Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản – We can do something to save the earth. By Thuỳ Dung 16 Tháng sáu, 2024 0 37 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản We can do something to save the earth. destroy kick shoot throw Đáp án: destroysave: bảo vệ >< destroy: phá hủy Visitors, especially children, can go there to learn how to recognize the different species of animals and plants. pure same alike whole Đáp án: samedifferent: khác nhau >< same: giống nhau The speaker likes to have an attentive audience. neglecting positive active interested Đáp án: neglectingattentive: chăm chú >< neglecting: phớt lờ As long as you are still alive, you will definitely encounter the good things in life. well surviving sick dead Đáp án: deadalive: còn sống >< dead: đã chết Some couples see single women as a threat to their relationships. married lonely divorced alone Đáp án: marriedsingle: độc thân >< married: đã kết hôn Kevin stopped to buy the evening paper from a news vendor. purchase get sell give Đáp án: sellbuy: mua >< sell: bán It is easy to open a shop but hard to keep it always open. welcome appear switch close Đáp án: closeopen: mở >< close: đóng The doctor advised Peter to give up smoking. stop continue finish consider Đáp án: continuegive up: từ bỏ >< continue: tiếp tục The bank announced that it was to merge with another of the high street banks. associate separate cooperate assemble Đáp án: separatemerge: sát nhập >< separate: chia rẽ Fish only species that are not of concern, threatened or endangered. educated healed defended brought Đáp án: defendedthreatened: bị đe dọa >< defended: được bảo vệ Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) – Tìm từ có phát âm khác biệt – du7b44idNext articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) – Henry David Thoreau was an American writer who is … Thuỳ Dung Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Khi điều khiển xe trên đường vòng người lái xe cần phải... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào trồng nhiều cây cảnh nhất nhất tại nước ta? Load more
We can do something to save the earth. destroy kick shoot throw Đáp án: destroysave: bảo vệ >< destroy: phá hủy Visitors, especially children, can go there to learn how to recognize the different species of animals and plants. pure same alike whole Đáp án: samedifferent: khác nhau >< same: giống nhau The speaker likes to have an attentive audience. neglecting positive active interested Đáp án: neglectingattentive: chăm chú >< neglecting: phớt lờ As long as you are still alive, you will definitely encounter the good things in life. well surviving sick dead Đáp án: deadalive: còn sống >< dead: đã chết Some couples see single women as a threat to their relationships. married lonely divorced alone Đáp án: marriedsingle: độc thân >< married: đã kết hôn Kevin stopped to buy the evening paper from a news vendor. purchase get sell give Đáp án: sellbuy: mua >< sell: bán It is easy to open a shop but hard to keep it always open. welcome appear switch close Đáp án: closeopen: mở >< close: đóng The doctor advised Peter to give up smoking. stop continue finish consider Đáp án: continuegive up: từ bỏ >< continue: tiếp tục The bank announced that it was to merge with another of the high street banks. associate separate cooperate assemble Đáp án: separatemerge: sát nhập >< separate: chia rẽ Fish only species that are not of concern, threatened or endangered. educated healed defended brought Đáp án: defendedthreatened: bị đe dọa >< defended: được bảo vệ Kết quả điểm