu. Ta thấy 2 từ bên trên đều là danh từ chỉ môn học, nên cụm cuối cũng phải là danh từ. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Chemical engineering is based in the principles of physics, chemistry, and mathematics. in principles chemistry mathematics Đáp án: inthành “on”Giải thích: Cụm từ “based on st: dựa trên cái gì” Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) If they took their language lesson seriously, they would be able to communicate with the locals now. took seriously would be with the locals Đáp án: tookthành “had taken” Giải thích: Câu điều kiện loại kết hợp If + S + had + VpII, S + would/ could/ might + Vinf (now) diễn tả giả định trong quá khứ nhưng ảnh hưởng đến hiện tại. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) I’m not used to go to school late. I prefer punctuation. I’m not used to go late prefer Đáp án: gothành “going”Giải thích: be used to + Ving (quen với việc làm gì). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Solar energy is not only plentiful but also infinite. without limit boundless limited indefinite Đáp án: limitedGiải thích: infinite (adj): vô tận, không bờ bến ; limited (adj) có giới hạn, hạn chế ; indefinite (adj) không giới hạn, không rõ ràng, vô số ; boundless (adj) bao la , bát ngát Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao She had a cozy little apartment in Boston. uncomfortable warm lazy dirty Đáp án: uncomfortableGiải thích: cozy = ấm cúng, tiện nghiA. uncomfortable: không thoải mái B. obvious: ấm cúng C. thin: lười nhác D. dirty: bụi bẩn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war. happiness loss sadness pain and sorrow Đáp án: happinessGiải thích: suferings (sự đau đớn) >< happiness (niềm hạnh phúc) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements. something to stiffer something enjoyable something sad something to entertain Đáp án: something enjoyableGiải thích: burden (n) gánh nặng >< st enjoyable (điều gì đó thích thú) Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Tenda _________ here all his life. has lived lives is living lived Đáp án: has lived Lời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, nhưng vẫn kéo dài đến hiện tại và tương lai.Công thức: S + have/has + Ved/V3=> Tenda has lived here all his life.Tạm dịch: Tenda đã sống ở đây suốt cuộc đời ông ấy. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. My mother ________ to start working next week. has decided just has just decided just decides decided just Đáp án: has just decidedLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “just” (vừa mới)Công thức: S + have/has + Ved/V3=> My mother has just decided to start working next week.Tạm dịch: Mẹ tôi vừa mới quyết định bắt đầu làm việc vào tuần tới. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We __________ this movie. already watch have watched already have already watched already have watched Đáp án: have already watchedLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “already” (vừa mới) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thànhCông thức: S + have/has + already/just/never + Ved/V3=> We have already watched this movie.Tạm dịch: Chúng tôi vừa mới xem bộ phim này. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank. The cutting or replacement of trees downtown _____ arguments recently. has caused have caused are creating created Đáp án: has causedLời giải chi tiết : Dấu hiệu nhận biết: recently => thì hiện tại hoàn thành.Cấu trúc: S + has/have + Vp2Chủ ngữ chính là “The cutting or replacement…” là chủ ngữ số ít nên sử dụng has=> The cutting or replacement of trees downtown has caused arguments recently. Tạm dịch: Việc chặt cây hoặc thay thế cây ở phố đã gây ra những tranh cãi gần đây. Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. legal diverse polite complete Đáp án: legalKiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: legal /ˈliːɡl/ diverse /daɪˈvɜːs/ polite /pəˈlaɪt/ complete /kəmˈpliːt/ Câu A trọng âm 1 còn lại trọng âm 2. Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that a of the following questions. The last time Katherine released a new album was two years ago. Katherine released a new album for two years. Katherine hasn't released a new album for two years. Katherine has released a new album for two years. Katherine last released a new album for two years ago. Đáp án: Katherine hasn't released a new album for two years.Lần cuối cùng Katherine phát hành một album mới là hai năm trước. A. Katherine đã phát hành một album mới trong hai năm. B. Katherine đã không phát hành một album mới trong hai năm. C. Katherine đã phát hành một album mới trong hai năm. D. Sai ngữ pháp Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Sally has just won a full scholarship to one of the most prestigious universities in the world; she must be on cloud nine now. extremely panicked obviously delighted incredibly optimistic desperately sad Đáp án: desperately sad– on could nine ~ extremely happy: cực kì sung sướng/ hạnh phúc, lên đến chín tầng mây A. extremely panicked: cực kì hoảng sợ C. incredibly optimistic: cực kì lạc quan B. obviously delighted: rất vui sướng D. desperately sad: cực kì buồn, rất buồn Do đó: on cloud nine # desperately sad "Sally vừa mới nhận được học bổng toàn phần đến một trong những trường đại học danh tiếng nhất trên thế giới, bây giờ chắc là cô ấy rất vui sướng." Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. A person who suffers from stage fright is easily intimidated by a large audience. inspired applauded frightened expelled Đáp án: frightenedTừ đồng nghĩa – kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Một người bị chứng sợ sân khấu dễ dàng bị làm cho sợ hãi bởi một lượng lớn khán giả. => intimidate /ɪnˈtɪmɪdeɪt/ (v): đe dọa, làm hoảng sợ Xét các đáp án: A. inspire /ɪnˈspaɪər/ (v): truyền cảm hứng B. applaud /əˈplɔːd/ (v): cổ vũ C. frighten /ˈfraɪtən/ (v): làm hoảng sợ D. expel /ɪkˈspel/ (v): đuổi Cấu trúc khác cần lưu ý: suffers from: trải qua stage fright: nỗi sợ sân khấu Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleNhững điều kiện cơ bán để được phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng, trong đó bao gồm:Next articleLine Spacing / Khoảng Cách (Giữa Các) Dòng Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) If she sold her car, she ………… much money. gets would get will get would have got. Đáp án: would getGiải thích: câu điều kiện loại 2, ta có dấu hiệu là một vế ở thời quá khứ nên vế còn lại ta chia would V.Dịch: Nếu cô ấy bán xe, cô ấy đã có nhiều tiền rồi. (nhưng thực tế cô không bán) Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) After the accident he suffered from loss of _______. memory memorize memorable memorably Đáp án: memoryGiải thích: sau giới từ là danh từDịch: Sau tai nạn, anh ấy phải chịu chứng mất trí nhớ. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Who ________ the boss tell him that? did hear does hear hears heard Đáp án: heardGiải thích: cấu trúc hear somebody do st: nghe thấy toàn bộ việc ai đó làm gìDịch: Ai đã nghe thấy ông chủ nói với anh ta điều đó? Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Mary usually goes to parties. She likes meeting people and crowded places ________she is rather shy. In spite of Though On the contrary In other words Đáp án: ThoughGiải thích: though + mệnh đề: mặc dùDịch: Mary thường đi đến các bữa tiệc. Cô ấy thích gặp mọi người và những nơi đông đúc mặc dù cô ấy hơi nhút nhát. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Some of his favourite subjects at school are Maths, English and Geographical. some subjects are Geographical Đáp án: Geographicalthành “Geography” Giải thích: Đây là kiến thức liên quan đến sự tương đương trong câu. Ta thấy 2 từ bên trên đều là danh từ chỉ môn học, nên cụm cuối cũng phải là danh từ. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Chemical engineering is based in the principles of physics, chemistry, and mathematics. in principles chemistry mathematics Đáp án: inthành “on”Giải thích: Cụm từ “based on st: dựa trên cái gì” Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) If they took their language lesson seriously, they would be able to communicate with the locals now. took seriously would be with the locals Đáp án: tookthành “had taken” Giải thích: Câu điều kiện loại kết hợp If + S + had + VpII, S + would/ could/ might + Vinf (now) diễn tả giả định trong quá khứ nhưng ảnh hưởng đến hiện tại. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) I’m not used to go to school late. I prefer punctuation. I’m not used to go late prefer Đáp án: gothành “going”Giải thích: be used to + Ving (quen với việc làm gì). