Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – It’s ___ unique opportunity to see African wildlife in its natural environment…. By Thuỷ Tiên 6 Tháng bảy, 2024 0 27 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) Somebody is using the computer at the moment. The computer is being use at the moment. The computer at the moment is being used. The computer is being used by somebody at the moment. The computer is used at the moment. Đáp án: The computer is being used by somebody at the moment.Câu bị động thời hiện tại tiếp diễn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) “Believe me. It’s no use reading that book,” Janet told her boyfriend. Janet tried to convince her boyfriend that the book was not worth reading. Janet opposed her boyfriend’s idea that reading the book was not useful. Janet managed to persuade her boyfriend that reading the book was worthwhile. Janet suggested to her boyfriend that reading the book was useful. Đáp án: Janet tried to convince her boyfriend that the book was not worth reading.Giải thích : cấu trúc convince sb that mệnh đề: thuyết phục ai làm gì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . Nobody told me that George was ill. I was told that George was ill I wasn’t told that George was ill George wasn’t told to be it George was told not to be ill Đáp án: I wasn’t told that George was illĐáp án: B Giải thích : Không ai nói tôi biết George bệnh => Tôi không được biết. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . Neil always forgets his wife’s birthday. At no time Neil remembers his wife’s birthday. Neil never remembers his wife’s birthday. Neil sometimes remembers his wife’s birthday. Neil remembers his wife’s birthday all the time. Đáp án: Neil never remembers his wife’s birthday.Giải thích : always forget =never remember: luôn quên Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Have you ever seen the photographs ……… Ann took? that where when who Đáp án: thatGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, that có thể thay thế cho cả người và vật.Dịch: Bạn đã boa giờ thấy những bức ảnh mà Ann chụp chưa? Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) When we went back to the bookstore, the bookseller _______ the book we wanted. sold had sold sells has sold Đáp án: had soldGiải thích: when QKĐ, QKHTDịch: Khi chúng tôi trở lại cửa hàng, người bán sách đã bán cuốn sách chúng tôi muôn trước đó. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Is there a shop near hear …………. I can buy a postcard? when which where who Đáp án: whereGiải thích: trạng từ liên hệ chỉ nơi chốn:Dịch: Có cửa hàng nào gần đây bán bưu thiếp không? Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) ________ the internet is very popular, many older people do not know how to use it. However Nevertheless Even though Despite Đáp án: Even thoughGiải thích: even though + mệnh đề: mặc dùDịch: Mặc dù internet rất phổ biến, nhiều ngườ lớn tuổi không biết cách sử dụng nó. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – wviw9psf formed naked recorded trusted Đáp án: formedGiải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – n9ty1fbf hood hook stood tool Đáp án: toolGiải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /uː/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 8obzwia bushes buses lorries charges Đáp án: lorriesGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪs/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – hfwc4z3w dressed dropped matched joined Đáp án: joinedGiải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao The new cow boy-film catches the fancy of the children. attracts statisfies surprises amuses Đáp án: attractscatch the fancy of sb = attract sb: thu hút ai Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Before the earthquake hit the area,many minor tremors were felt. spasms noises vibrations crumblings Đáp án: vibrationstremor = vibration: sự rung lắc Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Sometimes when I hear the news, I feel very miserable. confused frightened upset disappointed Đáp án: upsetmiserable = upset: buồn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Proximity to the court house makes an office building more valuable. Interest in Similarity to Nearness to Usefulness for Đáp án: Nearness toproximity to = nearness to: gần với Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) It’s ___ unique opportunity to see African wildlife in its natural environment. the no article a an Đáp án: aA unique opportunity: một cơ hội hiếm có khó gặpDịch: Đó là một cơ hội hiếm có để nhìn thấy động vật hoang dã châu Phi trong môi trường tự nhiên của nó. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Thank you for your explanation, but I’m afraid I’m still in a _____ over what happened. fog trouble wonder shade Đáp án: fogTobe in a fog (mơ hồ, không thể suy nghĩ tỉnh táo). Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Mrs. Davies asked me to tell you that she would like ___ by Friday at the latest. the orders sent sending the orders sent the orders that you sent Đáp án: that you sentCấu trúc: Would like that somebody did something: muốn ai làm gì đóDịch câu: Bà Davies đã yêu cầu tôi nói với bạn rằng bà ấy muốn bạn gửi đơn hàng chậm nhất thứ sáu. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) There ______ a pen, a book, and 3 pencils on the table. is are were has Đáp án: isThere + be (chia số ít) + N số ít/ không đếm được. Các thứ liệt kê phía sau danh từ số 1 dù là ít hay nhiêu cũng không ảnh hưởng gì. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleCapital Accumulation / Sự tích lũy vốnNext articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“It’s not a good idea to indulge the children so much”, Mr. Hoang said. => Mr. Hoang objected ______ the children so much…. Thuỷ Tiên Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) Somebody is using the computer at the moment. The computer is being use at the moment. The computer at the moment is being used. The computer is being used by somebody at the moment. The computer is used at the moment. Đáp án: The computer is being used by somebody at the moment.Câu bị động thời hiện tại tiếp diễn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) “Believe me. It’s no use reading that book,” Janet told her boyfriend. Janet tried to convince her boyfriend that the book was not worth reading. Janet opposed her boyfriend’s idea that reading the book was not useful. Janet managed to persuade her boyfriend that reading the book was worthwhile. Janet suggested to her boyfriend that reading the book was useful. Đáp án: Janet tried to convince her boyfriend that the book was not worth reading.Giải thích : cấu trúc convince sb that mệnh đề: thuyết phục ai làm gì Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . Nobody told me that George was ill. I was told that George was ill I wasn’t told that George was ill George wasn’t told to be it George was told not to be ill Đáp án: I wasn’t told that George was illĐáp án: B Giải thích : Không ai nói tôi biết George bệnh => Tôi không được biết. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . Neil always forgets his wife’s birthday. At no time Neil remembers his wife’s birthday. Neil never remembers his wife’s birthday. Neil sometimes remembers his wife’s birthday. Neil remembers his wife’s birthday all the time. Đáp án: Neil never remembers his wife’s birthday.Giải thích : always forget =never remember: luôn quên Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Have you ever seen the photographs ……… Ann took? that where when who Đáp án: thatGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, that có thể thay thế cho cả người và vật.Dịch: Bạn đã boa giờ thấy những bức ảnh mà Ann chụp chưa? Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) When we went back to the bookstore, the bookseller _______ the book we wanted. sold had sold sells has sold Đáp án: had soldGiải thích: when QKĐ, QKHTDịch: Khi chúng tôi trở lại cửa hàng, người bán sách đã bán cuốn sách chúng tôi muôn trước đó. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Is there a shop near hear …………. I can buy a postcard? when which where who Đáp án: whereGiải thích: trạng từ liên hệ chỉ nơi chốn:Dịch: Có cửa hàng nào gần đây bán bưu thiếp không? Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) ________ the internet is very popular, many older people do not know how to use it. However Nevertheless Even though Despite Đáp án: Even thoughGiải thích: even though + mệnh đề: mặc dùDịch: Mặc dù internet rất phổ biến, nhiều ngườ lớn tuổi không biết cách sử dụng nó. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – wviw9psf formed naked recorded trusted Đáp án: formedGiải thích: Đáp án B, C, D phần gạch chân phát âm là /ɪd/. Đáp án A phần gạch chân phát âm là /d/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – n9ty1fbf hood hook stood tool Đáp án: toolGiải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ʊ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /uː/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – 8obzwia bushes buses lorries charges Đáp án: lorriesGiải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪs/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (cơ bản) Tìm từ có phát âm khác biệt – hfwc4z3w dressed dropped matched joined Đáp án: joinedGiải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /d/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao The new cow boy-film catches the fancy of the children. attracts statisfies surprises amuses Đáp án: attractscatch the fancy of sb = attract sb: thu hút ai Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Before the earthquake hit the area,many minor tremors were felt. spasms noises vibrations crumblings Đáp án: vibrationstremor = vibration: sự rung lắc Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Sometimes when I hear the news, I feel very miserable. confused frightened upset disappointed Đáp án: upsetmiserable = upset: buồn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao Proximity to the court house makes an office building more valuable. Interest in Similarity to Nearness to Usefulness for Đáp án: Nearness toproximity to = nearness to: gần với Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) It’s ___ unique opportunity to see African wildlife in its natural environment. the no article a an Đáp án: aA unique opportunity: một cơ hội hiếm có khó gặpDịch: Đó là một cơ hội hiếm có để nhìn thấy động vật hoang dã châu Phi trong môi trường tự nhiên của nó. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Thank you for your explanation, but I’m afraid I’m still in a _____ over what happened. fog trouble wonder shade Đáp án: fogTobe in a fog (mơ hồ, không thể suy nghĩ tỉnh táo). Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Mrs. Davies asked me to tell you that she would like ___ by Friday at the latest. the orders sent sending the orders sent the orders that you sent Đáp án: that you sentCấu trúc: Would like that somebody did something: muốn ai làm gì đóDịch câu: Bà Davies đã yêu cầu tôi nói với bạn rằng bà ấy muốn bạn gửi đơn hàng chậm nhất thứ sáu. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) There ______ a pen, a book, and 3 pencils on the table. is are were has Đáp án: isThere + be (chia số ít) + N số ít/ không đếm được. Các thứ liệt kê phía sau danh từ số 1 dù là ít hay nhiêu cũng không ảnh hưởng gì. Kết quả điểm