Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – I am sure that they will be sacked on the spot…. By Thuỳ Dung 6 Tháng mười, 2024 0 38 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) I suggest we _____ for the cheapest method. choose opt decide select Đáp án: optTrong 4 đáp án chỉ có B là đi với giới từ “for”. Opt for (v) lựa chọnDịch: Tôi gợi ý chúng ta chọn cái rẻ nhất. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my ________. piece of cake sweets and candy biscuit cup of tea Đáp án: cup of teacup of tea: sở thích. piece of cake: chuyện dễ dàng. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) The _________ prices of property in big cities may deter people on low incomes from owning a house there. forbidding competitive prohibitive inflatable Đáp án: prohibitiveProhibitive ~ expensive: đắt đỏ.Giá cả đắt đỏ của bất động sản ở những thành phố lớn có lẽ ngăn cản những người với thu nhập thấp sở hữu một căn nhà ở đó Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Silence __________ the theatre as the audience awaited the opening curtain with expectation and excitement. fell in with came between hung over dropped out of Đáp án: hung overfall in with: đồng ýcome between somebody and somebody: phá hủy mối quan hệ giữa ai với ai hang over: bao phủdrop out of: bỏ, bỏ họcTạm dịch: Sự im lặng bao phủ sân khấu khi khán giả chờ đợi màn mở màn với mong muốn và hứng thú. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Her explanation certainly sounded _______. belief believe believer believable Đáp án: believableGiải thích: soung + adj: có vẻ, dường nhưDịch: giải thích của cô ấy chắc chắn có vẻ tin tưởng được. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) _______, we’ll arrive before dark. Hope Hopeful Hopefully Hopefulness Đáp án: HopefullyGiải thích: ở vị trí đầu câu, ngăn cách với phần còn lại của câu bởi dấu phẩy, ta cần một trạng từ.Dịch: Thật may, chúng tôi đến nơi trước khi trời tối. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) His teacher regrets _______ him that his application for the job has been turned down. tell to tell telling tells Đáp án: to tellGiải thích: regret to V: tiếc khi phải làm gì, dùng khi muốn nói về thông tin không tốt.Dịch: Thầy của anh ra rất lấy làm tiếc khi phải báo với anh ta rằng đơn xin việc của anh ta đã bị từ chối. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) The director _______ for the meeting by the time I got to his office. left had left leaves will leave Đáp án: had leftGiải thích: when QKĐ, QKHT: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.Dịch: Giám đốc đã rời đi để tham gia cuộc họp trước lúc tôi đến cơ quan của ông ấy. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – umlqkcu2 Sacred Laughed Blessed Learned Đáp án: LaughedĐáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /id/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /t/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 7zlkd7tk Blamed Dogged Played Lied Đáp án: DoggedĐáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /id/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 4z2998d4 Kicked Laughed Naked Watched Đáp án: NakedĐáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /id/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 0mf82k5n Whenever Settle Become Fellow Đáp án: BecomeĐáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /i/ Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. You didn’t show me the special cameras. Cách 1: This special camera_________ . Cách 2: I _______this special camera. wasn’t showed me/ wasn’t showed wasn’t showed to me/ wasn’t showed didn’t be showed to me/ wasn’t showed wasn’t showed to me/ was not showed with Đáp án: wasn’t showed to me/ wasn’t showedLời giải chi tiết : Cách 1: Lấy tân ngữ trực tiếp “this special camera” lên làm chủ ngữ => thì phải thêm giới từ “ tobe showed to sb” (được chỉ dẫn cho ai)Cách 2: Lấy tân ngữ gián tiếp “me” lên làm chủ ngữ => đổi thành “I”Động từ “didn’t show” chuyển thành => was/were +not + V ed/V3Tạm dịch: Bạn không chỉ cho tôi về cái máy quay đặc biệt này.Cách 1: This special camera wasn’t showed to me. (Chiếc máy quay đặt biệt này đã không được cho tôi xem.)Cách 2: I wasn’t showed this special camera.( Tôi đã không được cho xem chiếc máy quay đặc biệt này.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Our children _______to school by bus every morning. take are taken have taken are taking Đáp án: are takenLời giải chi tiết : every morning: mỗi sáng => dấu hiệu của thì hiện tại đơnby bus: bằng xe buýt. Vậy thì lũ trẻ được đưa đến trường bằng xe buýt => sử dụng câu bị độngCấu trúc: S+ is/ am/ are + Vp2=> Our children are taken to school by bus every morning.