Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – The speaker likes to have an attentive audience…. By Thuỳ Dung 16 Tháng sáu, 2024 0 44 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Around 150 B.C. the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars according to brightness record shine categorize diversify Đáp án: categorizeGiải thích: classify = categorize (v) phân loại Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản It is really incredible that he is unaware of such basic facts. difficult unbelievable imaginable disappointed Đáp án: unbelievableGiải thích: incredible = unbelievable (a) không thể tin được Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản It is an occasion when strength and sports are tested, friendship and solidarity was built and deepened. practice power will competence Đáp án: powerGiải thích: strenth = power (n) sức mạnh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản How many countries took part in the last Olympic Games? participated performed succeeded hosted Đáp án: participatedGiải thích: take part in = participate in (v) tham gia Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) We would love _______ three cups of coffee have to have having had Đáp án: to haveGiải thích: would love to V là cấu trúc được dùng khi bạn muốn đề nghị lịch sự cái gì đó.Dịch: Chúng tôi muốn uống 3 tách cafe. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) In 1778, he ……………… to London to study with Benjamin West for four years. has gone had gone would go went Đáp án: wentGiải thích: ta thấy mốc thời gian 1778 đã qua, nên câu chia ở thời quá khứ đơn giản.Dịch: Vào năm 1778, ông ấy đến London để nghiên cứu với Benjamin West trong vòng 5 năm. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) He missed an exciting football match on TV last night. He wishes that he _______ it. watched would watch had watched watches Đáp án: had watchedGiải thích: câu ước không thật ở quá khứ. Dựa vào câu trước ta hiểu được thực tế trong quá khứ anh ta đã không xem trận đấu bóng, nên khi ước ta lùi từ quá khứ về quá khứ hoàn thành.Dịch: Anh ta đã bỏ lỡ một trận đấu bóng thú vị trên TV tối qua. Anh ta ước gì mình đã xem nó. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Do you really believe ________ ghosts? in for on about Đáp án: inGiải thích: cấu trúc believe in st: tin tưởng vào cái gìDịch: Bạn có thực sự tin vào ma quỷ không? Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – irtdzeos Committee Referee Employee Refugee Đáp án: Committee Từ kết thúc đuôi –ee trọng âm rơi vào chính nó. TRỪ committee /kəˈmɪt.i/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – wpv1sj0 Eraser Excellent Exercise Eskimo Đáp án: Eraser Từ 3 âm tiết kết thúc –er trọng âm rơi vào âm 2, nên đáp án A có trọng âm thứ 2 Các đáp án B, C, D có bắt đầu bằng ex- được phát âm là /eks/ nên trọng âm rơi vào chính nó, âm thứ nhất. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 1afgj62 Penpal Table Window prefer Đáp án: prefer Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – s5tz1d0f Promote Power Terror Contrast Đáp án: PromoteĐáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án B, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks. Sport and sport events provide a significant source of volunteering opportunities for a wide range of individuals. (26)_________ organizers of major sport events tend to target the youth market to source volunteers due to the apparent high level of interest in sport by this group, not only in terms of young people who watch a particular sport, but also those (27)_________ participate in it. It is therefore suggested that sport may act as a kind of ‘nursery’ for volunteering and that the experiences (28)_________ to young people in sport may be critical for their future volunteer involvement, not only in sport but the broader society. By developing an interest in volunteering as a young person, it is hoped that these people will continue to volunteer as they become adults. One of the most common approaches by many event organizers is to place an advertisement in the local media which invites readers to contact the organization. (29)_________ , it is possible to adopt a more formally structured recruitment programme through schools and universities. The (30)_________ of this approach is to establish a relationship between the governing body of a particular sport and young people from an early age, in the hope that young people who are either spectators or participants in the sport continue from childhood to adulthood. The word or phrase which best fits the gap (26) is… Much Every Many Each Đáp án: ManyKiến thức : Đọc điền từ Giải thích: A. Much: nhiều; dùng với N không đếm được =>loại B. Every: mỗi; đứng trước N đếm được số ít để chỉ một tập thể.