Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“It’s not a goo… By Anna Chan 22 Tháng sáu, 2024 0 54 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. comfort nation apply moment Đáp án: applyLời giải chi tiết : comfort /ˈkʌmfət/ nation /ˈneɪʃn/apply /əˈplaɪ/ moment /ˈməʊmənt/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. optimistic honour title different Đáp án: optimisticLời giải chi tiết : admire /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ honour /ˈɒnə(r)/ title /ˈtaɪtl/ different /ˈdɪfrənt/Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. stone zone none phone Đáp án: noneLời giải chi tiết : stone /stəʊn/ zone /zəʊn/none /nʌn/ phone /fəʊn/Câu C âm “one” phát âm thành /ʌn/, còn lại được phát âm thành /əʊn/. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. threaten appear modern instance Đáp án: appearLời giải chi tiết : threaten /ˈθretn/ appear /əˈpɪə(r)/ modern /ˈmɒdn/instance /ˈɪnstəns/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao In the 1776 pamphlet “Common Sense,” Thomas Paine defended the cause of the American Revolution. fought championed exposed believed Đáp án: championeddefend = champion:chiến đấu, bảo vệ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao A multitude of people attended the fund-raising presentation in the mall. small number select group huge crowd large herd Đáp án: huge crowdmultitude = huge crowd: đám đông Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao He didn’t bat an eyelid when he realized he failed the exam again. wasn’t happy didn’t want to see didn’t show surprise didn’t care Đáp án: didn’t show surprisedidn’t bat an eyelid = không ngạc nhiên, không bị shock Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao We have lived there for years and grown fond of the surroundings. That is why we do not want to leave. planted many trees in the surr haunted by the surroundings loved the surroundings possessed by the surroundings Đáp án: loved the surroundingsfond of = love: yêu thích Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 1sjhr916 Brazil Iraq Norway Japan Đáp án: NorwayA. Brazil /brəˈzɪl/B. Iraq /iˈra:k/C. Norway /ˈnɔː.weɪ/D. Japan /dʒəˈpæn/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – b4aucyzc Envelope Consumption Specific Encounter Đáp án: EnvelopeĐáp án A /ˈen.və.ləʊp/Đáp án B trọng âm thứ 2 do có kết thúc đuôi –ionĐáp án C trọng âm thứ 2 do có kết thúc –icĐáp án D trọng âm thứ 2 do có kết thúc -er Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – f6qld9n3 Perfection Computer Fascinate Fantastic Đáp án: Fascinate Đáp án A từ 3 âm tiết kết thúc –ate trọng âm thứ nhất Đáp án A, B, C từ có kết thúc –ion, -er, -ic trọng âm rơi vào trước kết cấu này nên trọng âm thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – j1u03u4m Capital Tradition Different Opera Đáp án: Tradition Đáp án A /ˈkæp.ɪ.təl/ Đáp án B trọng âm thứ 2 do là danh từ có tận cùng đuôi –ion Đáp án C /ˈdɪf.ər.ənt/ Đáp án D /ˈɒp.ər.ə/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 6hxqmpz2 canal victim panic trauma Đáp án: canalĐáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.A. canal /kəˈnæl/ (n) kênh, đào B. victim /ˈvɪktɪm/ (n) bệnh nhân C. panic /ˈpænɪk/ (n) sự hoảng loạn D. trauma /ˈtrɔːmə/ (n) chấn thương Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – ide9fbn9 attitude envelope reluctant regular Đáp án: reluctantĐáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.A. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n) thái độ, thần thái B. envelope /ˈenvələʊp/ (n) phong bì C. reluctant /rɪˈlʌktənt/ (a) miễn cưỡng D. regular /ˈreɡjələ(r)/ (a) đều đặn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – ioghm5d8 penalty vertical tsunami childbearing Đáp án: tsunamiĐáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.A. penalty /ˈpenəlti/ (n) hình phạt B. vertical /ˈvɜːtɪkl/ (a) thẳng đứng C. tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n) sóng thần D. childbearing /ˈtʃaɪldbeərɪŋ/ (n) sự sinh đẻ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – h8lwoni5 interpret internal interval interior Đáp án: intervalĐáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.A. interpret /ɪnˈtɜːprɪt/ (v) giải thích, làm sáng tỏ B. internal /ɪnˈtɜːnl/ (a) bên trong C. interval /ˈɪntəvl/ (n) khoảng thời gian D. interior /ɪnˈtɪəriə(r)/ (a) ở phía trong Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “It’s not a good idea to indulge the children so much”, Mr. Hoang said. => Mr. Hoang objected ______ the children so much. to indulge to indulging indulging indulge Đáp án: to indulgingLời giải chi tiết : Cấu trúc: object to + V-ing: không thích hoặc phản đối làm gì=> Mr. Hoang objected to indulging the children so much.Tạm dịch: Ông Hoàng phản đối việc nuông chiều trẻ con quá mức. