Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) phần 5 By Anna Chan 11 Tháng sáu, 2024 0 50 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Everybody ………… went to the party enjoyed it very much. that whose which who Đáp án: thatGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, everybody + that: mọi người mà…Dịch: Mọi người mà đến bữa tiệc đều thích thú với nó. The room was infested ________ cockroaches. to by at with Đáp án: withGiải thích: cấu trúc be infested with st: tràn ngập cái gìDịch: Căn phòng ngập ngụa trong những con gián. He’ll be remembered both as a brilliant footballer and as a true _______. sport sporting sportsman sports car Đáp án: sportsmanGiải thích: sau tính từ là danh từDịch: Anh ấy sẽ được nhớ đến, cả với tư cách là cầu thủ tài năng, cả với tư cách là một vận động viên đích thực. Is it just you or was he _______ nonsense in the get-together? saying talking telling speaking Đáp án: talkingGiải thích: cấu trúc talk nonsense: nói vớ vẩnDịch: Có phải cậu hay anh ta vừa nói nhảm trong buổi tụ tập không? They _______ through horrible times during the war years. lived had lived live are living Đáp án: livedGiải thích: “the war years” là khoảng thời gian đã qua, nên câu chia quá khứ.Dịch: Họ đã sống qua thời kì tồi tệ trong suốt những năm tháng chiến tranh. The director _______ for the meeting by the time I got to his office. left had left leaves will leave Đáp án: had leftGiải thích: when QKĐ, QKHT: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.Dịch: Giám đốc đã rời đi để tham gia cuộc họp trước lúc tôi đến cơ quan của ông ấy. ……….more help, I could call my neighbour. Needed I should I have needed Should I need Đáp án: Should I needGiải thích: đảo nghĩa câu điều kiện loại 1Dịch: Nếu tôi cần thêm sự giúp đỡ, tôi có thể gọi hàng xóm của mình. She gives her children everything ………………… they want. that who whom what Đáp án: thatGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, everything đi với đại từ quan hệ “that”.Dịch: Cô ấy cho lũ trẻ mọi thứ chúng cần. “Would you like another cup of coffee?” “I wouldn’t _______ no.” say tell speak talk Đáp án: sayGiải thích: cấu trúc say no nghĩa là “nói không”. Cả câu “I wouldn’t say no” là câu giao tiếp bày tỏ ý sẵn lòng, đồng tình.Dịch: “Bạn có muốn 1 cốc cafe nữa không?” “Đồng ý!”. The ships had their days of …………………. in the 1840s and 1850s. glorious glory glorify gloriously Đáp án: gloryGiải thích: sau giới từ là danh từ, glory: sự rực rỡ Dịch: Những con thuyền đại được những ngày tháng cực thịnh vào những năm 40-50 của thế kỉ 17. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Tổng hợp các thì Tiếng Anh 12 phần 2Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp phần 32 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
Everybody ………… went to the party enjoyed it very much. that whose which who Đáp án: thatGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, everybody + that: mọi người mà…Dịch: Mọi người mà đến bữa tiệc đều thích thú với nó. The room was infested ________ cockroaches. to by at with Đáp án: withGiải thích: cấu trúc be infested with st: tràn ngập cái gìDịch: Căn phòng ngập ngụa trong những con gián. He’ll be remembered both as a brilliant footballer and as a true _______. sport sporting sportsman sports car Đáp án: sportsmanGiải thích: sau tính từ là danh từDịch: Anh ấy sẽ được nhớ đến, cả với tư cách là cầu thủ tài năng, cả với tư cách là một vận động viên đích thực. Is it just you or was he _______ nonsense in the get-together? saying talking telling speaking Đáp án: talkingGiải thích: cấu trúc talk nonsense: nói vớ vẩnDịch: Có phải cậu hay anh ta vừa nói nhảm trong buổi tụ tập không? They _______ through horrible times during the war years. lived had lived live are living Đáp án: livedGiải thích: “the war years” là khoảng thời gian đã qua, nên câu chia quá khứ.Dịch: Họ đã sống qua thời kì tồi tệ trong suốt những năm tháng chiến tranh. The director _______ for the meeting by the time I got to his office. left had left leaves will leave Đáp án: had leftGiải thích: when QKĐ, QKHT: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.Dịch: Giám đốc đã rời đi để tham gia cuộc họp trước lúc tôi đến cơ quan của ông ấy. ……….more help, I could call my neighbour. Needed I should I have needed Should I need Đáp án: Should I needGiải thích: đảo nghĩa câu điều kiện loại 1Dịch: Nếu tôi cần thêm sự giúp đỡ, tôi có thể gọi hàng xóm của mình. She gives her children everything ………………… they want. that who whom what Đáp án: thatGiải thích: trong mệnh đề quan hệ, everything đi với đại từ quan hệ “that”.Dịch: Cô ấy cho lũ trẻ mọi thứ chúng cần. “Would you like another cup of coffee?” “I wouldn’t _______ no.” say tell speak talk Đáp án: sayGiải thích: cấu trúc say no nghĩa là “nói không”. Cả câu “I wouldn’t say no” là câu giao tiếp bày tỏ ý sẵn lòng, đồng tình.Dịch: “Bạn có muốn 1 cốc cafe nữa không?” “Đồng ý!”. The ships had their days of …………………. in the 1840s and 1850s. glorious glory glorify gloriously Đáp án: gloryGiải thích: sau giới từ là danh từ, glory: sự rực rỡ Dịch: Những con thuyền đại được những ngày tháng cực thịnh vào những năm 40-50 của thế kỉ 17. Kết quả điểm