Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – I can’t go out tonight because I have too many work to do…. By Anna Chan 6 Tháng mười, 2024 0 47 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The teacher always advises us to study harder on the second term. We are always advise to study harder on the second term. We study harder on the second term because of the teacher. We are always advised to study harder on the second term by the teacher. We are studied harder on the second term. Đáp án: We are always advised to study harder on the second term by the teacher.Lời giải chi tiết : Lấy tân ngữ “us” lên làm chủ ngữ đổi thành => weĐộng từ “advises” chuyển thành => are advisedChủ ngữ “the teacher” chuyển xuống sau “by”Tạm dịch: Cô giáo luôn khuyên chúng tôi học tập chăm chỉ hơn trong học kỳ 2.=> We are always advised to study harder on the second term by the teacher.(Chúng tôi luôn được khuyên học tập chăm chỉ hơn trong học kỳ 2.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The waiter brings me this dish. Cách 1: This dish ________ by the waiter. Cách 2: I _________ by the waiter. is brought for me/am brought this dish is brought to me/was brought this dish is brought to me/am brought this dish brought to me/am brought this dish Đáp án: is brought to me/am brought this dishLời giải chi tiết : Cách 1: Lấy tân ngữ trực tiếp “this dish” lên làm chủ ngữ => thì phải thêm giới từ “ tobe brought to sb” (được đưa tới ai)Cách 2: Lấy tân ngữ gián tiếp “me” lên làm chủ ngữ => đổi thành “I”Động từ “brings” chuyển thành => is/am/are+V ed/V3Chủ ngữ “the waiter” chuyển xuống sau “by”Tạm dịch: Phục vụ mang cho tôi món ăn này.=> Món ăn này được mang cho tôi bởi người phục vụ.=> Tôi được mang món ăn này bởi người phục vụ. Cách 1: This dish is brought to me by the waiter.Cách 2: I am brought this dish by the waiter. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. A new museum _____ in this land before we came to live in Vietnam in 1999. was opened had been opened has been opened opened Đáp án: had been openedLời giải chi tiết : chủ ngữ “a new museum” Trong câu có sử dụng thì quá khứ hoàn thành (một hành động xảy ra trước 1 hành động khác)Ở đây việc a new museum được mở ra xảy ra trước việc we came to live nên vế sau chia theo thì quá khứ đơn còn vế trước phải chia theo quá khứ hoàn thành.=> A new museum had been opened in this land before we came to live in Vietnam in 1999.( Một bảo tàng mới đã được mở ở khu này trước khi chúng tôi đến sống ở Việt Nam năm 1999. ) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. These students _______so much that they feel very tired and bored. are made to study are made study are made studying are made to be studied Đáp án: are made to studyLời giải chi tiết : Cấu trúc câu bị động kép: S + be + Vp2 to Vbe made to V: bị bắt làm gìstudy (v): học mà chủ thể gây ra hành động (student) được đặt là chủ ngữ nên động từ study không chia bị động=> These students are made to study so much that they feel very tired and bored.Tạm dịch: Những học sinh này bị bắt học quá nhiều đến nỗi họ cảm thấy mệt mỏi và nhàm chán. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 7mgrnwi4 Drops Kicks Bewilders Isolates Đáp án: BewildersĐáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 5iaylxkg Packed Punched Pleased Pushed Đáp án: PleasedĐáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /d/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – wj9ocp Anxiety Conquer Penguin Bunny Đáp án: BunnyĐáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ŋ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /n/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – krlkietj Manure Mature Pure Nature Đáp án: NatureĐáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /jʊə/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ə/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) Leaders are not allowed to attend festivals. Also, they are not allowed to use office cars, except for performing assigned tasks. Leaders are not allowed to attend festivals until they use office cars for performing assigned tasks. Leaders are not allowed to both attend festivals and use office cars, except for performing assigned tasks. Leaders are allowed to either attend festivals or use office cars, except for performing assigned tasks. Leaders are allowed to neither attend festivals nor use office cars, except for performing assigned tasks. Đáp án: Leaders are allowed to neither attend festivals nor use office cars, except for performing assigned tasks.