Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao phần 10 By Anna Chan 28 Tháng năm, 2024 0 45 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Tìm từ trái nghĩa nâng cao He is over the moon about his examination result. stressed very sad very happy satisfied Đáp án: very sad Giải thích: tobe over the moon (a) cực kì vui sướng >< very sad (rất buồn) Her father likes the head cabbage rare. over-boiled precious scarce scare Đáp án: over-boiled Giải thích: rare = sống A. over-boiled: chín kĩ B. previous: quý giá C. scarce: khan hiếm D. scare: sợ hãi It was apparent from her face that she was really upset. obvious indistinct transparent evident Đáp án: indistinct Giải thích: apparent = obvious (rõ ràng) >< indistinct (không rõ ràng) 52. At the managers’ meeting, the group decided against the new project as a viable option and decided on another direction to ensure success for the company’s fall line. impractical feasible practical positive Đáp án: impractical Giải thích: Impractical (adj): không thực tế, không khả thi >< Viable (adj): có khả thi Feasible (adj): khả thi Practical: thực tế Positive: tích cực We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours. an active society an inactive society a physical society a working society Đáp án: an inactive society Giải thích: an inactive society = một xã hội thiếu hoạt động. “a 24/7 soceity” có nghĩa ngược lại với căn cứ là: “…where shops and services must be available all hours.” His new yacht is certainly an ostentatious display of his wealth. showy expensive modest large Đáp án: modest Giải thích: ostentatious (a) phô trương >< modest (a) khiêm tốn After a grueling and busy week at work, the stillness of the river reminded Lara of the silence. uproar tranquility serenity tameness Đáp án: uproar Giải thích: stillness: sự tĩnh lặng >< uproar: sự ồn ào tranquility: sự yên tĩnh serenity: cảnh trời quang mây tạnh tameness: sự dễ bảo Doctors have been criticized for their indiscriminate use of antibiotics. disciplined selective wholesale unconscious Đáp án: disciplined Giải thích: indiscriminate : không phân biệt, bừa bãi A. disciplined: có kỉ luật B. selective: có chọn lựa C. wholesale: bán sỉ D. unconscious: bất tỉnh My cousin tends to look on the bright side in any circumstance. be optimistic be pessimistic be confident be smart Đáp án: be pessimistic Giải thích: look on the bright side = be optimistic: lạc quan >< be pessimistic : bi quan The government is not prepared to tolerate this situation any longer. look down on put up with take away from give on to Đáp án: look down on Giải thích: tolerate = khoan dung, tha thứ, chịu đựng >< look down on = xem thườngv Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus. large quantity small quantity excess sufficiency Đáp án: small quantity Giải thích: abundance = dư thừa, phong phú A. large quatity: số lượng nhiều B. small quatity: số lượng ít C. excess: dư thừa D. sufficiency: đầy đủ The soliders will do anything to halt the enemies from entering. stop start continue kill Đáp án: kill Giải thích: halt: dừng ai đó >< continue: tiếp tục mishap: rủi ro >< luck: sự may mắn accident: tai nạn misunderstanding: sự hiểu lầm misfortune: sự không may mắn Affluent families find it easier to support their children financially. Wealthy Well-off Privileged Impoverished Đáp án: Impoverished Giải thích: affluent (giàu có), impoverished (bần cùng, nghèo khổ) Most of the guests at the dinner party chose to dress elegantly, but one man wore jeans and a T-shirt, he was later identified as a high school teacher. unsophisticatedly decently gaudily gracefully Đáp án: unsophisticatedly Giải thích: Elegantly = gracefully = decently (thanh lịch). Loại đáp án B và D. Unsophisticately là đáp án chính xác vì từ ban đầu không chứa tiền tố “un” chính là từ đồng nghĩa của 3 từ trên. She wrote me a vicious letter. helpful gently dangerous healthy Đáp án: gently Giải thích: viciuos = vòng vo, luẩn quẩn A. helpful: có ích B. gently: cẩn thận C. dangerous: nguy hiểm D. healthy: khoẻ mạnh He inherited a lucrative business from his father. lucid unprofitable wealthy profitable Đáp án: unprofitable Giải thích: lucrative (a) có lợi, sinh lợi >< unprofitable Her thoughtless comments made him very angry. honest kind pleasant thoughtful Đáp án: thoughtful Giải thích: thoughtful = chín chắn, thoughtless = vô tâm, không chín chắn We have to husband our resources to make sure we make it through these hard times. spend manage use up marry Đáp án: spend Giải thích: husband (v) tiết kiệm >< spend (v) chi tiêu, sử dụng They are launching a campaign to promote awareness of environmental issues. encourage publicize hinder strengthen Đáp án: hinder Giải thích: promote (thăng tiến) >< hinder (gây trở ngại) My mom is always bad-tempered when I leave my room untidy. feeling embarrassed talking too much very happy easily annoyed Đáp án: very happy Giải thích: bad- tempered (a) dễ nổi cáu >< very happy (rất vui vẻ) Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao phần 9Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao phần 11 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Load more
