Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.The car _________(not/stop) as we ____________(cross) the road…. By Thuỳ Dung 14 Tháng chín, 2024 0 48 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. future burden device certain Đáp án: deviceLời giải chi tiết : future /ˈfjuːtʃə(r)/ burden /ˈbɜːdn/ device /dɪˈvaɪs/ certain /ˈsɜːtn/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. different terrorist contrary domestic Đáp án: domesticLời giải chi tiết : different /ˈdɪfrənt/terrorist /ˈterərɪst/contrary /ˈkɒntrəri/domestic /dəˈmestɪk/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. describe struggle political society Đáp án: struggleLời giải chi tiết : describe /dɪˈskraɪb/ struggle /ˈstrʌɡl/political /pəˈlɪtɪkl/ society /səˈsaɪəti/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. experience technology environment optimistic Đáp án: optimisticLời giải chi tiết : experience /ɪkˈspɪəriənstechnology /tekˈnɒlədʒi/ environment /ɪnˈvaɪrənmənt/optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She ______ born in 2000. had been is was has been Đáp án: wasLời giải chi tiết : Trạng từ: “in 2000” (năm 2000)Công thức: S + Ved/V2=> She was born in 2000.Tạm dịch: Cô ấy sinh năm 2000. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We _______ in here last summer. been are have been were Đáp án: wereLời giải chi tiết : Trạng từ: “last summer” (mùa hè năm ngoái)Công thức: S + Ved/V2=> We were in here last summer.Tạm dịch: Chúng tôi đã ở đây vào mùa hè năm ngoái. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. When he was a student, he________ the bus to go to school. used to take uses to take is used to taking used to taking Đáp án: used to takeLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động thường xảy ra trong quá khứ, bây giờ không còn diễn ra ở hiện tại.Công thức: S + Ved/V2….sử dụng cấu trúc used to V chỉ thói quen trong quá khứ và nay không còn nữa=> When he was a student, he used to take the bus to go to school.Tạm dịch: Khi anh ấy còn là học sinh, anh ấy thường bắt xe buýt đi học. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. What time _________ home for school yesterday? did you leave you left did you left left you Đáp án: did you leaveLời giải chi tiết : Trạng từ: “yesterday” (hôm qua)Công thức: Did + S +V-infi …?=> What time did you leave home for school yesterday?Tạm dịch: Hôm qua mấy giờ bạn rời nhà đến trường? Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Mary is very_______ and caring. – I think she would make a good nurse. mischievous effect efficient disobedient Đáp án: efficientmischievous: tinh nghịch effect (n): ảnh hưởng efficient (adj): hiệu quả, có năng lực disobedient: không vâng lời Dịch: Mary rất có năng lực và chu đáo. – Tôi nghĩ cô ấy sẽ là một y tá tốt. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) ______ number of boys were swimming in the lake, but I didn’t know ______ exact number of them. A/the The/an The/the A/an Đáp án: A/the“A number of + N” động từ phía sau được chia như với danh từ số nhiều “The number of + N” động từ phía sau được chia như với danh từ số ítVế sau ta dùng “the” khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ Tạm dịch: Một số chàng trai đang bơi trong hồ, nhưng tôi không biết chính xác số người họ. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) They were 30 minutes late because their car _______ down. got put cut broke Đáp án: brokeBreak down: hỏng hóc, suy nhược, òa khóc (quá khứ: broke down)Cut down: cắt bớt, giảm bớtPut down: hạ xuốngGet down: đi xuống, ghi lại, giảm bớt, làm thất vọng Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) It’s ___ unique opportunity to see African wildlife in its natural environment. the no article a an Đáp án: aA unique opportunity: một cơ hội hiếm có khó gặpDịch: Đó là một cơ hội hiếm có để nhìn thấy động vật hoang dã châu Phi trong môi trường tự nhiên của nó. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We live in______ big house in ______ middle of the village. the/the a/the a/a the/a Đáp án: a/theLời giải chi tiết : – Dùng mạo từ “a” trước cụm danh từ “big house” (adj + N) là cụm danh từ chưa xác định– Cụm từ cố định: in the middle (ở giữa)=> We live in a big house in the middle of the village.Tạm dịch: Chúng tôi sống trong 1 ngôi nhà lớn ở giữa làng. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We will be at _______ home in _______ hour. Ø/the the/ Ø Ø/ Ø Ø/ an Đáp án: Ø/ anLời giải chi tiết : Cụm từ: at home (ở nhà)Danh từ “hour” bắt đầu là nguyên âm /ˈaʊə(r)/ => dùng mạo từ “an”còn nếu không sử dụng mạo từ thì danh từ “hour” phải là dạng số nhiều.=> We will be at home in an hour. Tạm dịch: Chúng tôi sẽ ở nhà trong 1 giờ nữa. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I am on night duty. When you go to ________ bed, I go to ________ work. Ø/ Ø Ø/ the the/ a the/ Ø Đáp án: Ø/ ØLời giải chi tiết : Trong các đáp án thì chỉ có in spite of là đi cùng với 1 danh từ/cụm danh từ=> In spite of her poorness, she feels happy.Tạm dịch: Mặc dù nghèo khó, nhưng cô ấy vẫn cảm thấy hạnh phúc. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. My mother thinks that this is ________ most expensive shop in this street. that an the a Đáp án: theLời giải chi tiết : Danh từ “shop” đã được xác định bởi đại từ chỉ định “this”Trong câu có sử dụng so sánh nhất => dùng mạo từ “the”=> My mother thinks that this is the most expensive shop in this street.Tạm dịch: Mẹ tôi nghĩ rằng đó là cửa hàng đắt nhất khu phố. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The car _________(not/stop) as we ____________(cross) the road. wasn’t stopping/crossed wasn’t stopping/were crossing didn’t stop/crossed didn’t stop/ were crossing Đáp án: didn’t stop/ were crossingLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.Công thức: S + Ved/ V2 as S was/were + V-ing=> The car did not stop as we were crossing the road.Tạm dịch: Chiếc ô tô vẫn không dừng khi chúng tôi đang băng qua đường Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She _______ tennis at 4p.m yesterday. plays has been playing played was playing Đáp án: was playingLời giải chi tiết : Dấu hiệu: Trạng từ “at 4 p.m yesterday” (vào lúc 4 giờ chiều qua) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.=> She was playing tennis at 4p.m yesterday.Tạm dịch: Cô ấy đang chơi quần vợt vào lúc 4 giờ chiều qua. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. While he was doing homework, his sister _______(learn) English. didn’t learned was being learned learned was learning Đáp án: was learningLời giải chi tiết : Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ.Công thức: while + S was/were + V-ing, S was/were + V-ing=> While he was doing homework, his sister was learning English.Tạm dịch: Trong khi anh ấy đang làm bài tập về nhà thì chị gái anh ấy đang học tiếng Anh. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. At this time last year, I _______(attend) an English course. attend was attending attended will attend Đáp án: was attendingLời giải chi tiết : Dấu hiệu: Trạng từ “at this time last year” (vào thời điểm này năm ngoái) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.=> At this time last year, I was attending an English course.Tạm dịch: Vào thời điểm này năm ngoái, tôi đang tham gia khóa học tiếng Anh. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) – Tìm từ có trọng âm khác biệt – w9tk4qka …Next articleTrắc nghiệm: Tỉnh nào sẽ là thành phố trực thuộc trung ương tiếp theo của nước ta? Thuỳ Dung Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. future burden device certain Đáp án: deviceLời giải chi tiết : future /ˈfjuːtʃə(r)/ burden /ˈbɜːdn/ device /dɪˈvaɪs/ certain /ˈsɜːtn/Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. different terrorist contrary domestic Đáp án: domesticLời giải chi tiết : different /ˈdɪfrənt/terrorist /ˈterərɪst/contrary /ˈkɒntrəri/domestic /dəˈmestɪk/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. describe struggle political society Đáp án: struggleLời giải chi tiết : describe /dɪˈskraɪb/ struggle /ˈstrʌɡl/political /pəˈlɪtɪkl/ society /səˈsaɪəti/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stresses differently from the rest. experience technology environment optimistic Đáp án: optimisticLời giải chi tiết : experience /ɪkˈspɪəriənstechnology /tekˈnɒlədʒi/ environment /ɪnˈvaɪrənmənt/optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She ______ born in 2000. had been is was has been Đáp án: wasLời giải chi tiết : Trạng từ: “in 2000” (năm 2000)Công thức: S + Ved/V2=> She was born in 2000.Tạm dịch: Cô ấy sinh năm 2000. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We _______ in here last summer. been are have been were Đáp án: wereLời giải chi tiết : Trạng từ: “last summer” (mùa hè năm ngoái)Công thức: S + Ved/V2=> We were in here last summer.Tạm dịch: Chúng tôi đã ở đây vào mùa hè năm ngoái. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. When he was a student, he________ the bus to go to school. used to take uses to take is used to taking used to taking Đáp án: used to takeLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động thường xảy ra trong quá khứ, bây giờ không còn diễn ra ở hiện tại.Công thức: S + Ved/V2….sử dụng cấu trúc used to V chỉ thói quen trong quá khứ và nay không còn nữa=> When he was a student, he used to take the bus to go to school.Tạm dịch: Khi anh ấy còn là học sinh, anh ấy thường bắt xe buýt đi học. Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. What time _________ home for school yesterday? did you leave you left did you left left you Đáp án: did you leaveLời giải chi tiết : Trạng từ: “yesterday” (hôm qua)Công thức: Did + S +V-infi …?=> What time did you leave home for school yesterday?Tạm dịch: Hôm qua mấy giờ bạn rời nhà đến trường? Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Mary is very_______ and caring. – I think she would make a good nurse. mischievous effect efficient disobedient Đáp án: efficientmischievous: tinh nghịch effect (n): ảnh hưởng efficient (adj): hiệu quả, có năng lực disobedient: không vâng lời Dịch: Mary rất có năng lực và chu đáo. – Tôi nghĩ cô ấy sẽ là một y tá tốt. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) ______ number of boys were swimming in the lake, but I didn’t know ______ exact number of them. A/the The/an The/the A/an Đáp án: A/the“A number of + N” động từ phía sau được chia như với danh từ số nhiều “The number of + N” động từ phía sau được chia như với danh từ số ítVế sau ta dùng “the” khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ Tạm dịch: Một số chàng trai đang bơi trong hồ, nhưng tôi không biết chính xác số người họ. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) They were 30 minutes late because their car _______ down. got put cut broke Đáp án: brokeBreak down: hỏng hóc, suy nhược, òa khóc (quá khứ: broke down)Cut down: cắt bớt, giảm bớtPut down: hạ xuốngGet down: đi xuống, ghi lại, giảm bớt, làm thất vọng Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) It’s ___ unique opportunity to see African wildlife in its natural environment. the no article a an Đáp án: aA unique opportunity: một cơ hội hiếm có khó gặpDịch: Đó là một cơ hội hiếm có để nhìn thấy động vật hoang dã châu Phi trong môi trường tự nhiên của nó. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We live in______ big house in ______ middle of the village. the/the a/the a/a the/a Đáp án: a/theLời giải chi tiết : – Dùng mạo từ “a” trước cụm danh từ “big house” (adj + N) là cụm danh từ chưa xác định– Cụm từ cố định: in the middle (ở giữa)=> We live in a big house in the middle of the village.Tạm dịch: Chúng tôi sống trong 1 ngôi nhà lớn ở giữa làng. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We will be at _______ home in _______ hour. Ø/the the/ Ø Ø/ Ø Ø/ an Đáp án: Ø/ anLời giải chi tiết : Cụm từ: at home (ở nhà)Danh từ “hour” bắt đầu là nguyên âm /ˈaʊə(r)/ => dùng mạo từ “an”còn nếu không sử dụng mạo từ thì danh từ “hour” phải là dạng số nhiều.=> We will be at home in an hour. Tạm dịch: Chúng tôi sẽ ở nhà trong 1 giờ nữa. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I am on night duty. When you go to ________ bed, I go to ________ work. Ø/ Ø Ø/ the the/ a the/ Ø Đáp án: Ø/ ØLời giải chi tiết : Trong các đáp án thì chỉ có in spite of là đi cùng với 1 danh từ/cụm danh từ=> In spite of her poorness, she feels happy.Tạm dịch: Mặc dù nghèo khó, nhưng cô ấy vẫn cảm thấy hạnh phúc. Trắc nghiệm Ngữ pháp Giới từ và mạo từ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. My mother thinks that this is ________ most expensive shop in this street. that an the a Đáp án: theLời giải chi tiết : Danh từ “shop” đã được xác định bởi đại từ chỉ định “this”Trong câu có sử dụng so sánh nhất => dùng mạo từ “the”=> My mother thinks that this is the most expensive shop in this street.Tạm dịch: Mẹ tôi nghĩ rằng đó là cửa hàng đắt nhất khu phố. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The car _________(not/stop) as we ____________(cross) the road. wasn’t stopping/crossed wasn’t stopping/were crossing didn’t stop/crossed didn’t stop/ were crossing Đáp án: didn’t stop/ were crossingLời giải chi tiết : Câu diễn tả hành động đang diễn ra thì hành động khác xảy ra xen vào.Hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn. Hành động đang xảy ra chia ở thì quá khứ tiếp diễn.Công thức: S + Ved/ V2 as S was/were + V-ing=> The car did not stop as we were crossing the road.Tạm dịch: Chiếc ô tô vẫn không dừng khi chúng tôi đang băng qua đường Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She _______ tennis at 4p.m yesterday. plays has been playing played was playing Đáp án: was playingLời giải chi tiết : Dấu hiệu: Trạng từ “at 4 p.m yesterday” (vào lúc 4 giờ chiều qua) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.=> She was playing tennis at 4p.m yesterday.Tạm dịch: Cô ấy đang chơi quần vợt vào lúc 4 giờ chiều qua. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. While he was doing homework, his sister _______(learn) English. didn’t learned was being learned learned was learning Đáp án: was learningLời giải chi tiết : Câu diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ.Công thức: while + S was/were + V-ing, S was/were + V-ing=> While he was doing homework, his sister was learning English.Tạm dịch: Trong khi anh ấy đang làm bài tập về nhà thì chị gái anh ấy đang học tiếng Anh. Trắc nghiệm Ngữ pháp Quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 12 Choose the best answer. At this time last year, I _______(attend) an English course. attend was attending attended will attend Đáp án: was attendingLời giải chi tiết : Dấu hiệu: Trạng từ “at this time last year” (vào thời điểm này năm ngoái) => Dùng thì quá khứ tiếp diễn.=> At this time last year, I was attending an English course.Tạm dịch: Vào thời điểm này năm ngoái, tôi đang tham gia khóa học tiếng Anh. Kết quả điểm