Đáp án: DGiải thích : cấu trúc neither…nor…: không…mà cũng không… Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) He can’t give you a lift because he doesn’t have a car. Despite having a car, he can’t give you a lift. If he has a car, he can give you a lift. If he had a car, he could give you a lift. He can give you a lift although he doesn’t have a car. Đáp án: If he has a car, he can give you a lift.Giải thích : Câu điều kiện loại 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) If I won a big prize in a lottery, I’d give up my job. Although I won the lottery, I gave up my job. Were I to win the lottery, I gave up my job. Unless I won the lottery, I gave up my job. Had I won the lottery, I gave up my job. Đáp án: Were I to win the lottery, I gave up my job.Giải thích : chuyển đổi từ cấu trúc thường sang đảo ngữ câu điều kiện lọai 2. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) Tom said: “If I were you, I wouldn’t trust Peter.” I trusted Peter and Tom did, too. Tom wasn’t me and he trusted Peter. Tom advised me not to trust Peter. Whatever Tom said, I trusted Peter. Đáp án: Tom advised me not to trust Peter.Giải thích : người ta dùng cách nói “If I were you” – nếu tôi là bạn: để khuyên nhủCấu trúc advise sb (not) to V: khuyên ai nên/ không nên làm gì Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. _______ of the difficulty, they managed to climb to the top of the mountain. In spite Despite But Although Đáp án: In spiteLời giải chi tiết : In spite of + N = despite + N: mặc dùAlthough + S + V: mặc dùBut: nhưng mà (không đứng đầu câu)=> In spite of the difficulty, they managed to climb to the top of the mountain. Tạm dịch: Mặc dù khó khăn họ quyết leo lên đỉnh núi. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. In spite _____, the baseball game was not cancelled. the rain of the rain it was raining there was a rain Đáp án: of the rainLời giải chi tiết : In spite of + N: mặc dù=> In spite of the rain, the baseball game was not cancelled.Tạm dịch: Mặc dù trời mưa, trận bóng chày không bị hoãn Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Though _______, they are good friends. their sometimes quarrel to have a quarrel sometimes they sometimes have a quarrel of having a quarrel sometimes Đáp án: they sometimes have a quarrelLời giải chi tiết : Though = Although = Even though + S + V: Mặc dùThough phải đi cùng với mệnh đề (có chủ ngữ và động từ)=> Though they sometimes have a quarrel, they are good friends.Tạm dịch: Mặc dù họ có cãi nhau vài lần nhưng họ vẫn là bạn tốt. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. ____ repeated assurances that the product is safe; many people have stopped buying it. By Despite With For Đáp án: DespiteLời giải chi tiết : repeated assurance: sự cam đoanstopped buying: không mua nữaVế sau có nghĩa trái ngược với kết quả mong đợi ở vế trước => Sử dụng Although/DespiteTuy nhiên ở mệnh đề phụ thì repeated assurance là cụm danh từ (the product is safe chỉ là bổ sung nghĩa cho cụm danh từ này thôi) nên phải sử dụng Despite.=> Despite repeated assurances that the product is safe; many people have stopped buying it.Tạm dịch: Mặc dù sự cam kết được nhắc đi nhắc lại rằng sản phẩm này an toàn, nhiều người đã không mua nữa. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) I can’t go out tonight because I have too many work to do. can’t because too many to do Đáp án: too manythành “too much”Giải thích: “work” là danh từ không đếm được nên ta dùng “much”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Education, whether it happens at school or anywhere else, is a important part in our life. Education whether or a important part Đáp án: a important partthành “an important part”Giải thích: Dùng “an” khi ngay sau nó là từ bắt đầu bằng các nguyên âm (u,e,o,a,i). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Most of the houses on the street was built in the previous century. of on previous was Đáp án: wasthành “were” Giải thích: Chủ ngữ của câu là “most of the houses” (đếm được số nhiều) nên tobe là “were”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) After the police had tried unsuccessfully to determine to who the car belonged, they towed it to the station. the police unsuccessfully who it to Đáp án: whothành “whom” Giải thích: Ở đây ta cần một mệnh đề quan hệ thay thế cho chủ từ đóng vai trò là tân ngữ trong câu, do đó, chúng ta sử dụng “whom” Dịch câu: Sau khi cảnh sát đã cố gắng không thành Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.______ tomorrow is a public holiday; all the shops will be shut all day. …Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – I am sure that they will be sacked on the spot…. Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... - Advertisement - Tin mới nhất Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành Tiếng Anh 12 – Choose the best answer.You _________ your project yet, I suppose. … Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Tại ngã ba hoặc ngã tư không có đảo an toàn, người lái... Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.“If you wanted to take my bike, you should have asked me first” said... Trắc nghiệm kiến thức chung Trắc nghiệm: Dòng họ nào nhiều trạng nguyên nhất lịch sử Việt Nam? Load more
Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The teacher always advises us to study harder on the second term. We are always advise to study harder on the second term. We study harder on the second term because of the teacher. We are always advised to study harder on the second term by the teacher. We are studied harder on the second term. Đáp án: We are always advised to study harder on the second term by the teacher.Lời giải chi tiết : Lấy tân ngữ “us” lên làm chủ ngữ đổi thành => weĐộng từ “advises” chuyển thành => are advisedChủ ngữ “the teacher” chuyển xuống sau “by”Tạm dịch: Cô giáo luôn khuyên chúng tôi học tập chăm chỉ hơn trong học kỳ 2.=> We are always advised to study harder on the second term by the teacher.(Chúng tôi luôn được khuyên học tập chăm chỉ hơn trong học kỳ 2.) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. The waiter brings me this dish. Cách 1: This dish ________ by the waiter. Cách 2: I _________ by the waiter. is brought for me/am brought this dish is brought to me/was brought this dish is brought to me/am brought this dish brought to me/am brought this dish Đáp án: is brought to me/am brought this dishLời giải chi tiết : Cách 1: Lấy tân ngữ trực tiếp “this dish” lên làm chủ ngữ => thì phải thêm giới từ “ tobe brought to sb” (được đưa tới ai)Cách 2: Lấy tân ngữ gián tiếp “me” lên làm chủ ngữ => đổi thành “I”Động từ “brings” chuyển thành => is/am/are+V ed/V3Chủ ngữ “the waiter” chuyển xuống sau “by”Tạm dịch: Phục vụ mang cho tôi món ăn này.=> Món ăn này được mang cho tôi bởi người phục vụ.=> Tôi được mang món ăn này bởi người phục vụ. Cách 1: This dish is brought to me by the waiter.Cách 2: I am brought this dish by the waiter. Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. A new museum _____ in this land before we came to live in Vietnam in 1999. was opened had been opened has been opened opened Đáp án: had been openedLời giải chi tiết : chủ ngữ “a new museum” Trong câu có sử dụng thì quá khứ hoàn thành (một hành động xảy ra trước 1 hành động khác)Ở đây việc a new museum được mở ra xảy ra trước việc we came to live nên vế sau chia theo thì quá khứ đơn còn vế trước phải chia theo quá khứ hoàn thành.=> A new museum had been opened in this land before we came to live in Vietnam in 1999.( Một bảo tàng mới đã được mở ở khu này trước khi chúng tôi đến sống ở Việt Nam năm 1999. ) Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 12 Choose the best answer. These students _______so much that they feel very tired and bored. are made to study are made study are made studying are made to be studied Đáp án: are made to studyLời giải chi tiết : Cấu trúc câu bị động kép: S + be + Vp2 to Vbe made to V: bị bắt làm gìstudy (v): học mà chủ thể gây ra hành động (student) được đặt là chủ ngữ nên động từ study không chia bị động=> These students are made to study so much that they feel very tired and bored.Tạm dịch: Những học sinh này bị bắt học quá nhiều đến nỗi họ cảm thấy mệt mỏi và nhàm chán. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 7mgrnwi4 Drops Kicks Bewilders Isolates Đáp án: BewildersĐáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /s/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /z/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – 5iaylxkg Packed Punched Pleased Pushed Đáp án: PleasedĐáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /t/. Đáp án C phần gạch chân phát âm là /d/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – wj9ocp Anxiety Conquer Penguin Bunny Đáp án: BunnyĐáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ŋ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /n/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm từ có phát âm khác (nâng cao) Tìm từ có phát âm khác biệt – krlkietj Manure Mature Pure Nature Đáp án: NatureĐáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /jʊə/. Đáp án D phần gạch chân phát âm là /ə/ Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) Leaders are not allowed to attend festivals. Also, they are not allowed to use office cars, except for performing assigned tasks. Leaders are not allowed to attend festivals until they use office cars for performing assigned tasks. Leaders are not allowed to both attend festivals and use office cars, except for performing assigned tasks. Leaders are allowed to either attend festivals or use office cars, except for performing assigned tasks. Leaders are allowed to neither attend festivals nor use office cars, except for performing assigned tasks. Đáp án: Leaders are allowed to neither attend festivals nor use office cars, except for performing assigned tasks.