=>loại C. Many: nhiều; dùng với N đếm được số nhiều.=>chọn D. Each: mỗi; đc dùng khi các vật, sự việc như những phần tử rời rạc, riêng biệt.=>loại Thông tin: organizers of major sport events tend to target the youth market … Tạm dịch: Nhiều nhà tổ chức các sự kiện thể thao lớn có xu hướng nhắm vào thị trường thanh thiếu niên… Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 33 to 37. Tattooing is an old art. Tattooing is an old art. In ancient Greece, people who had tattoos were (33) ____________as members of the upper classes. On the other hand, tattooing was banned in Europe by the early Christians, (34) thought that it was a sinful thing to do. It was not (35) ____________the late 18th century, when Captain Cook saw South Sea Islander decorating their bodies with tattoos that attitudes began to change. Sailors came back from these islands with pictures of Christ on their backs and from then on, tattooing gained (36) ____________popularity. A survey by the French army in 1881 showed that among the 387 men questioned there were 1,333 designs. Nowadays, not everybody finds tattoos acceptable. Some people thing that getting one is silly because tattoos are more or less permanent. There is also some (37) ____________about catching a blood disease from unsterilized needles. Even for those who do want a tattoo, the process of getting one is not painless, but the final result, in their eyes, is worth the pain. The word or phrase which best fits the gap (37) is… danger trouble concern threat Đáp án: concernTa thấy sau chỗ trống có giới từ about → chọn C. Ta loại A và D vì A và D đi cùng giới từ of. Loại B vì trouble đi với giới từ for Các đáp án khác không chính xác. A. danger (n): nguy hiểm B. trouble (n): rắc rối C. concern (n): mối quan tâm, sự lo lắng D. threat (n): mối đe dọa There is also some concern about catching a blood disease from unsterilized needles. Tạm dịch. Ngoài ra còn có một số lo ngại về việc bị nhiễm một số căn bệnh về máu do kim xăm chưa được tiệt trùng Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. He has the habit of _______ notes in English lessons. doing staying holding taking Đáp án: takingGiải thích: Cụm từ (Collocations): take notes: ghi chú Tạm dịch: Anh ấy có thói quen ghi chú trong các tiết học tiếng Anh. Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions “My father doesn’t work in the factory any more” Bella told us. Bella said that her father no longer worked in the factory. Bella wished that her father didn’t work in the factory any more. Bella hoped that her father was used to working in the factory. Bella denied that her father used to work in the factory. Đáp án: Bella said that her father no longer worked in the factory.Kiến thức: Câu tường thuật đặc biệt Giải thích: said that: nói rằng …wished that: ước rằng hoped that: hy vọng rằng …denied that: phủ nhận rằng … Động từ tường thuật chia ở quá khứ “told” thực hiện những sự thay đổi: my father her father doesn’t work … any more no longer worked Tạm dịch: “Bố tôi không còn làm việc trong nhà máy nữa” Bella nói với chúng tôi. = A. Bella nói rằng bố cô ấy không còn làm việc trong nhà máy nữa. Các phương án khác: B. Bella ước rằng bố cô ấy không làm việc trong nhà máy nữa. sai nghĩa C. Bella hy vọng rằng bố cô ấy đã quen làm việc trong nhà máy. sai nghĩa D. Bella phủ nhận rằng bố cô ấy từng làm việc trong nhà máy. sai nghĩa Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The speaker likes to have an attentive audience. neglecting positive active interested Đáp án: neglectingattentive: chăm chú >< neglecting: phớt lờ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The business was acquired from Orion four years ago. before later ahead last Đáp án: aheadago: trước đây >< ahead: sắp tới Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản If you don’t feel well, go to bed and rest. tired alright fine hard Đáp án: tiredwell: khỏe >< tired: mệt mỏi Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The plants and animals of the sea fall into three major groups. small chief minor main Đáp án: minormajor: chính >< minor: nhỏ, thứ yếu Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 – Tìm từ có phát âm khác biệt – 4wwvot2…Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) – Candidates should never be late for the interview,… Thuỳ Dung Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Khi điều khiển xe trên đường vòng người lái xe cần phải... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào trồng nhiều cây cảnh nhất nhất tại nước ta? Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Around 150 B.C. the Greek astronomer Hipparchus developed a system to classify stars according to brightness record shine categorize diversify Đáp án: categorizeGiải thích: classify = categorize (v) phân loại Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản It is really incredible that he is unaware of such basic facts. difficult unbelievable imaginable disappointed Đáp án: unbelievableGiải thích: incredible = unbelievable (a) không thể tin được Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản It is an occasion when strength and sports are tested, friendship and solidarity was built and deepened. practice power will competence Đáp án: powerGiải thích: strenth = power (n) sức mạnh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản How many countries took part in the last Olympic Games? participated performed succeeded hosted Đáp án: participatedGiải thích: take part in = participate in (v) tham gia Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) We would love _______ three cups of coffee have to have having had Đáp án: to haveGiải thích: would love to V là cấu trúc được dùng khi bạn muốn đề nghị lịch sự cái gì đó.Dịch: Chúng tôi muốn uống 3 tách cafe. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) In 1778, he ……………… to London to study with Benjamin West for four years. has gone had gone would go went Đáp án: wentGiải thích: ta thấy mốc thời gian 1778 đã qua, nên câu chia ở thời quá khứ đơn giản.Dịch: Vào năm 1778, ông ấy đến London để nghiên cứu với Benjamin West trong vòng 5 năm. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) He missed an exciting football match on TV last night. He wishes that he _______ it. watched would watch had watched watches Đáp án: had watchedGiải thích: câu ước không thật ở quá khứ. Dựa vào câu trước ta hiểu được thực tế trong quá khứ anh ta đã không xem trận đấu bóng, nên khi ước ta lùi từ quá khứ về quá khứ hoàn thành.Dịch: Anh ta đã bỏ lỡ một trận đấu bóng thú vị trên TV tối qua. Anh ta ước gì mình đã xem nó. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Do you really believe ________ ghosts? in for on about Đáp án: inGiải thích: cấu trúc believe in st: tin tưởng vào cái gìDịch: Bạn có thực sự tin vào ma quỷ không? Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – irtdzeos Committee Referee Employee Refugee Đáp án: Committee Từ kết thúc đuôi –ee trọng âm rơi vào chính nó. TRỪ committee /kəˈmɪt.i/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – wpv1sj0 Eraser Excellent Exercise Eskimo Đáp án: Eraser Từ 3 âm tiết kết thúc –er trọng âm rơi vào âm 2, nên đáp án A có trọng âm thứ 2 Các đáp án B, C, D có bắt đầu bằng ex- được phát âm là /eks/ nên trọng âm rơi vào chính nó, âm thứ nhất. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 1afgj62 Penpal Table Window prefer Đáp án: prefer Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhấtĐáp án D động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – s5tz1d0f Promote Power Terror Contrast Đáp án: PromoteĐáp án A động từ 2 âm tiết trọng âm thứ 2Đáp án B, C, D danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks. Sport and sport events provide a significant source of volunteering opportunities for a wide range of individuals. (26)_________ organizers of major sport events tend to target the youth market to source volunteers due to the apparent high level of interest in sport by this group, not only in terms of young people who watch a particular sport, but also those (27)_________ participate in it. It is therefore suggested that sport may act as a kind of ‘nursery’ for volunteering and that the experiences (28)_________ to young people in sport may be critical for their future volunteer involvement, not only in sport but the broader society. By developing an interest in volunteering as a young person, it is hoped that these people will continue to volunteer as they become adults. One of the most common approaches by many event organizers is to place an advertisement in the local media which invites readers to contact the organization. (29)_________ , it is possible to adopt a more formally structured recruitment programme through schools and universities. The (30)_________ of this approach is to establish a relationship between the governing body of a particular sport and young people from an early age, in the hope that young people who are either spectators or participants in the sport continue from childhood to adulthood. The word or phrase which best fits the gap (26) is… Much Every Many Each Đáp án: ManyKiến thức : Đọc điền từ Giải thích: A. Much: nhiều; dùng với N không đếm được =>loại B. Every: mỗi; đứng trước N đếm được số ít để chỉ một tập thể.