Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Many young people lack skills, good education, and… By Anna Chan 17 Tháng sáu, 2024 0 47 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “I went to see him yesterday”, she said. => She said she ______ to him the day before. goes had gone went has gone Đáp án: had goneLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn phải lùi về quá khứ hoàn thành.Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.Trạng từ “yesterday” đổi thành “the day before”Công thức: S + said + S + had +Ved/V3Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi đi đến để gặp anh ấy ngày hôm qua”. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “It’s not a good idea to indulge the children so much”, Mr. Hoang said. => Mr. Hoang objected ______ the children so much. to indulge to indulging indulging indulge Đáp án: to indulgingLời giải chi tiết : Cấu trúc: object to + V-ing: không thích hoặc phản đối làm gì=> Mr. Hoang objected to indulging the children so much.Tạm dịch: Ông Hoàng phản đối việc nuông chiều trẻ con quá mức. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I asked him _______ to buy souvenirs. where the best place was where was the best place where the best place is if the best place is Đáp án: where the best place wasLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp “is” ở thì hiện tại đơn phải chuyển thành thì quá khứ đơn.Công thức: S + asked + O + where + S + Ved/V2=> I asked him where the best place was to buy souvenirsTạm dịch: Tôi hỏi anh ấy “ Nơi nào là tốt nhất để mua đồ lưu niệm?” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She asked us ________ the next week. what were we going to do were we going to do what we were going to do what were we going to do Đáp án: what we were going to doLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì tương lai gần phải chuyển thành “was/were going to +V”.Đại từ nhân xưng “you” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của câu gián tiếp “us”. => đổi thành “We”Trạng từ “next week” đổi thành “ the next week”Công thức: S + asked + what + S + was/were going to +V => She asked us what we were going to do the next week.Tạm dịch: Cô ấy hỏi chúng tôi “Bạn dự định làm gì vào tuần tới?” Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – b4aucyzc Envelope Consumption Specific Encounter Đáp án: EnvelopeĐáp án A /ˈen.və.ləʊp/Đáp án B trọng âm thứ 2 do có kết thúc đuôi –ionĐáp án C trọng âm thứ 2 do có kết thúc –icĐáp án D trọng âm thứ 2 do có kết thúc -er Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – dt69db9j Opponent Personal Semester Eternal Đáp án: PersonalĐáp án A /əˈpəʊ.nənt/Đáp án B /ˈpɜː.sən.əl/Đáp án C /sɪˈmes.tər/Đáp án D /ɪˈtɜː.nəl/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – sdetfqak Application Economy Photography Apology Đáp án: Application Đáp án A trọng âm thứ 3, rơi trước đuôi –ionCác đáp án B, C, D trọng âm thứ 2, do có kết thúc -y Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 0ell7e4d Female Fellow Husband Mature Đáp án: Mature Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất Đáp án D /məˈtʃʊər/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Melanie thought the issue at hand was not morally just, and consequently she would never endorse the petition circulating throughout her neighborhood. support oppose approve create Đáp án: opposeGiải thích: Endorse (v): ủng hộ >< oppose (v): phản đối Support: ủng hộ Approve: phê duyệt, đồng ý Create: tạo ra Dịch: Melanie nghĩ vấn đề đang được bàn luận không chỉ là về mặt đạo đức, và do đó cô ấy sẽ không b Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao The clubs meet on the last Thursday of every month in a dilapidated palace renovated regenerated furnished neglected Đáp án: renovatedGiải thích: dilapidated (a) đổ nát, ọp ẹp >< renovated (a) đổi mới Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao There is growing concern about the way man has destroyed the environment. ease attraction consideration speculation Đáp án: easeGiải thích: concern = liên quan, quan tâmA. ease: giảm bớt B. attraction: thu hút C. consideration: xem xét D. spaculation: thu hút, hấp dẫn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Most of the guests at the dinner party chose to dress elegantly, but one man wore jeans and a T-shirt, he was later identified as a high school teacher. unsophisticatedly decently gaudily gracefully Đáp án: unsophisticatedlyGiải thích: Elegantly = gracefully = decently (thanh lịch). Loại đáp án B và D.Unsophisticately là đáp án chính xác vì từ ban đầu không chứa tiền tố “un” chính là từ đồng nghĩa của 3 từ trên. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) We had had very salty food. We were all dying of thirst. Having very salty food, we were all dying of thirst. Having had very salty food, we were all dying of thirst. Dying of thirst, we had very salty food. Having died of thirst, we had very salty food. Đáp án: Having very salty food, we were all dying of thirst.Giải thích : cụm hiện tại phân từ hoàn thành, hành động ăn đồ mặn diễn ra trước, dẫn đến khát nước. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . We found that the game had been cancelled by them. We found that they had cancelled the game. We found that the fame had been cancelled. The game had been cancelled. The game were found to be cancelled. Đáp án: We found that they had cancelled the game.Giải thích : câu bị động thời quá khứ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . Your only chance of getting a ticket is to wait in the queue. You have lost your chance of getting in the queue for a ticket. You needn’t wait in line in order to get a ticket. If you want to buy a ticket, you should get in the queue immediately. You won’t be able to get a ticket unless you wait in line. Đáp án: You won’t be able to get a ticket unless you wait in line.Giải thích : unless: trừ phiDịch: cách duy nhất để có vé là xếp hàng. => Bạn sẽ không có vé nếu bạn không xếp hàng. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . Even though the team played well, they lost. The team lost because they played well. The team played well, so they lost. Despite the fact that the team played well, they lost. In spite of playing well, the team won. Đáp án: Despite the fact that the team played well, they lost.Giải thích : mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ despite the fact that + S V: mặc dù.. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Many young people lack skills, good education, and financial to settle in the urban areas where many jobs are found. lack financial urban areas are found Đáp án: financialthành “finance”Giải thích: Đây là câu hỏi về cấu trúc tương đương. Cụm phía trước “and” là danh từ nên sau “and” cũng sẽ là danh từ. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Paris is much more exciting as I expected. much exciting as expected Đáp án: muchthành “than”Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn nên ta dùng cụm more + ADJ (so sánh hơn) + than Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Once you have finished an article and identified its main ideas, it may not be necessary to reread it again. Indentified be necessary Once again Đáp án: againbỏ “again”Giải thích: Đã dùng “reread” mang nghĩa là “đọc lại” rồi thì không cần “again” nữa. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) I can’t go out tonight because I have too many work to do. can’t because too many to do Đáp án: too manythành “too much”Giải thích: “work” là danh từ không đếm được nên ta dùng “much”. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“ It’s really n…Next articleTrắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 12 – In many cultures, people signify their agreement b… Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Load more
Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “I went to see him yesterday”, she said. => She said she ______ to him the day before. goes had gone went has gone Đáp án: had goneLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “said” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì quá khứ đơn phải lùi về quá khứ hoàn thành.Đại từ nhân xưng “I” ở câu trực tiếp phải đổi theo chủ ngữ của câu gián tiếp “she”.Trạng từ “yesterday” đổi thành “the day before”Công thức: S + said + S + had +Ved/V3Tạm dịch: Cô ấy nói “ Tôi đi đến để gặp anh ấy ngày hôm qua”. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. “It’s not a good idea to indulge the children so much”, Mr. Hoang said. => Mr. Hoang objected ______ the children so much. to indulge to indulging indulging indulge Đáp án: to indulgingLời giải chi tiết : Cấu trúc: object to + V-ing: không thích hoặc phản đối làm gì=> Mr. Hoang objected to indulging the children so much.Tạm dịch: Ông Hoàng phản đối việc nuông chiều trẻ con quá mức. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. I asked him _______ to buy souvenirs. where the best place was where was the best place where the best place is if the best place is Đáp án: where the best place wasLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp “is” ở thì hiện tại đơn phải chuyển thành thì quá khứ đơn.Công thức: S + asked + O + where + S + Ved/V2=> I asked him where the best place was to buy souvenirsTạm dịch: Tôi hỏi anh ấy “ Nơi nào là tốt nhất để mua đồ lưu niệm?” Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu tường thuật Tiếng Anh 12 Choose the best answer. She asked us ________ the next week. what were we going to do were we going to do what we were going to do what were we going to do Đáp án: what we were going to doLời giải chi tiết : Động từ chuyển tiếp “asked” ở thì quá khứ nên động từ trong câu trực tiếp ở thì tương lai gần phải chuyển thành “was/were going to +V”.Đại từ nhân xưng “you” ở câu trực tiếp phải đổi theo tân ngữ của câu gián tiếp “us”. => đổi thành “We”Trạng từ “next week” đổi thành “ the next week”Công thức: S + asked + what + S + was/were going to +V => She asked us what we were going to do the next week.Tạm dịch: Cô ấy hỏi chúng tôi “Bạn dự định làm gì vào tuần tới?” Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – b4aucyzc Envelope Consumption Specific Encounter Đáp án: EnvelopeĐáp án A /ˈen.və.ləʊp/Đáp án B trọng âm thứ 2 do có kết thúc đuôi –ionĐáp án C trọng âm thứ 2 do có kết thúc –icĐáp án D trọng âm thứ 2 do có kết thúc -er Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – dt69db9j Opponent Personal Semester Eternal Đáp án: PersonalĐáp án A /əˈpəʊ.nənt/Đáp án B /ˈpɜː.sən.