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “What time does John get up?”, he asked me. => He wanted to know___________. what time John gets up what time John got up what time does John get up what time did John get up Đáp án: what time John got upLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn phải chuyển thành thì quá khứ đơn.Công thức: S + asked + what time + S + Ved/V2=> He wanted to know what time John got up.Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi “Mấy giờ John thức dậy?” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “I don’t want to meet him again”, she said. => She said she _______ to meet him again will not want didn’t want doesn’t want hadn’t wanted Đáp án: didn’t wantLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn phải lùi về quá khứ đơn.Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.Công thức: S + said + S + Ved/V2Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi không muốn gặp anh ấy 1 lần nữa”. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “Certainly. I’ll take you to the zoo next Sunday,” he said. => He ______ me to the zoo the next Sunday. insisted on taking insisted to take insisted for taking insisted taking Đáp án: insisted on takingLời giải chi tiết : Cấu trúc: insist on + V-ing: khăng khăng, nài nỉ làm gì đónext Sunday => the next Sunday/ the Sunday after/ the following Sunday=> He insisted on taking me to the zoo the next Sunday.Tạm dịch: Anh ấy đã khăng khăng đòi dẫn tôi đi sở thú vào Chủ nhật tuần tới. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.Marry ____________(wait) in…Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – Despite America’s affluence, many people are wit… Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. comfort nation apply moment Đáp án: applyLời giải chi tiết : comfort /ˈkʌmfət/ nation /ˈneɪʃn/apply /əˈplaɪ/ moment /ˈməʊmənt/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. optimistic honour title different Đáp án: optimisticLời giải chi tiết : admire /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ honour /ˈɒnə(r)/ title /ˈtaɪtl/ different /ˈdɪfrənt/Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. stone zone none phone Đáp án: noneLời giải chi tiết : stone /stəʊn/ zone /zəʊn/none /nʌn/ phone /fəʊn/Câu C âm “one” phát âm thành /ʌn/, còn lại được phát âm thành /əʊn/. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. threaten appear modern instance Đáp án: appearLời giải chi tiết : threaten /ˈθretn/ appear /əˈpɪə(r)/ modern /ˈmɒdn/instance /ˈɪnstəns/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao In the 1776 pamphlet “Common Sense,” Thomas Paine defended the cause of the American Revolution. fought championed exposed believed Đáp án: championeddefend = champion:chiến đấu, bảo vệ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao A multitude of people attended the fund-raising presentation in the mall. small number select group huge crowd large herd Đáp án: huge crowdmultitude = huge crowd: đám đông Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao He didn’t bat an eyelid when he realized he failed the exam again. wasn’t happy didn’t want to see didn’t show surprise didn’t care Đáp án: didn’t show surprisedidn’t bat an eyelid = không ngạc nhiên, không bị shock Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao We have lived there for years and grown fond of the surroundings. That is why we do not want to leave. planted many trees in the surr haunted by the surroundings loved the surroundings possessed by the surroundings Đáp án: loved the surroundingsfond of = love: yêu thích Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 1sjhr916 Brazil Iraq