Đáp án: DGiải thích : cấu trúc neither…nor…: không…mà cũng không… Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) He can’t give you a lift because he doesn’t have a car. Despite having a car, he can’t give you a lift. If he has a car, he can give you a lift. If he had a car, he could give you a lift. He can give you a lift although he doesn’t have a car. Đáp án: If he has a car, he can give you a lift.Giải thích : Câu điều kiện loại 2 Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) If I won a big prize in a lottery, I’d give up my job. Although I won the lottery, I gave up my job. Were I to win the lottery, I gave up my job. Unless I won the lottery, I gave up my job. Had I won the lottery, I gave up my job. Đáp án: Were I to win the lottery, I gave up my job.Giải thích : chuyển đổi từ cấu trúc thường sang đảo ngữ câu điều kiện lọai 2. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm câu cận nghĩa (nâng cao) Tom said: “If I were you, I wouldn’t trust Peter.” I trusted Peter and Tom did, too. Tom wasn’t me and he trusted Peter. Tom advised me not to trust Peter. Whatever Tom said, I trusted Peter. Đáp án: Tom advised me not to trust Peter.Giải thích : người ta dùng cách nói “If I were you” – nếu tôi là bạn: để khuyên nhủCấu trúc advise sb (not) to V: khuyên ai nên/ không nên làm gì Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. _______ of the difficulty, they managed to climb to the top of the mountain. In spite Despite But Although Đáp án: In spiteLời giải chi tiết : In spite of + N = despite + N: mặc dùAlthough + S + V: mặc dùBut: nhưng mà (không đứng đầu câu)=> In spite of the difficulty, they managed to climb to the top of the mountain. Tạm dịch: Mặc dù khó khăn họ quyết leo lên đỉnh núi. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. In spite _____, the baseball game was not cancelled. the rain of the rain it was raining there was a rain Đáp án: of the rainLời giải chi tiết : In spite of + N: mặc dù=> In spite of the rain, the baseball game was not cancelled.Tạm dịch: Mặc dù trời mưa, trận bóng chày không bị hoãn Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. Though _______, they are good friends. their sometimes quarrel to have a quarrel sometimes they sometimes have a quarrel of having a quarrel sometimes Đáp án: they sometimes have a quarrelLời giải chi tiết : Though = Although = Even though + S + V: Mặc dùThough phải đi cùng với mệnh đề (có chủ ngữ và động từ)=> Though they sometimes have a quarrel, they are good friends.Tạm dịch: Mặc dù họ có cãi nhau vài lần nhưng họ vẫn là bạn tốt. Trắc nghiệm Ngữ pháp Liên từ: though/ although/ even though Tiếng Anh 12 Choose the best answer. ____ repeated assurances that the product is safe; many people have stopped buying it. By Despite With For Đáp án: DespiteLời giải chi tiết : repeated assurance: sự cam đoanstopped buying: không mua nữaVế sau có nghĩa trái ngược với kết quả mong đợi ở vế trước => Sử dụng Although/DespiteTuy nhiên ở mệnh đề phụ thì repeated assurance là cụm danh từ (the product is safe chỉ là bổ sung nghĩa cho cụm danh từ này thôi) nên phải sử dụng Despite.=> Despite repeated assurances that the product is safe; many people have stopped buying it.Tạm dịch: Mặc dù sự cam kết được nhắc đi nhắc lại rằng sản phẩm này an toàn, nhiều người đã không mua nữa. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) I can’t go out tonight because I have too many work to do. can’t because too many to do Đáp án: too manythành “too much”Giải thích: “work” là danh từ không đếm được nên ta dùng “much”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Education, whether it happens at school or anywhere else, is a important part in our life. Education whether or a important part Đáp án: a important partthành “an important part”Giải thích: Dùng “an” khi ngay sau nó là từ bắt đầu bằng các nguyên âm (u,e,o,a,i). Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Most of the houses on the street was built in the previous century. of on previous was Đáp án: wasthành “were” Giải thích: Chủ ngữ của câu là “most of the houses” (đếm được số nhiều) nên tobe là “were”. Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) After the police had tried unsuccessfully to determine to who the car belonged, they towed it to the station. the police unsuccessfully who it to Đáp án: whothành “whom” Giải thích: Ở đây ta cần một mệnh đề quan hệ thay thế cho chủ từ đóng vai trò là tân ngữ trong câu, do đó, chúng ta sử dụng “whom” Dịch câu: Sau khi cảnh sát đã cố gắng không thành Kết quả điểm