Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – The chemistry instructor explained the experiment in such of a way that it was easily understood…. By Thuỳ Dung 19 Tháng tám, 2024 0 33 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The man who is standing there is a clown. => The man __________. is a standing clown stands there is a clown standing there is a clown is standing there a clown Đáp án: standing there is a clownLời giải chi tiết : – Mệnh đề quan hệ ở thể chủ động, ta chỉ cần dùng cụm hiện tại phân từ (V-ing) để thay thế cho mệnh đề đó.– Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”, chỉ giữ lại động từ chính trong mệnh đề quan hệ ở dạng V-ingThe man who is standing there is a clown.=> The man standing there is a clown.Tạm dịch: Người đàn ông đang đứng đó là một chú hề. Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Scotland has won their last five international matches. One of these matches was against England. => Scotland have won their last five international matches, _______ was against England. which one one of which which one of where Đáp án: one of whichLời giải chi tiết : “these matches” <=> “five international matches” (chỉ vật)=> Sử dụng “one of which” để thay thế=> Scotland have won their last five international matches, one of which was against England.Tạm dịch: Scotland đã thắng năm trận đấu quốc tế, một trong số đó là đấu với Anh. Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Do you know the girl ______Tom is talking to? whom what which whose Đáp án: whomLời giải chi tiết : Danh từ “the girl” (cô gái) chỉ ngườiSau chỗ cần điền là 1 mệnh đề: S + V => cần điền đại từ quan hệ “whom” để thay thế cho tân ngữ chỉ người.=> Do you know the girl whom Tom is talking to?Tạm dịch: Bạn có biết cô gái mà Tom đang nói chuyện cùng không? Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The city which was destroyed during the war has now been rebuilt. => The city ______ during the war has now been rebuilt. which destroying destroyed which destroyed destroying Đáp án: destroyed Lời giải chi tiết : – Động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động, ta chỉ cần dùng cụm quá khứ phân từ (Ved/ V3) để thay thế cho mệnh đề đó.– Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”, chỉ giữ lại dạng quá khứ phân từ của động từ chính trong mệnh đề quan hệ.The city which was destroyed during the war has now been rebuilt.=> The city destroyed during the war has now been rebuilt.Tạm dịch: Thành phố mà bị phá hủy trong cuộc chiến tranh thì bây giờ đã được xây dựng lại. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. revise sacrifice contain desire Đáp án: sacrificeLời giải chi tiết : revise /rɪˈvaɪz/ sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ contain /kənˈteɪn/ desire /dɪˈzaɪə(r)/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. because method standard wooden Đáp án: becauseLời giải chi tiết : because /bɪˈkɒz/ method /ˈmeθəd/ standard /ˈstændəd/wooden /ˈwʊdn/Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. knowledge enjoy science sudden Đáp án: enjoyLời giải chi tiết : knowledge /ˈnɒlɪdʒenjoy /ɪnˈdʒɔɪ/science /ˈsaɪəns/ sudden /ˈsʌdn/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. standard happen handsome destroy Đáp án: destroyLời giải chi tiết : standard /ˈstændəd/happen /ˈhæpən/ handsome /ˈhænsəm/ destroy /dɪˈstrɔɪ/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The University of Kentucky has held this prestigious title until 1989, when it was granted to the University of Georgia. has held it was granted to Đáp án: has heldthành “held” Giải thích: Câu này có mốc thời gian rõ ràng, và hành động đã kết thúc trong quá khứ (không liên quan đến hiện tại) nên ta chỉ cần dùng thì quá khứ đơn. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) After spending two days arguing about where to go for their holidays, is was decided that they shouldn’t go anywhere. arguing for is was decided shouldn’t go Đáp án: is was decidedsửa thành “they decided” Giải thích: Câu này cả 2 vế đều chung một chủ ngữ là “they” (vì vế 1 rút gọn chủ ngữ ở dạng chủ động nên ta có thể suy ra điều đó). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Education, whether it happens at school or anywhere else, is a important part in our life. Education whether or a important part Đáp án: a important partthành “an important part”Giải thích: Dùng “an” khi ngay sau nó là từ bắt đầu bằng các nguyên âm (u,e,o,a,i). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Optimists believe that in future we will be living in a cleaner environment, breathing fresher air and eat healthier food. Optimists believe in future living in a cleaner eat healthier food Đáp án: eat healthier foodthành “eating healthier food”Giải thích: Đây là dạng cấu trúc tương đương. Ta thấy đằng trước D là 2 Ving (living và breathing) nên D cũng phải là Ving. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and fauna of the island. fruits and vegetables flowers and trees plants and animals mountains and forest Đáp án: plants and animalsGiải thích: flora and fauna (động thực vật) = plants and animals (thực vật và động vật) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The augmentation in the population has created a fuel shortage. increase necesity demand decrease Đáp án: increaseGiải thích: augmentation = increase (n) sự tăng lên Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản People are busy buying gifts, cleaning and decorating the house and cooking traditional foods to welcome Tet holiday now. favorite important customary national Đáp án: customaryGiải thích: traditional = custromary (a) có tính truyền thống Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Childbearing is the women’s most wonderful role. Giving birth to a baby Bring up a child Educating a child Having no child Đáp án: Giving birth to a babyGiải thích: Childbearing = giving birth to a baby (sự sinh đẻ) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The chemistry instructor explained the experiment in such of a way that it was easily understood. In Such of a way that Was Easily understood Đáp án: Such of a way thatGiải thích: cấu trúc such (a/an) + tính từ + danh từ + that mệnh đề: quá…đến nỗi mà Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Neither his parents nor his teacher are satisfied with his result when he was at school. Neither Nor Are With Đáp án: AreGiải thích: hai chủ ngữ nối với nhau bởi neither..nor… thì động từ chia theo chủ ngữ sau nor Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) In the early 1900’s, Pennsylvania’s industries grew rapidly, a growth sometimes accompanied by disputes labor. The early 1900’s Industries Accompanied by Labor Đáp án: Accompanied byGiải thích: Đây là câu bị động thời quá khứ đơn, cấu trúc S + be(was/were) PII + by sb/st Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Do most boys and girls give a great deal of thought to their future employ ? Most Give Thought Employ Đáp án: EmployGiải thích: sau tính từ là danh từ Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleModel / Mô HìnhNext articleTrắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 – Câu hỏi: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. The biologists have found more than one thousand … Thuỳ Dung Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The man who is standing there is a clown. => The man __________. is a standing clown stands there is a clown standing there is a clown is standing there a clown Đáp án: standing there is a clownLời giải chi tiết : – Mệnh đề quan hệ ở thể chủ động, ta chỉ cần dùng cụm hiện tại phân từ (V-ing) để thay thế cho mệnh đề đó.– Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”, chỉ giữ lại động từ chính trong mệnh đề quan hệ ở dạng V-ingThe man who is standing there is a clown.=> The man standing there is a clown.Tạm dịch: Người đàn ông đang đứng đó là một chú hề. Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Scotland has won their last five international matches. One of these matches was against England. => Scotland have won their last five international matches, _______ was against England. which one one of which which one of where Đáp án: one of whichLời giải chi tiết : “these matches” <=> “five international matches” (chỉ vật)=> Sử dụng “one of which” để thay thế=> Scotland have won their last five international matches, one of which was against England.Tạm dịch: Scotland đã thắng năm trận đấu quốc tế, một trong số đó là đấu với Anh. Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Do you know the girl ______Tom is talking to? whom what which whose Đáp án: whomLời giải chi tiết : Danh từ “the girl” (cô gái) chỉ ngườiSau chỗ cần điền là 1 mệnh đề: S + V => cần điền đại từ quan hệ “whom” để thay thế cho tân ngữ chỉ người.=> Do you know the girl whom Tom is talking to?Tạm dịch: Bạn có biết cô gái mà Tom đang nói chuyện cùng không? Trắc nghiệm Ngữ pháp Mệnh đề quan hệ Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The city which was destroyed during the war has now been rebuilt. => The city ______ during the war has now been rebuilt. which destroying destroyed which destroyed destroying Đáp án: destroyed Lời giải chi tiết : – Động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động, ta chỉ cần dùng cụm quá khứ phân từ (Ved/ V3) để thay thế cho mệnh đề đó.– Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”, chỉ giữ lại dạng quá khứ phân từ của động từ chính trong mệnh đề quan hệ.The city which was destroyed during the war has now been rebuilt.