Norway Japan Đáp án: NorwayA. Brazil /brəˈzɪl/B. Iraq /iˈra:k/C. Norway /ˈnɔː.weɪ/D. Japan /dʒəˈpæn/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – b4aucyzc Envelope Consumption Specific Encounter Đáp án: EnvelopeĐáp án A /ˈen.və.ləʊp/Đáp án B trọng âm thứ 2 do có kết thúc đuôi –ionĐáp án C trọng âm thứ 2 do có kết thúc –icĐáp án D trọng âm thứ 2 do có kết thúc -er Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – f6qld9n3 Perfection Computer Fascinate Fantastic Đáp án: Fascinate Đáp án A từ 3 âm tiết kết thúc –ate trọng âm thứ nhất Đáp án A, B, C từ có kết thúc –ion, -er, -ic trọng âm rơi vào trước kết cấu này nên trọng âm thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – j1u03u4m Capital Tradition Different Opera Đáp án: Tradition Đáp án A /ˈkæp.ɪ.təl/ Đáp án B trọng âm thứ 2 do là danh từ có tận cùng đuôi –ion Đáp án C /ˈdɪf.ər.ənt/ Đáp án D /ˈɒp.ər.ə/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 6hxqmpz2 canal victim panic trauma Đáp án: canalĐáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.A. canal /kəˈnæl/ (n) kênh, đào B. victim /ˈvɪktɪm/ (n) bệnh nhân C. panic /ˈpænɪk/ (n) sự hoảng loạn D. trauma /ˈtrɔːmə/ (n) chấn thương Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – ide9fbn9 attitude envelope reluctant regular Đáp án: reluctantĐáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.A. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n) thái độ, thần thái B. envelope /ˈenvələʊp/ (n) phong bì C. reluctant /rɪˈlʌktənt/ (a) miễn cưỡng D. regular /ˈreɡjələ(r)/ (a) đều đặn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – ioghm5d8 penalty vertical tsunami childbearing Đáp án: tsunamiĐáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.A. penalty /ˈpenəlti/ (n) hình phạt B. vertical /ˈvɜːtɪkl/ (a) thẳng đứng C. tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n) sóng thần D. childbearing /ˈtʃaɪldbeərɪŋ/ (n) sự sinh đẻ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – h8lwoni5 interpret internal interval interior Đáp án: intervalĐáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.A. interpret /ɪnˈtɜːprɪt/ (v) giải thích, làm sáng tỏ B. internal /ɪnˈtɜːnl/ (a) bên trong C. interval /ˈɪntəvl/ (n) khoảng thời gian D. interior /ɪnˈtɪəriə(r)/ (a) ở phía trong Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “It’s not a good idea to indulge the children so much”, Mr. Hoang said. => Mr. Hoang objected ______ the children so much. to indulge to indulging indulging indulge Đáp án: to indulgingLời giải chi tiết : Cấu trúc: object to + V-ing: không thích hoặc phản đối làm gì=> Mr. Hoang objected to indulging the children so much.Tạm dịch: Ông Hoàng phản đối việc nuông chiều trẻ con quá mức. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “What time does John get up?”, he asked me. => He wanted to know___________. what time John gets up what time John got up what time does John get up what time did John get up Đáp án: what time John got upLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn phải chuyển thành thì quá khứ đơn.Công thức: S + asked + what time + S + Ved/V2=> He wanted to know what time John got up.Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi “Mấy giờ John thức dậy?” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “I don’t want to meet him again”, she said. => She said she _______ to meet him again will not want didn’t want doesn’t want hadn’t wanted Đáp án: didn’t wantLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì hiện tại đơn phải lùi về quá khứ đơn.Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.Công thức: S + said + S + Ved/V2Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi không muốn gặp anh ấy 1 lần nữa”. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “Certainly. I’ll take you to the zoo next Sunday,” he said. => He ______ me to the zoo the next Sunday. insisted on taking insisted to take insisted for taking insisted taking Đáp án: insisted on takingLời giải chi tiết : Cấu trúc: insist on + V-ing: khăng khăng, nài nỉ làm gì đónext Sunday => the next Sunday/ the Sunday after/ the following Sunday=> He insisted on taking me to the zoo the next Sunday.Tạm dịch: Anh ấy đã khăng khăng đòi dẫn tôi đi sở thú vào Chủ nhật tuần tới. Kết quả điểm