He is over the moon about his examination result. stressed very sad very happy satisfied Đáp án: very sad Giải thích: tobe over the moon (a) cực kì vui sướng >< very sad (rất buồn) Her father likes the head cabbage rare. over-boiled precious scarce scare Đáp án: over-boiled Giải thích: rare = sống A. over-boiled: chín kĩ B. previous: quý giá C. scarce: khan hiếm D. scare: sợ hãi It was apparent from her face that she was really upset. obvious indistinct transparent evident Đáp án: indistinct Giải thích: apparent = obvious (rõ ràng) >< indistinct (không rõ ràng) 52. At the managers’ meeting, the group decided against the new project as a viable option and decided on another direction to ensure success for the company’s fall line. impractical feasible practical positive Đáp án: impractical Giải thích: Impractical (adj): không thực tế, không khả thi >< Viable (adj): có khả thi Feasible (adj): khả thi Practical: thực tế Positive: tích cực We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours. an active society an inactive society a physical society a working society Đáp án: an inactive society Giải thích: an inactive society = một xã hội thiếu hoạt động. “a 24/7 soceity” có nghĩa ngược lại với căn cứ là: “…where shops and services must be available all hours.” His new yacht is certainly an ostentatious display of his wealth. showy expensive modest large Đáp án: modest Giải thích: ostentatious (a) phô trương >< modest (a) khiêm tốn After a grueling and busy week at work, the stillness of the river reminded Lara of the silence. uproar tranquility serenity tameness Đáp án: uproar Giải thích: stillness: sự tĩnh lặng >< uproar: sự ồn ào tranquility: sự yên tĩnh serenity: cảnh trời quang mây tạnh tameness: sự dễ bảo Doctors have been criticized for their indiscriminate use of antibiotics. disciplined selective wholesale unconscious Đáp án: disciplined Giải thích: indiscriminate : không phân biệt, bừa bãi A. disciplined: có kỉ luật B. selective: có chọn lựa C. wholesale: bán sỉ D. unconscious: bất tỉnh My cousin tends to look on the bright side in any circumstance. be optimistic be pessimistic be confident be smart Đáp án: be pessimistic Giải thích: look on the bright side = be optimistic: lạc quan >< be pessimistic : bi quan The government is not prepared to tolerate this situation any longer. look down on put up with take away from give on to Đáp án: look down on Giải thích: tolerate = khoan dung, tha thứ, chịu đựng >< look down on = xem thườngv Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus. large quantity small quantity excess sufficiency Đáp án: small quantity Giải thích: abundance = dư thừa, phong phú A. large quatity: số lượng nhiều B. small quatity: số lượng ít C. excess: dư thừa D. sufficiency: đầy đủ The soliders will do anything to halt the enemies from entering. stop start continue kill Đáp án: kill Giải thích: halt: dừng ai đó >< continue: tiếp tục mishap: rủi ro >< luck: sự may mắn accident: tai nạn misunderstanding: sự hiểu lầm misfortune: sự không may mắn Affluent families find it easier to support their children financially. Wealthy Well-off Privileged Impoverished Đáp án: Impoverished Giải thích: affluent (giàu có), impoverished (bần cùng, nghèo khổ) Most of the guests at the dinner party chose to dress elegantly, but one man wore jeans and a T-shirt, he was later identified as a high school teacher. unsophisticatedly decently gaudily gracefully Đáp án: unsophisticatedly Giải thích: Elegantly = gracefully = decently (thanh lịch). Loại đáp án B và D. Unsophisticately là đáp án chính xác vì từ ban đầu không chứa tiền tố “un” chính là từ đồng nghĩa của 3 từ trên. She wrote me a vicious letter. helpful gently dangerous healthy Đáp án: gently Giải thích: viciuos = vòng vo, luẩn quẩn A. helpful: có ích B. gently: cẩn thận C. dangerous: nguy hiểm D. healthy: khoẻ mạnh He inherited a lucrative business from his father. lucid unprofitable wealthy profitable Đáp án: unprofitable Giải thích: lucrative (a) có lợi, sinh lợi >< unprofitable Her thoughtless comments made him very angry. honest kind pleasant thoughtful Đáp án: thoughtful Giải thích: thoughtful = chín chắn, thoughtless = vô tâm, không chín chắn We have to husband our resources to make sure we make it through these hard times. spend manage use up marry Đáp án: spend Giải thích: husband (v) tiết kiệm >< spend (v) chi tiêu, sử dụng They are launching a campaign to promote awareness of environmental issues. encourage publicize hinder strengthen Đáp án: hinder Giải thích: promote (thăng tiến) >< hinder (gây trở ngại) My mom is always bad-tempered when I leave my room untidy. feeling embarrassed talking too much very happy easily annoyed Đáp án: very happy Giải thích: bad- tempered (a) dễ nổi cáu >< very happy (rất vui vẻ) Kết quả điểm