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Solar energy is not only plentiful but also infinite. without limit boundless limited indefinite Đáp án: limitedGiải thích: infinite (adj): vô tận, không bờ bến ; limited (adj) có giới hạn, hạn chế ; indefinite (adj) không giới hạn, không rõ ràng, vô số ; boundless (adj) bao la , bát ngát Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao She had a cozy little apartment in Boston. uncomfortable warm lazy dirty Đáp án: uncomfortableGiải thích: cozy = ấm cúng, tiện nghiA. uncomfortable: không thoải mái B. obvious: ấm cúng C. thin: lười nhác D. dirty: bụi bẩn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war. happiness loss sadness pain and sorrow Đáp án: happinessGiải thích: suferings (sự đau đớn) >< happiness (niềm hạnh phúc) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements. something to stiffer something enjoyable something sad something to entertain Đáp án: something enjoyableGiải thích: burden (n) gánh nặng >< st enjoyable (điều gì đó thích thú) Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Tenda _________ here all his life. has lived lives is living lived Đáp án: has lived Lời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, nhưng vẫn kéo dài đến hiện tại và tương lai.Công thức: S + have/has + Ved/V3=> Tenda has lived here all his life.Tạm dịch: Tenda đã sống ở đây suốt cuộc đời ông ấy. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. My mother ________ to start working next week. has decided just has just decided just decides decided just Đáp án: has just decidedLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “just” (vừa mới)Công thức: S + have/has + Ved/V3=> My mother has just decided to start working next week.Tạm dịch: Mẹ tôi vừa mới quyết định bắt đầu làm việc vào tuần tới. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We __________ this movie. already watch have watched already have already watched already have watched Đáp án: have already watchedLời giải chi tiết : Trong câu có trạng từ “already” (vừa mới) là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thànhCông thức: S + have/has + already/just/never + Ved/V3=> We have already watched this movie.Tạm dịch: Chúng tôi vừa mới xem bộ phim này. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 Choose a suitable word or phrase (marked A, B, C or D) to fill in each blank. The cutting or replacement of trees downtown _____ arguments recently. has caused have caused are creating created Đáp án: has causedLời giải chi tiết : Dấu hiệu nhận biết: recently => thì hiện tại hoàn thành.Cấu trúc: S + has/have + Vp2Chủ ngữ chính là “The cutting or replacement…” là chủ ngữ số ít nên sử dụng has=> The cutting or replacement of trees downtown has caused arguments recently. Tạm dịch: Việc chặt cây hoặc thay thế cây ở phố đã gây ra những tranh cãi gần đây. Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. legal diverse polite complete Đáp án: legalKiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: legal /ˈliːɡl/ diverse /daɪˈvɜːs/ polite /pəˈlaɪt/ complete /kəmˈpliːt/ Câu A trọng âm 1 còn lại trọng âm 2. Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that a of the following questions. The last time Katherine released a new album was two years ago. Katherine released a new album for two years. Katherine hasn't released a new album for two years. Katherine has released a new album for two years. Katherine last released a new album for two years ago. Đáp án: Katherine hasn't released a new album for two years.Lần cuối cùng Katherine phát hành một album mới là hai năm trước. A. Katherine đã phát hành một album mới trong hai năm. B. Katherine đã không phát hành một album mới trong hai năm. C. Katherine đã phát hành một album mới trong hai năm. D. Sai ngữ pháp Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Sally has just won a full scholarship to one of the most prestigious universities in the world; she must be on cloud nine now. extremely panicked obviously delighted incredibly optimistic desperately sad Đáp án: desperately sad– on could nine ~ extremely happy: cực kì sung sướng/ hạnh phúc, lên đến chín tầng mây A. extremely panicked: cực kì hoảng sợ C. incredibly optimistic: cực kì lạc quan B. obviously delighted: rất vui sướng D. desperately sad: cực kì buồn, rất buồn Do đó: on cloud nine # desperately sad "Sally vừa mới nhận được học bổng toàn phần đến một trong những trường đại học danh tiếng nhất trên thế giới, bây giờ chắc là cô ấy rất vui sướng." Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. A person who suffers from stage fright is easily intimidated by a large audience. inspired applauded frightened expelled Đáp án: frightenedTừ đồng nghĩa – kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Một người bị chứng sợ sân khấu dễ dàng bị làm cho sợ hãi bởi một lượng lớn khán giả. => intimidate /ɪnˈtɪmɪdeɪt/ (v): đe dọa, làm hoảng sợ Xét các đáp án: A. inspire /ɪnˈspaɪər/ (v): truyền cảm hứng B. applaud /əˈplɔːd/ (v): cổ vũ C. frighten /ˈfraɪtən/ (v): làm hoảng sợ D. expel /ɪkˈspel/ (v): đuổi Cấu trúc khác cần lưu ý: suffers from: trải qua stage fright: nỗi sợ sân khấu Kết quả điểm