=> The city destroyed during the war has now been rebuilt.Tạm dịch: Thành phố mà bị phá hủy trong cuộc chiến tranh thì bây giờ đã được xây dựng lại. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. revise sacrifice contain desire Đáp án: sacrificeLời giải chi tiết : revise /rɪˈvaɪz/ sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ contain /kənˈteɪn/ desire /dɪˈzaɪə(r)/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. because method standard wooden Đáp án: becauseLời giải chi tiết : because /bɪˈkɒz/ method /ˈmeθəd/ standard /ˈstændəd/wooden /ˈwʊdn/Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. knowledge enjoy science sudden Đáp án: enjoyLời giải chi tiết : knowledge /ˈnɒlɪdʒenjoy /ɪnˈdʒɔɪ/science /ˈsaɪəns/ sudden /ˈsʌdn/Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 12 Choose the word which is stressed differently from the rest. standard happen handsome destroy Đáp án: destroyLời giải chi tiết : standard /ˈstændəd/happen /ˈhæpən/ handsome /ˈhænsəm/ destroy /dɪˈstrɔɪ/Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) The University of Kentucky has held this prestigious title until 1989, when it was granted to the University of Georgia. has held it was granted to Đáp án: has heldthành “held” Giải thích: Câu này có mốc thời gian rõ ràng, và hành động đã kết thúc trong quá khứ (không liên quan đến hiện tại) nên ta chỉ cần dùng thì quá khứ đơn. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) After spending two days arguing about where to go for their holidays, is was decided that they shouldn’t go anywhere. arguing for is was decided shouldn’t go Đáp án: is was decidedsửa thành “they decided” Giải thích: Câu này cả 2 vế đều chung một chủ ngữ là “they” (vì vế 1 rút gọn chủ ngữ ở dạng chủ động nên ta có thể suy ra điều đó). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Education, whether it happens at school or anywhere else, is a important part in our life. Education whether or a important part Đáp án: a important partthành “an important part”Giải thích: Dùng “an” khi ngay sau nó là từ bắt đầu bằng các nguyên âm (u,e,o,a,i). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Optimists believe that in future we will be living in a cleaner environment, breathing fresher air and eat healthier food. Optimists believe in future living in a cleaner eat healthier food Đáp án: eat healthier foodthành “eating healthier food”Giải thích: Đây là dạng cấu trúc tương đương. Ta thấy đằng trước D là 2 Ving (living và breathing) nên D cũng phải là Ving. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and fauna of the island. fruits and vegetables flowers and trees plants and animals mountains and forest Đáp án: plants and animalsGiải thích: flora and fauna (động thực vật) = plants and animals (thực vật và động vật) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The augmentation in the population has created a fuel shortage. increase necesity demand decrease Đáp án: increaseGiải thích: augmentation = increase (n) sự tăng lên Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản People are busy buying gifts, cleaning and decorating the house and cooking traditional foods to welcome Tet holiday now. favorite important customary national Đáp án: customaryGiải thích: traditional = custromary (a) có tính truyền thống Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Childbearing is the women’s most wonderful role. Giving birth to a baby Bring up a child Educating a child Having no child Đáp án: Giving birth to a babyGiải thích: Childbearing = giving birth to a baby (sự sinh đẻ) Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) The chemistry instructor explained the experiment in such of a way that it was easily understood. In Such of a way that Was Easily understood Đáp án: Such of a way thatGiải thích: cấu trúc such (a/an) + tính từ + danh từ + that mệnh đề: quá…đến nỗi mà Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Neither his parents nor his teacher are satisfied with his result when he was at school. Neither Nor Are With Đáp án: AreGiải thích: hai chủ ngữ nối với nhau bởi neither..nor… thì động từ chia theo chủ ngữ sau nor Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) In the early 1900’s, Pennsylvania’s industries grew rapidly, a growth sometimes accompanied by disputes labor. The early 1900’s Industries Accompanied by Labor Đáp án: Accompanied byGiải thích: Đây là câu bị động thời quá khứ đơn, cấu trúc S + be(was/were) PII + by sb/st Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) Do most boys and girls give a great deal of thought to their future employ ? Most Give Thought Employ Đáp án: EmployGiải thích: sau tính từ là danh từ Kết quả điểm