Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa cơ bản phần 7 By Anna Chan 28 Tháng năm, 2024 0 48 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Tìm từ trái nghĩa cơ bản In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly. leisurely slowly weakly shortly Đáp án: slowly rapidly: nhanh chóng >< slowly: chậm chạp Kevin stopped to buy the evening paper from a news vendor. purchase get sell give Đáp án: sell buy: mua >< sell: bán The whole conference was totally disorganized – nobody knew what they were supposed to be doing. someone nothing no one something Đáp án: someone nobody: không một ai >< somebody: một ai đó She went to live in another state after the break-up of her marriage. loneliness anniversary celebrity divorce Đáp án: divorce marriage: hôn nhân >< divorce: sự đổ vỡ This vertical section of the soil shows four basic soil layers. visible important necessary horizonal Đáp án: horizonal vertical: theo phương thẳng đứng >< horizonal: theo phương nằm ngang Last night they stayed at home and watched TV. day noon midnight morning Đáp án: day night: đêm >< day: ngày Visitors, especially children, can go there to learn how to recognize the different species of animals and plants. pure same alike whole Đáp án: same different: khác nhau >< same: giống nhau It was brave of you to speak in front of all those people. good ` wonderful coward courageous Đáp án: coward brave: dũng cảm >< coward: nhút nhát The wise man has long ears and a short tongue. short prolonged high crooked Đáp án: short long: dài >< short: ngắn I think it’s important to listen to both sides of the argument. hear speak advise pay attention to Đáp án: speak listen: lắng nghe >< speak: nói, phát âm I’ve put the cake on a high shelf where he can’t get at it. low untouchable far difficult to reach Đáp án: low high: cao >< low: thấp Advanced students need to be aware of the important of collocation. of high level of great important of low level of steady progress Đáp án: of low level advanced: giỏi, tiên tiến >< of low level: ở mức kém Be quiet or you’ll wake the whole house! still noisy peaceful tranquil Đáp án: noisy quiet: yên lặng >< noisy: ồn ào The school offers manual training to the pupils. automatical electrical econimical thorough Đáp án: automatical manual: bằng tay, thủ công >< automatical: tự động If you are not inside a house, you do not know about its leaking. upon outdoors outside near Đáp án: outside inside: ở phía trong >< outside: ở bên ngoài That draught is too much for my horse to pull. take lay raise push Đáp án: push pull: kéo >< push: đẩy I feel that learning English will help my chances of promotion at work. improve minimize widen facilitate Đáp án: minimize help: tăng cường, mở rộng (cơ hội) >< minimize: thu nhỏ, giảm thiểu I have a modest little glass fish tank where I keep a variety of small fish. moderate limited narrow large Đáp án: large modest: nhỏ nhắn, khiêm tốn >< large: to lớn The plants and animals of the sea fall into three major groups. small chief minor main Đáp án: minor major: chính >< minor: nhỏ, thứ yếu The Germany’s war hysteria has accounted for its people’s hostility towards foreigners. disease ceremony malaria friendliness Đáp án: friendliness hostility: sự thù địch >< friendliness: sự thân thiện Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao phần 7Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao phần 8 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Load more
In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly. leisurely slowly weakly shortly Đáp án: slowly rapidly: nhanh chóng >< slowly: chậm chạp Kevin stopped to buy the evening paper from a news vendor. purchase get sell give Đáp án: sell buy: mua >< sell: bán The whole conference was totally disorganized – nobody knew what they were supposed to be doing. someone nothing no one something Đáp án: someone nobody: không một ai >< somebody: một ai đó She went to live in another state after the break-up of her marriage. loneliness anniversary celebrity divorce Đáp án: divorce marriage: hôn nhân >< divorce: sự đổ vỡ This vertical section of the soil shows four basic soil layers. visible important necessary horizonal Đáp án: horizonal vertical: theo phương thẳng đứng >< horizonal: theo phương nằm ngang Last night they stayed at home and watched TV. day noon midnight morning Đáp án: day night: đêm >< day: ngày Visitors, especially children, can go there to learn how to recognize the different species of animals and plants. pure same alike whole Đáp án: same different: khác nhau >< same: giống nhau It was brave of you to speak in front of all those people. good ` wonderful coward courageous Đáp án: coward brave: dũng cảm >< coward: nhút nhát The wise man has long ears and a short tongue. short prolonged high crooked Đáp án: short long: dài >< short: ngắn I think it’s important to listen to both sides of the argument. hear speak advise pay attention to Đáp án: speak listen: lắng nghe >< speak: nói, phát âm I’ve put the cake on a high shelf where he can’t get at it. low untouchable far difficult to reach Đáp án: low high: cao >< low: thấp Advanced students need to be aware of the important of collocation. of high level of great important of low level of steady progress Đáp án: of low level advanced: giỏi, tiên tiến >< of low level: ở mức kém Be quiet or you’ll wake the whole house! still noisy peaceful tranquil Đáp án: noisy quiet: yên lặng >< noisy: ồn ào The school offers manual training to the pupils. automatical electrical econimical thorough Đáp án: automatical manual: bằng tay, thủ công >< automatical: tự động If you are not inside a house, you do not know about its leaking. upon outdoors outside near Đáp án: outside inside: ở phía trong >< outside: ở bên ngoài That draught is too much for my horse to pull. take lay raise push Đáp án: push pull: kéo >< push: đẩy I feel that learning English will help my chances of promotion at work. improve minimize widen facilitate Đáp án: minimize help: tăng cường, mở rộng (cơ hội) >< minimize: thu nhỏ, giảm thiểu I have a modest little glass fish tank where I keep a variety of small fish. moderate limited narrow large Đáp án: large modest: nhỏ nhắn, khiêm tốn >< large: to lớn The plants and animals of the sea fall into three major groups. small chief minor main Đáp án: minor major: chính >< minor: nhỏ, thứ yếu The Germany’s war hysteria has accounted for its people’s hostility towards foreigners. disease ceremony malaria friendliness Đáp án: friendliness hostility: sự thù địch >< friendliness: sự thân thiện Kết quả điểm