Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) – Candidates should never be late for the interview,… By Anna Chan 16 Tháng sáu, 2024 0 43 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Candidates should never be late for the interview,…. ? should they shouldn’t they are they aren’t they Đáp án: should theyGiải thích: câu hỏi đuôi, vế trước có should never nên vế sau ta dùng should.Dịch: Các ứng viên không bao giờ được đến muộn phỏng vấn, phải không? I’ll accept that job_________ it is not suitable with my major. although despite but yet Đáp án: althoughGiải thích: although + mệnh đề: mặc dùDịch: Tôi nhận công việc đó dù nó chẳng đúng chuyên ngành của mình. Davis has _____ many patients _____ he is always busy. too / that very / until such / that so / that Đáp án: so / thatGiải thích: so + many N + that mệnh đề: quá nhiều ai/ cái gì…đến nỗi mà….Dịch: Davis có quá nhiều bệnh nhân đến nỗi mà ông ấy luôn bận bịu. John’s eyes were _____ bad that he couldn’t read the number plate of the car in front. such too so very Đáp án: soGiải thích: cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá…đến nỗi mà…Dịch: Thị lực của John quá kém đến nỗi mà anh ấy không thể đọc biển số xe của chiếc xe phía trước. _______ of your brothers and sisters do you feel closer to? Who What Whose Which Đáp án: WhichGiải thích: trong các từ trên chỉ có which đi được với “of”. Which of + Ns: ai/ cái nào trong số…Dịch: Ai trong số những người anh chị em của bạn mà bạn thấy gần gũi nhất? As the drug took the patient became unconscious. effect force influence action Đáp án: effectGiải thích: cấu trúc “take effect” có tác dụng, có hiệu lực.Dịch: Khi thuốc ngấm, bệnh nhân trở nên bất tỉnh. He kept ________ the same thing again and again. repeat to repeat repeat to repeating Đáp án: repeatingGiải thích: cấu trúc keep Ving: cứ liên tục làm gìDịch: Anh ta cứ liên tục nhắc đi nhắc lại một chuyện giống nhau. It’s true _______ your aunt’s gone back to teaching, isn’t it? that when which where Đáp án: thatGiải thích: cấu trúc It + be + adj + that + mệnh đề.Dịch: Đúng là dì của bạn đã đi dạy trở lại, phải không? Her explanation certainly sounded _______. belief believe believer believable Đáp án: believableGiải thích: soung + adj: có vẻ, dường nhưDịch: giải thích của cô ấy chắc chắn có vẻ tin tưởng được. The reason…………. I phoned him was to invite him to a party. what whose why which Đáp án: whyGiải thích: cấu trúc the reason why + S V: lý do tại saoDịch: lý do tại sao tôi gọi anh ta là để mời anh ta đến bữa tiệc. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – The speaker likes to have an attentive audience….Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.We watched TV the whole eve… Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Load more
Candidates should never be late for the interview,…. ? should they shouldn’t they are they aren’t they Đáp án: should theyGiải thích: câu hỏi đuôi, vế trước có should never nên vế sau ta dùng should.Dịch: Các ứng viên không bao giờ được đến muộn phỏng vấn, phải không? I’ll accept that job_________ it is not suitable with my major. although despite but yet Đáp án: althoughGiải thích: although + mệnh đề: mặc dùDịch: Tôi nhận công việc đó dù nó chẳng đúng chuyên ngành của mình. Davis has _____ many patients _____ he is always busy. too / that very / until such / that so / that Đáp án: so / thatGiải thích: so + many N + that mệnh đề: quá nhiều ai/ cái gì…đến nỗi mà….Dịch: Davis có quá nhiều bệnh nhân đến nỗi mà ông ấy luôn bận bịu. John’s eyes were _____ bad that he couldn’t read the number plate of the car in front. such too so very Đáp án: soGiải thích: cấu trúc be so adj that mệnh đề: quá…đến nỗi mà…Dịch: Thị lực của John quá kém đến nỗi mà anh ấy không thể đọc biển số xe của chiếc xe phía trước. _______ of your brothers and sisters do you feel closer to? Who What Whose Which Đáp án: WhichGiải thích: trong các từ trên chỉ có which đi được với “of”. Which of + Ns: ai/ cái nào trong số…Dịch: Ai trong số những người anh chị em của bạn mà bạn thấy gần gũi nhất? As the drug took the patient became unconscious. effect force influence action Đáp án: effectGiải thích: cấu trúc “take effect” có tác dụng, có hiệu lực.Dịch: Khi thuốc ngấm, bệnh nhân trở nên bất tỉnh. He kept ________ the same thing again and again. repeat to repeat repeat to repeating Đáp án: repeatingGiải thích: cấu trúc keep Ving: cứ liên tục làm gìDịch: Anh ta cứ liên tục nhắc đi nhắc lại một chuyện giống nhau. It’s true _______ your aunt’s gone back to teaching, isn’t it? that when which where Đáp án: thatGiải thích: cấu trúc It + be + adj + that + mệnh đề.Dịch: Đúng là dì của bạn đã đi dạy trở lại, phải không? Her explanation certainly sounded _______. belief believe believer believable Đáp án: believableGiải thích: soung + adj: có vẻ, dường nhưDịch: giải thích của cô ấy chắc chắn có vẻ tin tưởng được. The reason…………. I phoned him was to invite him to a party. what whose why which Đáp án: whyGiải thích: cấu trúc the reason why + S V: lý do tại saoDịch: lý do tại sao tôi gọi anh ta là để mời anh ta đến bữa tiệc. Kết quả điểm