Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) phần 6 By Anna Chan 2 Tháng sáu, 2024 0 41 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) A motion picture provides us with both entertainment but also knowledge. Provides With Both But also Đáp án: But alsoGiải thích: Cấu trúc both…and…: cả….và… Because they had spent too many time considering the new contract, the students lost the chance to lease the apartment. Because Too many Considering To lease Đáp án: Too manyGiải thích: time là danh từ không đếm được nên không đi với many, mà phải dùng much He has a great deal of books most of which are on science and technology. A great deal of Most of Which Are on Đáp án: A great deal ofGiải thích: books là danh từ đếm được số nhiều nên không đi với a great deal of These snakes will not cause you any serious harm. They are harmful. Snakes Cause Harm Harmful Đáp án: HarmfulGiải thích: Có thể thấy 2 vế tương phản nhau về nghĩa. Vế trước nói rằng những con rắn này không gây hại, nên vế sau phải dùng từ harmless: vô hại Since January this year, Joe has suffered two injuries, one to his ankle and the other in New York. Since Has suffered One to In New York Đáp án: In New YorkGiải thích: Câu đề cập đến “2 injuries” mà Joe gặp phải, 1 vết thương ở mắt cá chân, vết thương kia sẽ sở một bộ phận cơ thể khác, cứ không thể nói là ở New York. Two weeks are plenty of time to finish the assignment. Weeks Are Plenty of time To finish Đáp án: WeeksGiải thích: chủ ngữ là một số lượng, 1 khoảng thòi gian thì động từ chia số ít Before went abroad, he had finished his English course at the English-speaking Center. Went Abroad Had finished English-speaking Đáp án: WentGiải thích: before + Ving: trước khi làm gì The big problem was that we really did not understand what was happened Problem That Did not Was happened Đáp án: Was happenedGiải thích: Happen là động từ tình thái, không chi bị động. Do most boys and girls give a great deal of thought to their future employ ? Most Give Thought Employ Đáp án: EmployGiải thích: sau tính từ là danh từ Everyday in summer, but especially at the weekends, all kinds of vehicles bring crowds of people to enjoy the various attraction. Especially at Bring Crowds of people Various attraction Đáp án: Various attractionGiải thích: attraction ở đây chỉ các địa điểm vui chơi giải trí nên cần chia số nhiều Would you mind showing me how working the lift? Mind Showing How Working Đáp án: WorkingGiải thích: cấu trúc show sb how to V: chỉ cho ai cách làm gì Many teachers have devoted their lives to teaching therefore teaching is not a well-paid job. Devoted Lives Teaching Therefore Đáp án: ThereforeGiải thích: dựa vào quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy 2 vế tương phản nên không thể dùng therefore (vì vậy) mà phải dùng althoug (mặc dù) Collecting stamps, playing chess and to mount beautiful butterflies are derrick’s hobbies. Collecting Playing To mount Are Đáp án: To mountGiải thích: cấu trúc song song, các từ nối bởi and phải ở cùng dạng thức. The guide told the tourists that it was a good restaurant specializing in seafood just round the corner from the museum. The It was a Specializing Just round Đáp án: It was aGiải thích: cấu trúc there + be + a/an N: có cái gì Unless there had been a heavy storm, the climbers will not have died. Unless Had been Heavy Will Đáp án: WillGiải thích: câu điều kiện loại 3: If S had been PII, S would have PII It has ever been told that teaching is one of the more noble careers. Has ever been Is The More noble Đáp án: More nobleGiải thích: cấu trúc one of the + so sánh nhất Working provide people with personal satisfaction as well as money. Provide With Satisfaction Well Đáp án: ProvideGiải thích: chủ ngữ là danh động từ nên động từ chia số ít The Games’ organizers faced significant bed shortages because the record number of more than 13,000 athletes and officials who attended the 2006 Games Faced Bed shortage Because Attended Đáp án: BecauseGiải thích: Because + mệnh đề, because of + N. Cụm từ “the record number of more than 13,000 athletes and officials” là một cụm danh từ nên ta dùng với because of The mother asked her son if he would have the floor clean the day before. Asked If Would have Clean Đáp án: CleanGiải thích: cấu trúc have something done: để cho cái gì được làm gì The clerks who are happy to wait for their customer will get promoted soon. Clerks Wait for Customer Get promoted Đáp án: CustomerGiải thích: Customer là danh từ đếm được nên nếu không có mạo từ a/an thì cần chuyển về dạng số nhiều Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) phần 7Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao phần 17 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Load more
