Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản phần 6 By Anna Chan 28 Tháng năm, 2024 0 39 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Tìm từ trái nghĩa cơ bản She went to live in another state after the break-up of her marriage. loneliness anniversary celebrity divorce Đáp án: divorce marriage: hôn nhân >< divorce: sự đổ vỡ It must be difficult to cope with three small children and a job. easy free confusing tricky Đáp án: easy difficult: khó khăn >< easy: dễ dàng Last night they stayed at home and watched TV. day noon midnight morning Đáp án: day night: đêm >< day: ngày We can do something to save the earth. destroy kick shoot throw Đáp án: destroy save: bảo vệ >< destroy: phá hủy Rapid run-off would cause frequent floods and leave little water during fry seasons. Bad Weak Slow Ugly Đáp án: Slow rapid: nhanh chóng >< slow: chậm chạp The school offers manual training to the pupils. automatical electrical econimical thorough Đáp án: automatical manual: bằng tay, thủ công >< automatical: tự động Certain courses are compulsory; others are optional. voluntary free pressure mandatory Đáp án: mandatory optional: tùy chọn >< mandatory: bắt buộc The whole conference was totally disorganized – nobody knew what they were supposed to be doing. someone nothing no one something Đáp án: someone nobody: không một ai >< somebody: một ai đó The bank announced that it was to merge with another of the high street banks. associate separate cooperate assemble Đáp án: separate merge: sát nhập >< separate: chia rẽ Rich families find it easier to support their children financially. Wealthy Well-off Privileged Poor Đáp án: Poor rich: giàu có >< poor: nghèo khó Name some famous football players in the world. infamous unknown impossible irregular Đáp án: unknown famous: nổi tiếng >< unknown: vô danh His policies were beneficial to the economy as a whole. harmless crude harmful good Đáp án: harmful beneficial: có ích >< harmful: có hại It’s cool and quiet everywhere except in the kitchen. hot cold freezing windy Đáp án: hot cool: mát mẻ >< hot: nóng nực Using Facebook, you can post update sayings about your life every day. locate displace establish put up Đáp án: displace post: đăng tải >< displace: xóa, loại bỏ khỏi vị trí Visitors, especially children, can go there to learn how to recognize the different species of animals and plants. pure same alike whole Đáp án: same different: khác nhau >< same: giống nhau This national park is special because it has plants and animals from both tropical and temperate zones. warm pole cool wet Đáp án: pole tropical: (khí hậu) nhiệt đới >< pole: (khí hậu) cực I’d like to pay some money into my bank account. withdraw some money from put some money into give some money out leave some money aside Đáp án: withdraw some money from pay some money into: gửi tiền vào tài khoản >< withdraw some money from: rút tiền từ tài khoản Due to an increase in population and the use of nearby land for farming, there are toxic levels of chemicals in the water. fall lowness shortage illness Đáp án: fall increase: sự gia tăng >< fall:sự giảm sút The World Cup is followed with great interest around the globe- the final game of the 1994 tournament was played to a television audience of more than 1 million viewers. primal first beginning starting Đáp án: beginning final: cuối >< first: đầu He put on his best clothes for the party. wear take off turn off dress Đáp án: dress put on: mặc vào >< take off: cởi ra Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản phần 6Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao phần 5 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – … Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.It is the second time he _______ his job…. Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Khi điều khiển xe trên đường vòng người lái xe cần phải... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào trồng nhiều cây cảnh nhất nhất tại nước ta? Load more
She went to live in another state after the break-up of her marriage. loneliness anniversary celebrity divorce Đáp án: divorce marriage: hôn nhân >< divorce: sự đổ vỡ It must be difficult to cope with three small children and a job. easy free confusing tricky Đáp án: easy difficult: khó khăn >< easy: dễ dàng Last night they stayed at home and watched TV. day noon midnight morning Đáp án: day night: đêm >< day: ngày We can do something to save the earth. destroy kick shoot throw Đáp án: destroy save: bảo vệ >< destroy: phá hủy Rapid run-off would cause frequent floods and leave little water during fry seasons. Bad Weak Slow Ugly Đáp án: Slow rapid: nhanh chóng >< slow: chậm chạp The school offers manual training to the pupils. automatical electrical econimical thorough Đáp án: automatical manual: bằng tay, thủ công >< automatical: tự động Certain courses are compulsory; others are optional. voluntary free pressure mandatory Đáp án: mandatory optional: tùy chọn >< mandatory: bắt buộc The whole conference was totally disorganized – nobody knew what they were supposed to be doing. someone nothing no one something Đáp án: someone nobody: không một ai >< somebody: một ai đó The bank announced that it was to merge with another of the high street banks. associate separate cooperate assemble Đáp án: separate merge: sát nhập >< separate: chia rẽ Rich families find it easier to support their children financially. Wealthy Well-off Privileged Poor Đáp án: Poor rich: giàu có >< poor: nghèo khó Name some famous football players in the world. infamous unknown impossible irregular Đáp án: unknown famous: nổi tiếng >< unknown: vô danh His policies were beneficial to the economy as a whole. harmless crude harmful good Đáp án: harmful beneficial: có ích >< harmful: có hại It’s cool and quiet everywhere except in the kitchen. hot cold freezing windy Đáp án: hot cool: mát mẻ >< hot: nóng nực Using Facebook, you can post update sayings about your life every day. locate displace establish put up Đáp án: displace post: đăng tải >< displace: xóa, loại bỏ khỏi vị trí Visitors, especially children, can go there to learn how to recognize the different species of animals and plants. pure same alike whole Đáp án: same different: khác nhau >< same: giống nhau This national park is special because it has plants and animals from both tropical and temperate zones. warm pole cool wet Đáp án: pole tropical: (khí hậu) nhiệt đới >< pole: (khí hậu) cực I’d like to pay some money into my bank account. withdraw some money from put some money into give some money out leave some money aside Đáp án: withdraw some money from pay some money into: gửi tiền vào tài khoản >< withdraw some money from: rút tiền từ tài khoản Due to an increase in population and the use of nearby land for farming, there are toxic levels of chemicals in the water. fall lowness shortage illness Đáp án: fall increase: sự gia tăng >< fall:sự giảm sút The World Cup is followed with great interest around the globe- the final game of the 1994 tournament was played to a television audience of more than 1 million viewers. primal first beginning starting Đáp án: beginning final: cuối >< first: đầu He put on his best clothes for the party. wear take off turn off dress Đáp án: dress put on: mặc vào >< take off: cởi ra Kết quả điểm