Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao phần 11 By Anna Chan 29 Tháng năm, 2024 0 40 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Tìm từ trái nghĩa nâng cao Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends. unhappy cheerful glum understanding Đáp án: cheerful Giải thích: depressed (a) trầm cảm >< cheerful >< (a) vui tươi Solar energy is not only plentiful but also infinite. without limit boundless limited indefinite Đáp án: limited Giải thích: infinite (adj): vô tận, không bờ bến ; limited (adj) có giới hạn, hạn chế ; indefinite (adj) không giới hạn, không rõ ràng, vô số ; boundless (adj) bao la , bát ngát ‘What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,’ said the government official to the reporter. already official beside the point not popular not recorded Đáp án: already official Giải thích: off the record (chưa chính thức) >< already official (đã chính thức) The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East. expensive complicated simple and easy to use difficult to operate Đáp án: simple and easy to use Giải thích: sophisticated = tinh vi, phức tạp A. expensive: đắt đỏ B. complicated: phức tạp C. simple and easy to use: đơn giản và dễ sử dụng D. difficult to operate: khó hoạt động He was so insubordinate that he lost his job within a week. fresh disobedient obedient understanding Đáp án: obedient Giải thích: insubordinate = ngỗ nghịch, không tuân theo Nutritionists believe that vitamins circumvent diseases. defeat nourish help treat Đáp án: help Giải thích: Các nhà khoa học tin rằng các vitamin có thể phá hủy được bệnh tật. A. defeat: đánh bại B. nourish: nuôi nấng C. help: giúp đỡ D. treat: đối đãi I take my hat off to all those people who worked hard to get the contract. congratulate unrespect welcome encourage Đáp án: unrespect Giải thích: take my hat off (v) tôn trọng >< unrespect (không tôn trọng) Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus. large quantity small quantity excess sufficiency Đáp án: small quantity Giải thích: abundance = dư thừa, phong phú A. large quatity: số lượng nhiều B. small quatity: số lượng ít C. excess: dư thừa D. sufficiency: đầy đủ 51. I am afraid I haven’t allowed him enough initiative, said Father Payne, that’s a bad habit of mine. determination encouragement beginning cowardice Đáp án: cowardice Giải thích: initiatve (a) chủ động >< cowardice (a) nhát gan Drivers are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between on the highway. easy to find difficult to access unlikely to happen impossible to reach Đáp án: easy to find Giải thích: few and far between (thất thường, khi có khi không) >< easy to find (dễ thấy) Doctors have been criticized for their indiscriminate use of antibiotics. disciplined selective wholesale unconscious Đáp án: disciplined Giải thích: indiscriminate : không phân biệt, bừa bãi A. disciplined: có kỉ luật B. selective: có chọn lựa C. wholesale: bán sỉ D. unconscious: bất tỉnh The minister came under fire for his rash decision to close the factory. was dismissed was acclaimed was criticized was penalized Đáp án: was acclaimed Giải thích: be/come under fire: bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì dismiss (v): cách chức acclaim (v): hoan hô criticize (v): chỉ trích penalize (v): xử phạt => was acclaimed >< came under fire Tạm dịch I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer. unplanned deliberate accidental unintentional Đáp án: deliberate Giải thích: a chance = bất ngờ, vô tình A. unplanned: không có kế hoạch B. deliberate: cố ý C. accidental: tình cờ D. unintentional: không chủ ý He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party. disclosed concealed misled influenced Đáp án: concealed Giải thích: Reveal (v) tiết lộ = disclose (loại đáp án A) Đáp án chính xác là B (conceal: che đậy), còn lại misled: làm cho mê muội; và influence: ảnh hưởng thì 2 đáp án này nghĩa không liên quan. Dịch: Anh ấy đã tiết lộ ý định để lại cô After a grueling and busy week at work, the stillness of the river reminded Lara of the silence. uproar tranquility serenity tameness Đáp án: uproar Giải thích: stillness: sự tĩnh lặng >< uproar: sự ồn ào tranquility: sự yên tĩnh serenity: cảnh trời quang mây tạnh tameness: sự dễ bảo Names of people in the book were changed to preserve anonymity. reveal conserve cover presume Đáp án: reveal Giải thích: preserve (v) bảo vệ >< reveal (v) bày ra In some Asian coutries, it is customary for people to worship their ancestors. fossils elders heirs forefathers Đáp án: heirs Giải thích: ancestors (tổ tiên) >< heirs (những người thừa kế) There is growing concern about the way man has destroyed the environment. ease attraction consideration speculation Đáp án: ease Giải thích: concern = liên quan, quan tâm A. ease: giảm bớt B. attraction: thu hút C. consideration: xem xét D. spaculation: thu hút, hấp dẫn Synthetic products are made from chemicals or artificial substances. natural made by machine man-made unusual Đáp án: natural Giải thích: Synthetic (nhân tạo, tổng hợp); natural (tự nhiên) After many months of grueling work and painful injuries to her shoulder and back, Susan realized that her dream of swimming the English Channel was unattainable. impossible unachievable realistic confused Đáp án: realistic Giải thích: Unattainable (adj): không thể đạt được, không thực tế >< realistic (adj): thực tế Impossible (adj): không khả thi Unachievable (adj): không thể đạt được Confused (adj): lúng túng, bối rối Dịch: Sau nhi Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ trái nghĩa nâng cao phần 10Next articleTrắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa nâng cao phần 5 Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Mrs. Stevens, along with her cousins from Canada, are planning to attend the firework display in Da Nang, Vietnam…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (nâng cao) – We have been making prepare for our final exammination for two months … Thuật ngữ kinh tế Time Draft / Hối Phiếu Có Kỳ Hạn Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Biển nào cấm các phương tiện giao thông đường bộ rẽ trái?... Thuật ngữ kinh tế Insolvency Clause / Điều Khoản Không Trả Được Nợ; Điều Khoản Bất Khả Hoàn Trả Load more