A motion picture provides us with both entertainment but also knowledge. Provides With Both But also Đáp án: But alsoGiải thích: Cấu trúc both…and…: cả….và… Because they had spent too many time considering the new contract, the students lost the chance to lease the apartment. Because Too many Considering To lease Đáp án: Too manyGiải thích: time là danh từ không đếm được nên không đi với many, mà phải dùng much He has a great deal of books most of which are on science and technology. A great deal of Most of Which Are on Đáp án: A great deal ofGiải thích: books là danh từ đếm được số nhiều nên không đi với a great deal of These snakes will not cause you any serious harm. They are harmful. Snakes Cause Harm Harmful Đáp án: HarmfulGiải thích: Có thể thấy 2 vế tương phản nhau về nghĩa. Vế trước nói rằng những con rắn này không gây hại, nên vế sau phải dùng từ harmless: vô hại Since January this year, Joe has suffered two injuries, one to his ankle and the other in New York. Since Has suffered One to In New York Đáp án: In New YorkGiải thích: Câu đề cập đến “2 injuries” mà Joe gặp phải, 1 vết thương ở mắt cá chân, vết thương kia sẽ sở một bộ phận cơ thể khác, cứ không thể nói là ở New York. Two weeks are plenty of time to finish the assignment. Weeks Are Plenty of time To finish Đáp án: WeeksGiải thích: chủ ngữ là một số lượng, 1 khoảng thòi gian thì động từ chia số ít Before went abroad, he had finished his English course at the English-speaking Center. Went Abroad Had finished English-speaking Đáp án: WentGiải thích: before + Ving: trước khi làm gì The big problem was that we really did not understand what was happened Problem That Did not Was happened Đáp án: Was happenedGiải thích: Happen là động từ tình thái, không chi bị động. Do most boys and girls give a great deal of thought to their future employ ? Most Give Thought Employ Đáp án: EmployGiải thích: sau tính từ là danh từ Everyday in summer, but especially at the weekends, all kinds of vehicles bring crowds of people to enjoy the various attraction. Especially at Bring Crowds of people Various attraction Đáp án: Various attractionGiải thích: attraction ở đây chỉ các địa điểm vui chơi giải trí nên cần chia số nhiều Would you mind showing me how working the lift? Mind Showing How Working Đáp án: WorkingGiải thích: cấu trúc show sb how to V: chỉ cho ai cách làm gì Many teachers have devoted their lives to teaching therefore teaching is not a well-paid job. Devoted Lives Teaching Therefore Đáp án: ThereforeGiải thích: dựa vào quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy 2 vế tương phản nên không thể dùng therefore (vì vậy) mà phải dùng althoug (mặc dù) Collecting stamps, playing chess and to mount beautiful butterflies are derrick’s hobbies. Collecting Playing To mount Are Đáp án: To mountGiải thích: cấu trúc song song, các từ nối bởi and phải ở cùng dạng thức. The guide told the tourists that it was a good restaurant specializing in seafood just round the corner from the museum. The It was a Specializing Just round Đáp án: It was aGiải thích: cấu trúc there + be + a/an N: có cái gì Unless there had been a heavy storm, the climbers will not have died. Unless Had been Heavy Will Đáp án: WillGiải thích: câu điều kiện loại 3: If S had been PII, S would have PII It has ever been told that teaching is one of the more noble careers. Has ever been Is The More noble Đáp án: More nobleGiải thích: cấu trúc one of the + so sánh nhất Working provide people with personal satisfaction as well as money. Provide With Satisfaction Well Đáp án: ProvideGiải thích: chủ ngữ là danh động từ nên động từ chia số ít The Games’ organizers faced significant bed shortages because the record number of more than 13,000 athletes and officials who attended the 2006 Games Faced Bed shortage Because Attended Đáp án: BecauseGiải thích: Because + mệnh đề, because of + N. Cụm từ “the record number of more than 13,000 athletes and officials” là một cụm danh từ nên ta dùng với because of The mother asked her son if he would have the floor clean the day before. Asked If Would have Clean Đáp án: CleanGiải thích: cấu trúc have something done: để cho cái gì được làm gì The clerks who are happy to wait for their customer will get promoted soon. Clerks Wait for Customer Get promoted Đáp án: CustomerGiải thích: Customer là danh từ đếm được nên nếu không có mạo từ a/an thì cần chuyển về dạng số nhiều Kết quả điểm