(Bọn trẻ nhà tôi được đưa đến trường bằng xe buýt mỗi sáng) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The postman will deliver newspaper next week. => Newspaper _______ by the postman next week. will be delivered will delivered will be delivering is delivered Đáp án: will be deliveredLời giải chi tiết : Lấy tân ngữ “newspaper ” lên làm chủ ngữĐộng từ “will deliver” chuyển thành => will + be +V ed/V3Tạm dịch: Người đưa thư sẽ phân phát báo cho anh ấy vào tuần tới. => Newspaper will be delivered to him next week.(Báo sẽ được phân phát cho anh ấy vào tuần tới.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. They_______ time and money doing such a thing. were advising not to waste were advising not to be wasted were advised not to be wasted were advised not to waste Đáp án: were advised not to wasteLời giải chi tiết : Câu bị động kép với 2 động từ cùng ở thì hiện tại đơnCấu trúc: be + Vp2 to V hoặc phủ định: be + Vp2 + not to Vwaste (v): phung phímà chủ ngữ là they tức là chủ thể gây ra hành động => nên động từ waste chia theo chủ động=> They were advised not to waste time and money doing such a thing.Tạm dịch: Họ được khuyên là không phung phí tiền bạc và thời gian vào những việc như vậy. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản I am sure that they will be sacked on the spot. employed hired given fired Đáp án: firedGiải thích: sacked = fired (a) bị sa thải Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Although we argued with him for a long time, he stood his ground. felt sorry for us changed his decision wanted to continue refused to change his decision Đáp án: refused to change his decisionGiải thích: stand sb’s ground = refuse to change decision (v) giữ vững lập trường Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The journalist refused to disclose the sourse of his information. open reveal shut conceal Đáp án: revealGiải thích: disclose = reveal (v) vạch trần, phơi bày Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản We decided to pay for the car on the installment plan. cash and carry monthly payment credit card piece by piece Đáp án: monthly paymentGiải thích: installment = monthly payment (n) trả góp trả tiền hằng tháng Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – I can’t go out tonight because I have too many work to do….Next articleCushion / Khoảng đệm Thuỳ Dung Bài liên quan Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 20-01-2025 Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào nhỏ nhất miền Trung? - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào có dân số ít nhất miền Nam? Dự báo thời tiết Dự báo thời tiết các khu vực trong nước ngày 20-01-2025 Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Tỉnh nào nhỏ nhất miền Trung? Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Load more
Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) I suggest we _____ for the cheapest method. choose opt decide select Đáp án: optTrong 4 đáp án chỉ có B là đi với giới từ “for”. Opt for (v) lựa chọnDịch: Tôi gợi ý chúng ta chọn cái rẻ nhất. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my ________. piece of cake sweets and candy biscuit cup of tea Đáp án: cup of teacup of tea: sở thích. piece of cake: chuyện dễ dàng. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) The _________ prices of property in big cities may deter people on low incomes from owning a house there. forbidding competitive prohibitive inflatable Đáp án: prohibitiveProhibitive ~ expensive: đắt đỏ.Giá cả đắt đỏ của bất động sản ở những thành phố lớn có lẽ ngăn cản những người với thu nhập thấp sở hữu một căn nhà ở đó Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) Silence __________ the theatre as the audience awaited the opening curtain with expectation and excitement. fell in with came between hung over dropped out of Đáp án: hung overfall in with: đồng ýcome between somebody and somebody: phá hủy mối quan hệ giữa ai với ai hang over: bao phủdrop out of: bỏ, bỏ họcTạm dịch: Sự im lặng bao phủ sân khấu khi khán giả chờ đợi màn mở màn với mong muốn và hứng thú. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) Her explanation certainly sounded _______. belief believe believer believable Đáp án: believableGiải thích: soung + adj: có vẻ, dường nhưDịch: giải thích của cô ấy chắc chắn có vẻ tin tưởng được. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) _______, we’ll arrive before dark. Hope Hopeful Hopefully Hopefulness Đáp án: HopefullyGiải thích: ở vị trí đầu câu, ngăn cách với phần còn lại của câu bởi dấu phẩy, ta cần một trạng từ.Dịch: Thật may, chúng tôi đến nơi trước khi trời tối. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) His teacher regrets _______ him that his application for the job has been turned down. tell to tell telling tells Đáp án: to tellGiải thích: regret to V: tiếc khi phải làm gì, dùng khi muốn nói về thông tin không tốt.Dịch: Thầy của anh ra rất lấy làm tiếc khi phải báo với anh ta rằng đơn xin việc của anh ta đã bị từ chối. Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (cơ bản) The director _______ for the meeting by the time I got to his office. left had left leaves will leave Đáp án: had leftGiải thích: when QKĐ, QKHT: hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.Dịch: Giám đốc đã rời đi để tham gia cuộc họp trước lúc tôi đến cơ quan của ông ấy. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – umlqkcu2 Sacred Laughed Blessed Learned Đáp án: LaughedĐáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /id/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /t/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 7zlkd7tk Blamed Dogged Played Lied Đáp án: DoggedĐáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /id/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là /d/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 4z2998d4 Kicked Laughed Naked Watched Đáp án: NakedĐáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /id/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 0mf82k5n Whenever Settle Become Fellow Đáp án: BecomeĐáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /e/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /i/ Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. You didn’t show me the special cameras. Cách 1: This special camera_________ . Cách 2: I _______this special camera. wasn’t showed me/ wasn’t showed wasn’t showed to me/ wasn’t showed didn’t be showed to me/ wasn’t showed wasn’t showed to me/ was not showed with Đáp án: wasn’t showed to me/ wasn’t showedLời giải chi tiết : Cách 1: Lấy tân ngữ trực tiếp “this special camera” lên làm chủ ngữ => thì phải thêm giới từ “ tobe showed to sb” (được chỉ dẫn cho ai)Cách 2: Lấy tân ngữ gián tiếp “me” lên làm chủ ngữ => đổi thành “I”Động từ “didn’t show” chuyển thành => was/were +not + V ed/V3Tạm dịch: Bạn không chỉ cho tôi về cái máy quay đặc biệt này.Cách 1: This special camera wasn’t showed to me. (Chiếc máy quay đặt biệt này đã không được cho tôi xem.)Cách 2: I wasn’t showed this special camera.( Tôi đã không được cho xem chiếc máy quay đặc biệt này.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Our children _______to school by bus every morning. take are taken have taken are taking Đáp án: are takenLời giải chi tiết : every morning: mỗi sáng => dấu hiệu của thì hiện tại đơnby bus: bằng xe buýt. Vậy thì lũ trẻ được đưa đến trường bằng xe buýt => sử dụng câu bị độngCấu trúc: S+ is/ am/ are + Vp2=> Our children are taken to school by bus every morning.(Bọn trẻ nhà tôi được đưa đến trường bằng xe buýt mỗi sáng) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The postman will deliver newspaper next week. => Newspaper _______ by the postman next week. will be delivered will delivered will be delivering is delivered Đáp án: will be deliveredLời giải chi tiết : Lấy tân ngữ “newspaper ” lên làm chủ ngữĐộng từ “will deliver” chuyển thành => will + be +V ed/V3Tạm dịch: Người đưa thư sẽ phân phát báo cho anh ấy vào tuần tới. => Newspaper will be delivered to him next week.(Báo sẽ được phân phát cho anh ấy vào tuần tới.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. They_______ time and money doing such a thing. were advising not to waste were advising not to be wasted were advised not to be wasted were advised not to waste Đáp án: were advised not to wasteLời giải chi tiết : Câu bị động kép với 2 động từ cùng ở thì hiện tại đơnCấu trúc: be + Vp2 to V hoặc phủ định: be + Vp2 + not to Vwaste (v): phung phímà chủ ngữ là they tức là chủ thể gây ra hành động => nên động từ waste chia theo chủ động=> They were advised not to waste time and money doing such a thing.Tạm dịch: Họ được khuyên là không phung phí tiền bạc và thời gian vào những việc như vậy. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản I am sure that they will be sacked on the spot. employed hired given fired Đáp án: firedGiải thích: sacked = fired (a) bị sa thải Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản Although we argued with him for a long time, he stood his ground. felt sorry for us changed his decision wanted to continue refused to change his decision Đáp án: refused to change his decisionGiải thích: stand sb’s ground = refuse to change decision (v) giữ vững lập trường Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản The journalist refused to disclose the sourse of his information. open reveal shut conceal Đáp án: revealGiải thích: disclose = reveal (v) vạch trần, phơi bày Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ đồng nghĩa cơ bản We decided to pay for the car on the installment plan. cash and carry monthly payment credit card piece by piece Đáp án: monthly paymentGiải thích: installment = monthly payment (n) trả góp trả tiền hằng tháng Kết quả điểm