əl/Đáp án C /sɪˈmes.tər/Đáp án D /ɪˈtɜː.nəl/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – sdetfqak Application Economy Photography Apology Đáp án: Application Đáp án A trọng âm thứ 3, rơi trước đuôi –ionCác đáp án B, C, D trọng âm thứ 2, do có kết thúc -y Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có trọng âm khác (cơ bản) Tìm từ có trọng âm khác biệt – 0ell7e4d Female Fellow Husband Mature Đáp án: Mature Đáp án A, B, C danh từ 2 âm tiết trọng âm thứ nhất Đáp án D /məˈtʃʊər/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Melanie thought the issue at hand was not morally just, and consequently she would never endorse the petition circulating throughout her neighborhood. support oppose approve create Đáp án: opposeGiải thích: Endorse (v): ủng hộ >< oppose (v): phản đối Support: ủng hộ Approve: phê duyệt, đồng ý Create: tạo ra Dịch: Melanie nghĩ vấn đề đang được bàn luận không chỉ là về mặt đạo đức, và do đó cô ấy sẽ không b Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao The clubs meet on the last Thursday of every month in a dilapidated palace renovated regenerated furnished neglected Đáp án: renovatedGiải thích: dilapidated (a) đổ nát, ọp ẹp >< renovated (a) đổi mới Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao There is growing concern about the way man has destroyed the environment. ease attraction consideration speculation Đáp án: easeGiải thích: concern = liên quan, quan tâmA. ease: giảm bớt B. attraction: thu hút C. consideration: xem xét D. spaculation: thu hút, hấp dẫn Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao Most of the guests at the dinner party chose to dress elegantly, but one man wore jeans and a T-shirt, he was later identified as a high school teacher. unsophisticatedly decently gaudily gracefully Đáp án: unsophisticatedlyGiải thích: Elegantly = gracefully = decently (thanh lịch). Loại đáp án B và D.Unsophisticately là đáp án chính xác vì từ ban đầu không chứa tiền tố “un” chính là từ đồng nghĩa của 3 từ trên. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) We had had very salty food. We were all dying of thirst. Having very salty food, we were all dying of thirst. Having had very salty food, we were all dying of thirst. Dying of thirst, we had very salty food. Having died of thirst, we had very salty food. Đáp án: Having very salty food, we were all dying of thirst.Giải thích : cụm hiện tại phân từ hoàn thành, hành động ăn đồ mặn diễn ra trước, dẫn đến khát nước. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . We found that the game had been cancelled by them. We found that they had cancelled the game. We found that the fame had been cancelled. The game had been cancelled. The game were found to be cancelled. Đáp án: We found that they had cancelled the game.Giải thích : câu bị động thời quá khứ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . Your only chance of getting a ticket is to wait in the queue. You have lost your chance of getting in the queue for a ticket. You needn’t wait in line in order to get a ticket. If you want to buy a ticket, you should get in the queue immediately. You won’t be able to get a ticket unless you wait in line. Đáp án: You won’t be able to get a ticket unless you wait in line.Giải thích : unless: trừ phiDịch: cách duy nhất để có vé là xếp hàng. => Bạn sẽ không có vé nếu bạn không xếp hàng. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) . Even though the team played well, they lost. The team lost because they played well. The team played well, so they lost. Despite the fact that the team played well, they lost. In spite of playing well, the team won. Đáp án: Despite the fact that the team played well, they lost.Giải thích : mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ despite the fact that + S V: mặc dù.. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Many young people lack skills, good education, and financial to settle in the urban areas where many jobs are found. lack financial urban areas are found Đáp án: financialthành “finance”Giải thích: Đây là câu hỏi về cấu trúc tương đương. Cụm phía trước “and” là danh từ nên sau “and” cũng sẽ là danh từ. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Paris is much more exciting as I expected. much exciting as expected Đáp án: muchthành “than”Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn nên ta dùng cụm more + ADJ (so sánh hơn) + than Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Once you have finished an article and identified its main ideas, it may not be necessary to reread it again. Indentified be necessary Once again Đáp án: againbỏ “again”Giải thích: Đã dùng “reread” mang nghĩa là “đọc lại” rồi thì không cần “again” nữa. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) I can’t go out tonight because I have too many work to do. can’t because too many to do Đáp án: too manythành “too much”Giải thích: “work” là danh từ không đếm được nên ta dùng “much”. Kết quả điểm