Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp phần 32 By Anna Chan 11 Tháng sáu, 2024 0 51 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. _________ he wasn’t feeling very well, David was determined to take part in the inter-university athletics meet. Although While Where as yet Đáp án: AlthoughLời giải chi tiết : Although: mặc dùWhile: Trong khiWhere as: Do đóyet: nhưng=> Although he wasn’t feeling very well, David was determined to take part in the inter-university athletics meet.Tạm dịch: Mặc dù cảm thấy không tốt, David vẫn cố tham gia vào buổi gặp mặt các vận động viên của các trường đại học. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. _____ he was in poor health, he worked just as hard as everyone else. But Even if If Although Đáp án: AlthoughLời giải chi tiết : => Vế sau có nghĩa trái ngược với kết quả mong đợi ở vế trước => Sử dụng Although/DespiteSau vị trí cần điền là 1 mệnh đề (chủ ngữ và động từ) nên sử dụng Although=> Although he was in poor health, he worked just as hard as everyone else. Tạm dịch: Mặc dù tình trạng sức khỏe yếu nhưng anh ấy vẫn làm việc chăm chỉ như những người khác. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. _______she was very hard working, she hardly earned enough to feed her family. In spite of Because Because of Although Đáp án: AlthoughLời giải chi tiết : Sau vị trí cần điền là 1 mệnh đề bao gồm chủ ngữ và động từ nên chỉ có thể sử dụng Although hoặc Because.Xét về nghĩa thì vế sau là kết quả không mong muốn của vế trước (đối lập) nên sử dụng Although.Although she was very hard working, she hardly earned enough to feed her family.Tạm dịch: Mặc dù cô ấy rất chăm chỉ nhưng hiếm khi kiếm được nhiều tiền để nuôi gia đình Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We watched TV the whole evening ______ we had nothing better to do. because though so but Đáp án: becauseLời giải chi tiết : Vế sau đưa ra lý do cho vế trước bên sử dụng because: bởi vì=> We watched TV the whole evening because we had nothing better to do.Tạm dịch: Chúng tôi xem TV cả tối vì chẳng có gì hay ho hơn để làm. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I asked him _______ to buy souvenirs. where the best place was where was the best place where the best place is if the best place is Đáp án: where the best place wasLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp “is” ở thì hiện tại đơn phải chuyển thành thì quá khứ đơn.Công thức: S + asked + O + where + S + Ved/V2=> I asked him where the best place was to buy souvenirsTạm dịch: Tôi hỏi anh ấy “ Nơi nào là tốt nhất để mua đồ lưu niệm?” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “ Don’t play games on computer all day”, Tom’s mother said to him. => Tom’s mother warned ________ on computer all day. him against playing games him not playing games him to play games not playing games Đáp án: him against playing gamesLời giải chi tiết : Công thức: Don’t +V …= warn + O + not to-V = warn + O + against + V-ing (cảnh báo ai đó đừng làm gì)=> Tom’s mother warned him against playing games on computer all dayTạm dịch: Mẹ của Tom nói với anh ấy “Đừng có chơi điện tử trên máy tính cả ngày.” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said Mike to his brother. => Mike criticized his brother _______ his bike. on taking to take for taking taking Đáp án: for takingLời giải chi tiết : Cấu trúc: criticize + O + for + V-ing: chỉ trích, phê bình ai đã làm gì đó=> Mike criticized his brother for taking his bike.Tạm dịch: Mike đã phê bình em trai vì lấy xe đạp của anh ấy.(Mike đã nói với em trai: “Nếu em muốn lấy xe đạp của anh, em lẽ ra nên xin phép anh trước mới phải.”) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “Has Caron talked to Kevin?” my friend asked me. => My friend asked me ________ to Kevin. if Caron had talked did Caron talk if Caron talked Caron had talked Đáp án: if Caron had talkedLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp “has talked” ở thì hiện tại hoàn thành phải chuyển về quá khứ hoàn thành.Công thức: S + asked + O+ if + S + had + Ved/V3=> My friend asked me if Caron had talked to Kevin.Tạm dịch: Bạn của tôi hỏi tôi “ Caron nói chuyện với Kevin phải không?” Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) He kept ________ the same thing again and again. repeat to repeat repeat to repeating Đáp án: repeatingGiải thích: cấu trúc keep Ving: cứ liên tục làm gìDịch: Anh ta cứ liên tục nhắc đi nhắc lại một chuyện giống nhau. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) The ships had their days of …………………. in the 1840s and 1850s. glorious glory glorify gloriously Đáp án: gloryGiải thích: sau giới từ là danh từ, glory: sự rực rỡ Dịch: Những con thuyền đại được những ngày tháng cực thịnh vào những năm 40-50 của thế kỉ 17. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) The death rate would decrease if hygienic conditions…….improved. are have been were had been Đáp án: wereGiải thích: trong câu điều kiện loại 2, động từ tobe luôn chia là were.Dịch: Tỉ lệ tử vong sẽ giảm nếu điều kiện vệ sinh được cải thiện. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) She seems to have spent all her life studying in _______ establishments. education educate educated educational Đáp án: educationGiải thích: đây là cụm danh từ ghép, education establishment: là sự thành lập nền giáo dục.Dịch: Cô ấy dường như dành cả cuộc đời để nghiêm cứu sự thành lập ngành giáo dục. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản He made one last futile effort to convince her and left home. favorable difficult ineffectual firm Đáp án: ineffectualGiải thích: futile = ineffectual (a) không hiệu quả Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản He was asked to account for his presence at the scene of crime. complain exchange explain arrange Đáp án: explainGiải thích: account for = explain (v) giải thích Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The shoplifter immediately admitted to her crime to the security guard. Agreed Pleased Denied confessed Đáp án: confessedGiải thích: admit = confess (v) thừa nhận, thú nhận Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản In daily communication, you should know how to interpret other people’s body language. understand answer respond notice Đáp án: understandGiải thích: interpret = understand (v) hiểu Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 6hxqmpz2 canal victim panic trauma Đáp án: canalĐáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.A. canal /kəˈnæl/ (n) kênh, đào B. victim /ˈvɪktɪm/ (n) bệnh nhân C. panic /ˈpænɪk/ (n) sự hoảng loạn D. trauma /ˈtrɔːmə/ (n) chấn thương Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 7d7lcr6 bachelor chemistry refugee compliment Đáp án: refugeeĐáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 3.A. bachelor /ˈbætʃələ(r)/ (n) người độc thân B. chemistry /ˈkemɪstri/ (n) môn hóa học C. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n) người tị nạn D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) lời khen ngợi Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 97iwd36 expand maintain approach comment Đáp án: commentĐáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.A. expand /ɪkˈspænd/ (v) mở rộng/ trải ra B. maintain /meɪnˈteɪn/ (v) bảo tồn C. approach /əˈprəʊtʃ/ (n) sự đến gần D. comment /ˈkɒment/ (n) lời bình luận Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – xiwpqfj genuine kangaroo confidence fortunate Đáp án: kangarooĐáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 3.A. genuine /ˈdʒenjuɪn/ (a) thật B. kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ (n) con chuột túi C. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n) sự tự tinD. fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a) may mắn Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) phần 5Next articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 phần 3 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. _________ he wasn’t feeling very well, David was determined to take part in the inter-university athletics meet. Although While Where as yet Đáp án: AlthoughLời giải chi tiết : Although: mặc dùWhile: Trong khiWhere as: Do đóyet: nhưng=> Although he wasn’t feeling very well, David was determined to take part in the inter-university athletics meet.Tạm dịch: Mặc dù cảm thấy không tốt, David vẫn cố tham gia vào buổi gặp mặt các vận động viên của các trường đại học. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. _____ he was in poor health, he worked just as hard as everyone else. But Even if If Although Đáp án: AlthoughLời giải chi tiết : => Vế sau có nghĩa trái ngược với kết quả mong đợi ở vế trước => Sử dụng Although/DespiteSau vị trí cần điền là 1 mệnh đề (chủ ngữ và động từ) nên sử dụng Although=> Although he was in poor health, he worked just as hard as everyone else. Tạm dịch: Mặc dù tình trạng sức khỏe yếu nhưng anh ấy vẫn làm việc chăm chỉ như những người khác. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. _______she was very hard working, she hardly earned enough to feed her family. In spite of Because Because of Although Đáp án: AlthoughLời giải chi tiết : Sau vị trí cần điền là 1 mệnh đề bao gồm chủ ngữ và động từ nên chỉ có thể sử dụng Although hoặc Because.Xét về nghĩa thì vế sau là kết quả không mong muốn của vế trước (đối lập) nên sử dụng Although.Although she was very hard working, she hardly earned enough to feed her family.Tạm dịch: Mặc dù cô ấy rất chăm chỉ nhưng hiếm khi kiếm được nhiều tiền để nuôi gia đình Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. We watched TV the whole evening ______ we had nothing better to do. because though so but Đáp án: becauseLời giải chi tiết : Vế sau đưa ra lý do cho vế trước bên sử dụng because: bởi vì=> We watched TV the whole evening because we had nothing better to do.Tạm dịch: Chúng tôi xem TV cả tối vì chẳng có gì hay ho hơn để làm. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I asked him _______ to buy souvenirs. where the best place was where was the best place where the best place is if the best place is Đáp án: where the best place wasLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp “is” ở thì hiện tại đơn phải chuyển thành thì quá khứ đơn.Công thức: S + asked + O + where + S + Ved/V2=> I asked him where the best place was to buy souvenirsTạm dịch: Tôi hỏi anh ấy “ Nơi nào là tốt nhất để mua đồ lưu niệm?” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “ Don’t play games on computer all day”, Tom’s mother said to him. => Tom’s mother warned ________ on computer all day. him against playing games him not playing games him to play games not playing games Đáp án: him against playing gamesLời giải chi tiết : Công thức: Don’t +V …= warn + O + not to-V = warn + O + against + V-ing (cảnh báo ai đó đừng làm gì)=> Tom’s mother warned him against playing games on computer all dayTạm dịch: Mẹ của Tom nói với anh ấy “Đừng có chơi điện tử trên máy tính cả ngày.” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said Mike to his brother. => Mike criticized his brother _______ his bike. on taking to take for taking taking Đáp án: for takingLời giải chi tiết : Cấu trúc: criticize + O + for + V-ing: chỉ trích, phê bình ai đã làm gì đó=> Mike criticized his brother for taking his bike.Tạm dịch: Mike đã phê bình em trai vì lấy xe đạp của anh ấy.(Mike đã nói với em trai: “Nếu em muốn lấy xe đạp của anh, em lẽ ra nên xin phép anh trước mới phải.”) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “Has Caron talked to Kevin?” my friend asked me. => My friend asked me ________ to Kevin. if Caron had talked did Caron talk if Caron talked Caron had talked Đáp án: if Caron had talkedLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp “has talked” ở thì hiện tại hoàn thành phải chuyển về quá khứ hoàn thành.Công thức: S + asked + O+ if + S + had + Ved/V3=> My friend asked me if Caron had talked to Kevin.Tạm dịch: Bạn của tôi hỏi tôi “ Caron nói chuyện với Kevin phải không?” Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) He kept ________ the same thing again and again. repeat to repeat repeat to repeating Đáp án: repeatingGiải thích: cấu trúc keep Ving: cứ liên tục làm gìDịch: Anh ta cứ liên tục nhắc đi nhắc lại một chuyện giống nhau. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) The ships had their days of …………………. in the 1840s and 1850s. glorious glory glorify gloriously Đáp án: gloryGiải thích: sau giới từ là danh từ, glory: sự rực rỡ Dịch: Những con thuyền đại được những ngày tháng cực thịnh vào những năm 40-50 của thế kỉ 17. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) The death rate would decrease if hygienic conditions…….improved. are have been were had been Đáp án: wereGiải thích: trong câu điều kiện loại 2, động từ tobe luôn chia là were.Dịch: Tỉ lệ tử vong sẽ giảm nếu điều kiện vệ sinh được cải thiện. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) She seems to have spent all her life studying in _______ establishments. education educate educated educational Đáp án: educationGiải thích: đây là cụm danh từ ghép, education establishment: là sự thành lập nền giáo dục.Dịch: Cô ấy dường như dành cả cuộc đời để nghiêm cứu sự thành lập ngành giáo dục. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản He made one last futile effort to convince her and left home. favorable difficult ineffectual firm Đáp án: ineffectualGiải thích: futile = ineffectual (a) không hiệu quả Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản He was asked to account for his presence at the scene of crime. complain exchange explain arrange Đáp án: explainGiải thích: account for = explain (v) giải thích Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The shoplifter immediately admitted to her crime to the security guard. Agreed Pleased Denied confessed Đáp án: confessedGiải thích: admit = confess (v) thừa nhận, thú nhận Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản In daily communication, you should know how to interpret other people’s body language. understand answer respond notice Đáp án: understandGiải thích: interpret = understand (v) hiểu Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 6hxqmpz2 canal victim panic trauma Đáp án: canalĐáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.A. canal /kəˈnæl/ (n) kênh, đào B. victim /ˈvɪktɪm/ (n) bệnh nhân C. panic /ˈpænɪk/ (n) sự hoảng loạn D. trauma /ˈtrɔːmə/ (n) chấn thương Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 7d7lcr6 bachelor chemistry refugee compliment Đáp án: refugeeĐáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 3.A. bachelor /ˈbætʃələ(r)/ (n) người độc thân B. chemistry /ˈkemɪstri/ (n) môn hóa học C. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n) người tị nạn D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) lời khen ngợi Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 97iwd36 expand maintain approach comment Đáp án: commentĐáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.A. expand /ɪkˈspænd/ (v) mở rộng/ trải ra B. maintain /meɪnˈteɪn/ (v) bảo tồn C. approach /əˈprəʊtʃ/ (n) sự đến gần D. comment /ˈkɒment/ (n) lời bình luận Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (nâng cao) Tìm từ có trọng âm khác biệt – xiwpqfj genuine kangaroo confidence fortunate Đáp án: kangarooĐáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 3.A. genuine /ˈdʒenjuɪn/ (a) thật B. kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ (n) con chuột túi C. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n) sự tự tinD. fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a) may mắn Kết quả điểm