Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – The whole village was wiped out in the bombing raids…. By Anna Chan 22 Tháng mười, 2024 0 25 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao It was inevitable that the smaller company should merge with the larger one. vital unnecessary urgent unavoidable Đáp án: unavoidableinevitable = unavoidable: không thể tránh được Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao I didn’t go to work this moring. I stayed at home because of the morning rain. thanks to on account of in spite of in addition to Đáp án: on account ofbecause of = on account of + N: bởi vì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao I was horrified to see the child about to cross the expressway alone. ashamed shocked nervous surprised Đáp án: shockedhorrified = shocked: bị choáng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao In most countries, compulsory military service does not apply to women. superior mandatory beneficial constructive Đáp án: mandatorycompulsory = mandatory: bắt buộc Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. explain comfort apply suggest Đáp án: comfortLời giải chi tiết : explain /ɪkˈspleɪn/ comfort /ˈkʌmfət/ apply /əˈplaɪ/suggest /səˈdʒest/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. about around between under Đáp án: underLời giải chi tiết : about /əˈbaʊt/around /əˈraʊnd/ between /bɪˈtwiːn/under /ˈʌndə(r)/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. revise sacrifice contain desire Đáp án: sacrificeLời giải chi tiết : revise /rɪˈvaɪz/ sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ contain /kənˈteɪn/ desire /dɪˈzaɪə(r)/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. farewell thoughtful toward approach Đáp án: thoughtfulLời giải chi tiết : farewell /ˌfeəˈwel/ thoughtful /ˈθɔːtfl/ toward /təˈwɔːdz/ approach /əˈprəʊtʃ/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao The government is not prepared to tolerate this situation any longer. look down on put up with take away from give on to Đáp án: look down onGiải thích: tolerate = khoan dung, tha thứ, chịu đựng >< look down on = xem thườngv Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Names of people in the book were changed to preserve anonymity. reveal conserve cover presume Đáp án: revealGiải thích: preserve (v) bảo vệ >< reveal (v) bày ra Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao After a grueling and busy week at work, the stillness of the river reminded Lara of the silence. uproar tranquility serenity tameness Đáp án: uproarGiải thích: stillness: sự tĩnh lặng >< uproar: sự ồn àotranquility: sự yên tĩnh serenity: cảnh trời quang mây tạnh tameness: sự dễ bảo Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao On the whole, the rescue mission was well executed. in fact in general at once in particular Đáp án: in particularGiải thích: on the whole (nhìn chung, toàn bộ) >< in particular (nói riêng) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Little he knows about the surprise that awaited him. he knows about the awaited Đáp án: he knowsthành “does he know” Giải thích: Có “little” ở đầu câu nên đằng sau sẽ ùng quy tắc đảo ngữ (đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The bus was plenty of people who had spent many a happy hour shopping at the new. plenty of who many a happy hour shopping Đáp án: plenty ofthành “full of” hoặc “crowded with Giải thích: Vị trí này không dùng được “plenty” vì nó là danh từ (ta cần tính từ). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) She did not know where most of the people in the conference was from. did not where the was Đáp án: wasthành “were”Giải thích: Chủ ngữ là “most of the people”(số nhiều) nên tobe là “were”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The harder he tried, the worst he danced before the large audience. before the worst tried Đáp án: worstthành “worse”Giải thích: Cấu trúc so sánh “càng …. càng” như sau: The + so sánh hơn, the + so sánh hơn. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The whole village was wiped out in the bombing raids. cleaned well changed completely removed quickly destroyed completely Đáp án: destroyed completelyGiải thích: be wiped out = be destroyed (bị tàn phá) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Most ethnic groups in Vetnam have their own costumes that reflect their unique culture identities different distinctive important Đáp án: importantGiải thích: unique = distinctive (a) đặc biệt, độc nhất vô nhị Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản S. Mayo Hospital in New Orleans was so named in recognition of Dr. Mayo’s outstanding humanitarianism. unpopular widespread remarkable charitable Đáp án: remarkableGiải thích: outstanding = remarkable (a) nổi bật, đáng chú ý Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Our parents join hands to give us a nice house and a happy home. make decisions put together take each other’s hands work together Đáp án: work togetherGiải thích: join hands = work together (v) làm cùng nhau Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleNow Account / Tài Khoản NowNext articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 – Find one error in each of the following sentences (A, B, C or D)New sources of energy have been looking for as the number of fossil fuels continues to decrease. … Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... Thuật ngữ kinh tế Korea / Hàn Quốc Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao It was inevitable that the smaller company should merge with the larger one. vital unnecessary urgent unavoidable Đáp án: unavoidableinevitable = unavoidable: không thể tránh được Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao I didn’t go to work this moring. I stayed at home because of the morning rain. thanks to on account of in spite of in addition to Đáp án: on account ofbecause of = on account of + N: bởi vì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao I was horrified to see the child about to cross the expressway alone. ashamed shocked nervous surprised Đáp án: shockedhorrified = shocked: bị choáng Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao In most countries, compulsory military service does not apply to women. superior mandatory beneficial constructive Đáp án: mandatorycompulsory = mandatory: bắt buộc Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. explain comfort apply suggest Đáp án: comfortLời giải chi tiết : explain /ɪkˈspleɪn/ comfort /ˈkʌmfət/ apply /əˈplaɪ/suggest /səˈdʒest/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. about around between under Đáp án: underLời giải chi tiết : about /əˈbaʊt/around /əˈraʊnd/ between /bɪˈtwiːn/under /ˈʌndə(r)/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. revise sacrifice contain desire Đáp án: sacrificeLời giải chi tiết : revise /rɪˈvaɪz/ sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ contain /kənˈteɪn/ desire /dɪˈzaɪə(r)/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. farewell thoughtful toward approach Đáp án: thoughtfulLời giải chi tiết : farewell /ˌfeəˈwel/ thoughtful /ˈθɔːtfl/ toward /təˈwɔːdz/ approach /əˈprəʊtʃ/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao The government is not prepared to tolerate this situation any longer. look down on put up with take away from give on to Đáp án: look down onGiải thích: tolerate = khoan dung, tha thứ, chịu đựng >< look down on = xem thườngv Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Names of people in the book were changed to preserve anonymity. reveal conserve cover presume Đáp án: revealGiải thích: preserve (v) bảo vệ >< reveal (v) bày ra Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao After a grueling and busy week at work, the stillness of the river reminded Lara of the silence. uproar tranquility serenity tameness Đáp án: uproarGiải thích: stillness: sự tĩnh lặng >< uproar: sự ồn àotranquility: sự yên tĩnh serenity: cảnh trời quang mây tạnh tameness: sự dễ bảo Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao On the whole, the rescue mission was well executed. in fact in general at once in particular Đáp án: in particularGiải thích: on the whole (nhìn chung, toàn bộ) >< in particular (nói riêng) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Little he knows about the surprise that awaited him. he knows about the awaited Đáp án: he knowsthành “does he know” Giải thích: Có “little” ở đầu câu nên đằng sau sẽ ùng quy tắc đảo ngữ (đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The bus was plenty of people who had spent many a happy hour shopping at the new. plenty of who many a happy hour shopping Đáp án: plenty ofthành “full of” hoặc “crowded with Giải thích: Vị trí này không dùng được “plenty” vì nó là danh từ (ta cần tính từ). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) She did not know where most of the people in the conference was from. did not where the was Đáp án: wasthành “were”Giải thích: Chủ ngữ là “most of the people”(số nhiều) nên tobe là “were”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The harder he tried, the worst he danced before the large audience. before the worst tried Đáp án: worstthành “worse”Giải thích: Cấu trúc so sánh “càng …. càng” như sau: The + so sánh hơn, the + so sánh hơn. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The whole village was wiped out in the bombing raids. cleaned well changed completely removed quickly destroyed completely Đáp án: destroyed completelyGiải thích: be wiped out = be destroyed (bị tàn phá) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Most ethnic groups in Vetnam have their own costumes that reflect their unique culture identities different distinctive important Đáp án: importantGiải thích: unique = distinctive (a) đặc biệt, độc nhất vô nhị Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản S. Mayo Hospital in New Orleans was so named in recognition of Dr. Mayo’s outstanding humanitarianism. unpopular widespread remarkable charitable Đáp án: remarkableGiải thích: outstanding = remarkable (a) nổi bật, đáng chú ý Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Our parents join hands to give us a nice house and a happy home. make decisions put together take each other’s hands work together Đáp án: work togetherGiải thích: join hands = work together (v) làm cùng nhau Kết quả điểm