=>loại C. Many: nhiều; dùng với N đếm được số nhiều.=>chọn D. Each: mỗi; đc dùng khi các vật, sự việc như những phần tử rời rạc, riêng biệt.=>loại Thông tin: organizers of major sport events tend to target the youth market … Tạm dịch: Nhiều nhà tổ chức các sự kiện thể thao lớn có xu hướng nhắm vào thị trường thanh thiếu niên… Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 33 to 37. Tattooing is an old art. Tattooing is an old art. In ancient Greece, people who had tattoos were (33) ____________as members of the upper classes. On the other hand, tattooing was banned in Europe by the early Christians, (34) thought that it was a sinful thing to do. It was not (35) ____________the late 18th century, when Captain Cook saw South Sea Islander decorating their bodies with tattoos that attitudes began to change. Sailors came back from these islands with pictures of Christ on their backs and from then on, tattooing gained (36) ____________popularity. A survey by the French army in 1881 showed that among the 387 men questioned there were 1,333 designs. Nowadays, not everybody finds tattoos acceptable. Some people thing that getting one is silly because tattoos are more or less permanent. There is also some (37) ____________about catching a blood disease from unsterilized needles. Even for those who do want a tattoo, the process of getting one is not painless, but the final result, in their eyes, is worth the pain. The word or phrase which best fits the gap (37) is… danger trouble concern threat Đáp án: concernTa thấy sau chỗ trống có giới từ about → chọn C. Ta loại A và D vì A và D đi cùng giới từ of. Loại B vì trouble đi với giới từ for Các đáp án khác không chính xác. A. danger (n): nguy hiểm B. trouble (n): rắc rối C. concern (n): mối quan tâm, sự lo lắng D. threat (n): mối đe dọa There is also some concern about catching a blood disease from unsterilized needles. Tạm dịch. Ngoài ra còn có một số lo ngại về việc bị nhiễm một số căn bệnh về máu do kim xăm chưa được tiệt trùng Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. He has the habit of _______ notes in English lessons. doing staying holding taking Đáp án: takingGiải thích: Cụm từ (Collocations): take notes: ghi chú Tạm dịch: Anh ấy có thói quen ghi chú trong các tiết học tiếng Anh. Trắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 Câu hỏi: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions “My father doesn’t work in the factory any more” Bella told us. Bella said that her father no longer worked in the factory. Bella wished that her father didn’t work in the factory any more. Bella hoped that her father was used to working in the factory. Bella denied that her father used to work in the factory. Đáp án: Bella said that her father no longer worked in the factory.Kiến thức: Câu tường thuật đặc biệt Giải thích: said that: nói rằng …wished that: ước rằng hoped that: hy vọng rằng …denied that: phủ nhận rằng … Động từ tường thuật chia ở quá khứ “told” thực hiện những sự thay đổi: my father her father doesn’t work … any more no longer worked Tạm dịch: “Bố tôi không còn làm việc trong nhà máy nữa” Bella nói với chúng tôi. = A. Bella nói rằng bố cô ấy không còn làm việc trong nhà máy nữa. Các phương án khác: B. Bella ước rằng bố cô ấy không làm việc trong nhà máy nữa. sai nghĩa C. Bella hy vọng rằng bố cô ấy đã quen làm việc trong nhà máy. sai nghĩa D. Bella phủ nhận rằng bố cô ấy từng làm việc trong nhà máy. sai nghĩa Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The speaker likes to have an attentive audience. neglecting positive active interested Đáp án: neglectingattentive: chăm chú >< neglecting: phớt lờ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The business was acquired from Orion four years ago. before later ahead last Đáp án: aheadago: trước đây >< ahead: sắp tới Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản If you don’t feel well, go to bed and rest. tired alright fine hard Đáp án: tiredwell: khỏe >< tired: mệt mỏi Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản The plants and animals of the sea fall into three major groups. small chief minor main Đáp án: minormajor: chính >< minor: nhỏ, thứ yếu Kết quả điểm