Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao phần 15 By Anna Chan 4 Tháng sáu, 2024 0 39 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao The famous racehorse Secretariat had to be destroyed because of a painful, incurable hoof disease. disabling vexatious dangerous irreparable Đáp án: irreparableincurable = irreparable: không thể cứu chữa được In the United States, a party can nominate a single candidate for office. refuse keep change appoint Đáp án: appointnominate = appoint: giới thiệu. tiến cử Many doctors are still general practitioners, but the tendency is toward specialization in medicine. rumor trend prejudice security Đáp án: trendtendency = trend: xu hướng She is always diplomatic when she deals with angry students. strict outspoken firm tactful Đáp án: tactfuldiplomatic = tactful: khôn khéo I told you clearly and definitely not to write your answers in pencil, Smith! considerably thoroughly altogether specificially Đáp án: thoroughlythoroughly = clearly and definitely: kĩ lưỡng tỉ mỉ A multitude of people attended the fund-raising presentation in the mall. small number select group huge crowd large herd Đáp án: huge crowdmultitude = huge crowd: đám đông Victoria Holtand William Shakespeare are prolific writers. Đáp án: prolific = productive: năng suất The most important thing is to keep yourself occupied. comfortable possessive busy Đáp án: occupied = busy: bận rộn A brief outlined of the course and bibliography were handed out to the students at the first meeting. dispensed dispersed distributed contributed Đáp án: distributedhand out = distribute: phân phát He drives me to the edge because he never stops talking. steers me irritates me moves me frightens me Đáp án: frightens medrive sb to the edge = frighten sb: làm ai khiếp sợ Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) phần 2Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) phần 2 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 20-01-2025 Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào nhỏ nhất miền Trung? - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 20-01-2025 Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào nhỏ nhất miền Trung? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Load more
The famous racehorse Secretariat had to be destroyed because of a painful, incurable hoof disease. disabling vexatious dangerous irreparable Đáp án: irreparableincurable = irreparable: không thể cứu chữa được In the United States, a party can nominate a single candidate for office. refuse keep change appoint Đáp án: appointnominate = appoint: giới thiệu. tiến cử Many doctors are still general practitioners, but the tendency is toward specialization in medicine. rumor trend prejudice security Đáp án: trendtendency = trend: xu hướng She is always diplomatic when she deals with angry students. strict outspoken firm tactful Đáp án: tactfuldiplomatic = tactful: khôn khéo I told you clearly and definitely not to write your answers in pencil, Smith! considerably thoroughly altogether specificially Đáp án: thoroughlythoroughly = clearly and definitely: kĩ lưỡng tỉ mỉ A multitude of people attended the fund-raising presentation in the mall. small number select group huge crowd large herd Đáp án: huge crowdmultitude = huge crowd: đám đông Victoria Holtand William Shakespeare are prolific writers. Đáp án: prolific = productive: năng suất The most important thing is to keep yourself occupied. comfortable possessive busy Đáp án: occupied = busy: bận rộn A brief outlined of the course and bibliography were handed out to the students at the first meeting. dispensed dispersed distributed contributed Đáp án: distributedhand out = distribute: phân phát He drives me to the edge because he never stops talking. steers me irritates me moves me frightens me Đáp án: frightens medrive sb to the edge = frighten sb: làm ai khiếp sợ Kết quả điểm