Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) – Henry David Thoreau was an American writer who is … By Thuỳ Dung 16 Tháng sáu, 2024 0 45 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Henry David Thoreau was an American writer who is remembered for his faith in religious significance of the nature. an is for the nature Đáp án: the naturethành “nature” Giải thích: Danh từ chung không cần “the” Dịch: Henry David Thoreau là một nhà văn người Mỹ, người mà được nhớ vì niềm tin vào sức mạnh tâm linh của tự nhiên Despite the long history of the rights of property ownership, there have been a great deal of disagreement over what such rights entail. what such rights entail have been Despite a great deal of Đáp án: have beenthành “has been”Giải thích: Danh từ đằng sau là “a great deal” nên dùng “has been” . Had it not been for you help me, I wouldn’t have succeeded. not you help me wouldn’t succeeded Đáp án: you help methành “your help” Giải thích: Đây là một loại trong cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại III “Had it not been for + N” . A novel is a story long enough to fill a complete book, in that the characters and events are usually imaginary. long enough complete that imaginary Đáp án: thatsửa thành “which” Giải thích: Đối với mệnh đề chưa dấu phẩy, “that” không thể thay thế “which, who, whom”, và trong câu hỏi này từ được thay thế là “a complete book” nên ta dùng “which”. I clearly remember to tell you about this before. clearly remember to tell about Đáp án: to tellthành “telling” Giải thích: Ở đây sự việc đã xảy ra rồi nên ta dùng remember + Ving (nhớ đã làm gì). Dịch: Tôi nhớ rõ là đã nói cho bạn về nó trước đó rồi. Most of the houses on the street was built in the previous century. of on previous was Đáp án: wasthành “were” Giải thích: Chủ ngữ của câu là “most of the houses” (đếm được số nhiều) nên tobe là “were”. Publishing in the UK, the book has won a number of awards in recent regional book fairs. publishing has won in book fairs Đáp án: publishingthành “published” Giải thích: Chủ ngữ của cả 2 vế là “the book” và vế 1 ta phải dùng với nghĩa bị động là Ved (được xuất bản). The harder he tried, the worst he danced before the large audience . worst the before tried Đáp án: worstthành “worse” Giải thích: Cấu trúc so sánh “càng …. càng” như sau: The + so sánh hơn, the + so sánh hơn. Each of the beautiful cars in the shop was quickly sold to their owner Each cars quickly their Đáp án: theirthành “its” Giải thích: Chủ ngữ là “each of …” nên dùng “its” There are some people in the government try to improve the lives of poor people. to improve There are lives try Đáp án: trythành “trying” Giải thích: Câu này đáp án D (rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động). Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản – We can do something to save the earth.Next articleTrắc nghiệm tổng hợp tiếng anh lớp 12 – … Thuỳ Dung Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Khi điều khiển xe trên đường vòng người lái xe cần phải... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào trồng nhiều cây cảnh nhất nhất tại nước ta? Load more
Henry David Thoreau was an American writer who is remembered for his faith in religious significance of the nature. an is for the nature Đáp án: the naturethành “nature” Giải thích: Danh từ chung không cần “the” Dịch: Henry David Thoreau là một nhà văn người Mỹ, người mà được nhớ vì niềm tin vào sức mạnh tâm linh của tự nhiên Despite the long history of the rights of property ownership, there have been a great deal of disagreement over what such rights entail. what such rights entail have been Despite a great deal of Đáp án: have beenthành “has been”Giải thích: Danh từ đằng sau là “a great deal” nên dùng “has been” . Had it not been for you help me, I wouldn’t have succeeded. not you help me wouldn’t succeeded Đáp án: you help methành “your help” Giải thích: Đây là một loại trong cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại III “Had it not been for + N” . A novel is a story long enough to fill a complete book, in that the characters and events are usually imaginary. long enough complete that imaginary Đáp án: thatsửa thành “which” Giải thích: Đối với mệnh đề chưa dấu phẩy, “that” không thể thay thế “which, who, whom”, và trong câu hỏi này từ được thay thế là “a complete book” nên ta dùng “which”. I clearly remember to tell you about this before. clearly remember to tell about Đáp án: to tellthành “telling” Giải thích: Ở đây sự việc đã xảy ra rồi nên ta dùng remember + Ving (nhớ đã làm gì). Dịch: Tôi nhớ rõ là đã nói cho bạn về nó trước đó rồi. Most of the houses on the street was built in the previous century. of on previous was Đáp án: wasthành “were” Giải thích: Chủ ngữ của câu là “most of the houses” (đếm được số nhiều) nên tobe là “were”. Publishing in the UK, the book has won a number of awards in recent regional book fairs. publishing has won in book fairs Đáp án: publishingthành “published” Giải thích: Chủ ngữ của cả 2 vế là “the book” và vế 1 ta phải dùng với nghĩa bị động là Ved (được xuất bản). The harder he tried, the worst he danced before the large audience . worst the before tried Đáp án: worstthành “worse” Giải thích: Cấu trúc so sánh “càng …. càng” như sau: The + so sánh hơn, the + so sánh hơn. Each of the beautiful cars in the shop was quickly sold to their owner Each cars quickly their Đáp án: theirthành “its” Giải thích: Chủ ngữ là “each of …” nên dùng “its” There are some people in the government try to improve the lives of poor people. to improve There are lives try Đáp án: trythành “trying” Giải thích: Câu này đáp án D (rút gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động). Kết quả điểm