Maureen usually felt depressed on Mondays, because she never got enough sleep on the weekends. unhappy cheerful glum understanding Đáp án: cheerful Giải thích: depressed (a) trầm cảm >< cheerful >< (a) vui tươi Solar energy is not only plentiful but also infinite. without limit boundless limited indefinite Đáp án: limited Giải thích: infinite (adj): vô tận, không bờ bến ; limited (adj) có giới hạn, hạn chế ; indefinite (adj) không giới hạn, không rõ ràng, vô số ; boundless (adj) bao la , bát ngát ‘What I’ve got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,’ said the government official to the reporter. already official beside the point not popular not recorded Đáp án: already official Giải thích: off the record (chưa chính thức) >< already official (đã chính thức) The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East. expensive complicated simple and easy to use difficult to operate Đáp án: simple and easy to use Giải thích: sophisticated = tinh vi, phức tạp A. expensive: đắt đỏ B. complicated: phức tạp C. simple and easy to use: đơn giản và dễ sử dụng D. difficult to operate: khó hoạt động He was so insubordinate that he lost his job within a week. fresh disobedient obedient understanding Đáp án: obedient Giải thích: insubordinate = ngỗ nghịch, không tuân theo Nutritionists believe that vitamins circumvent diseases. defeat nourish help treat Đáp án: help Giải thích: Các nhà khoa học tin rằng các vitamin có thể phá hủy được bệnh tật. A. defeat: đánh bại B. nourish: nuôi nấng C. help: giúp đỡ D. treat: đối đãi I take my hat off to all those people who worked hard to get the contract. congratulate unrespect welcome encourage Đáp án: unrespect Giải thích: take my hat off (v) tôn trọng >< unrespect (không tôn trọng) Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus. large quantity small quantity excess sufficiency Đáp án: small quantity Giải thích: abundance = dư thừa, phong phú A. large quatity: số lượng nhiều B. small quatity: số lượng ít C. excess: dư thừa D. sufficiency: đầy đủ 51. I am afraid I haven’t allowed him enough initiative, said Father Payne, that’s a bad habit of mine. determination encouragement beginning cowardice Đáp án: cowardice Giải thích: initiatve (a) chủ động >< cowardice (a) nhát gan Drivers are advised to get enough petrol because filling stations are few and far between on the highway. easy to find difficult to access unlikely to happen impossible to reach Đáp án: easy to find Giải thích: few and far between (thất thường, khi có khi không) >< easy to find (dễ thấy) Doctors have been criticized for their indiscriminate use of antibiotics. disciplined selective wholesale unconscious Đáp án: disciplined Giải thích: indiscriminate : không phân biệt, bừa bãi A. disciplined: có kỉ luật B. selective: có chọn lựa C. wholesale: bán sỉ D. unconscious: bất tỉnh The minister came under fire for his rash decision to close the factory. was dismissed was acclaimed was criticized was penalized Đáp án: was acclaimed Giải thích: be/come under fire: bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì dismiss (v): cách chức acclaim (v): hoan hô criticize (v): chỉ trích penalize (v): xử phạt => was acclaimed >< came under fire Tạm dịch I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer. unplanned deliberate accidental unintentional Đáp án: deliberate Giải thích: a chance = bất ngờ, vô tình A. unplanned: không có kế hoạch B. deliberate: cố ý C. accidental: tình cờ D. unintentional: không chủ ý He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party. disclosed concealed misled influenced Đáp án: concealed Giải thích: Reveal (v) tiết lộ = disclose (loại đáp án A) Đáp án chính xác là B (conceal: che đậy), còn lại misled: làm cho mê muội; và influence: ảnh hưởng thì 2 đáp án này nghĩa không liên quan. Dịch: Anh ấy đã tiết lộ ý định để lại cô After a grueling and busy week at work, the stillness of the river reminded Lara of the silence. uproar tranquility serenity tameness Đáp án: uproar Giải thích: stillness: sự tĩnh lặng >< uproar: sự ồn ào tranquility: sự yên tĩnh serenity: cảnh trời quang mây tạnh tameness: sự dễ bảo Names of people in the book were changed to preserve anonymity. reveal conserve cover presume Đáp án: reveal Giải thích: preserve (v) bảo vệ >< reveal (v) bày ra In some Asian coutries, it is customary for people to worship their ancestors. fossils elders heirs forefathers Đáp án: heirs Giải thích: ancestors (tổ tiên) >< heirs (những người thừa kế) There is growing concern about the way man has destroyed the environment. ease attraction consideration speculation Đáp án: ease Giải thích: concern = liên quan, quan tâm A. ease: giảm bớt B. attraction: thu hút C. consideration: xem xét D. spaculation: thu hút, hấp dẫn Synthetic products are made from chemicals or artificial substances. natural made by machine man-made unusual Đáp án: natural Giải thích: Synthetic (nhân tạo, tổng hợp); natural (tự nhiên) After many months of grueling work and painful injuries to her shoulder and back, Susan realized that her dream of swimming the English Channel was unattainable. impossible unachievable realistic confused Đáp án: realistic Giải thích: Unattainable (adj): không thể đạt được, không thực tế >< realistic (adj): thực tế Impossible (adj): không khả thi Unachievable (adj): không thể đạt được Confused (adj): lúng túng, bối rối Dịch: Sau nhi Kết quả điểm