Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) – Each of the members of the group were made to writ… By Anna Chan 25 Tháng sáu, 2024 0 40 FacebookTwitterPinterestWhatsApp Trắc nghiệm tiếng anh: Tìm lỗi sai (cơ bản) Each of the members of the group were made to write a report every week. were members to write week Đáp án: werethành “was” Giải thích: “each + …. “ + V (chia như ngôi 3 số ít) Hardly did he enter the room when all the lights went out. did he enter when the lights went Đáp án: did he enterthành “had he entered” Giải thích: Đảo ngữ với “hardly” là thì quá khứ hoàn thành. “Hardly …. when …..” (vừa làm gì đó thì …). Oxygen plays a important role in maintaining live. a plays role live Đáp án: athành “an” Giải thích: Dùng “an” khi ngay sau nó là từ bắt đầu bằng các nguyên âm (u,e,o,a,i). The Oxford English Dictionary is well known for including many different meanings of words and to give real examples. well known The meanings to give Đáp án: to givethành “giving”Giải thích: Đây là câu hỏi về cấu trúc tương đương. Cụm phía trước “and” là Ving nên sau “and” cũng sẽ là Ving. My elder sisters, both of them were doctors, said they were too busy to pick me up. elder both of them too busy to pick Đáp án: both of themthành “both of whom” Giải thích: Vị trí của B ta cần trạng từ quan hệ (thay thế tân ngữ) để đặt trong mệnh đề quan hệ. The harder he tried, the worst he danced before the large audience . worst the before tried Đáp án: worstthành “worse” Giải thích: Cấu trúc so sánh “càng …. càng” như sau: The + so sánh hơn, the + so sánh hơn. Henry David Thoreau was an American writer who is remembered for his faith in religious significance of the nature. an is for the nature Đáp án: the naturethành “nature” Giải thích: Danh từ chung không cần “the” Dịch: Henry David Thoreau là một nhà văn người Mỹ, người mà được nhớ vì niềm tin vào sức mạnh tâm linh của tự nhiên More than ten students have failed the exam, that surprised the class teacher. more than have failed that the Đáp án: thatthành “which” Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ chưa dấu phẩy ta không dùng “that”. By the time Robert will finish writing the first draft of his paper, most of the other students will have completed their final draft will finish writing most their Đáp án: will finishthành “finishes” Giải thích: By the time + hiện tại đơn, tương lai (đơn/ hoàn thành/ tiếp diễn). Câu này dịch như sau: Đến khi Robert hoàn thành bản thảo đầu tiên thì hầu hết những học sinh khác đã h Higher education in the United States specifically refers to post -secondary institutions, that offer associate degrees, master degrees or Ph.d. degrees or equivalents. specifically refers institutions that or equivalents Đáp án: thatthành “which”Giải thích: Với mệnh đề chưa dấu phẩy ta không dùng “that” được. Kết quả điểm Tagstiếng anhtrắc nghiệm Share FacebookTwitterPinterestWhatsApp Previous articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.My mother thinks that this …Next articleTrắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Mr. Green is responsible __… Anna Chanhttps://eblogvn.com Bài liên quan Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... - Advertisement - Tin mới nhất Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh tổng hợp – Choose the best answer.Though _______, they are good friends…. Trắc nghiệm tiếng Anh Trắc nghiệm tiếng anh: Điền từ vào chỗ trống (nâng cao) – She was ________ out of 115 applicants for the position of managing... Trắc nghiệm thi bằng lái xe máy 30 câu trắc nghiệm thi bằng lái xe máy: – Đường mà trên đó phương tiện tham gia giao thông được các phương... Thuật ngữ kinh tế Korea / Hàn Quốc Thuật ngữ kinh tế Bad Debt Recovery / Thu hồi nợ xấu Load more
Each of the members of the group were made to write a report every week. were members to write week Đáp án: werethành “was” Giải thích: “each + …. “ + V (chia như ngôi 3 số ít) Hardly did he enter the room when all the lights went out. did he enter when the lights went Đáp án: did he enterthành “had he entered” Giải thích: Đảo ngữ với “hardly” là thì quá khứ hoàn thành. “Hardly …. when …..” (vừa làm gì đó thì …). Oxygen plays a important role in maintaining live. a plays role live Đáp án: athành “an” Giải thích: Dùng “an” khi ngay sau nó là từ bắt đầu bằng các nguyên âm (u,e,o,a,i). The Oxford English Dictionary is well known for including many different meanings of words and to give real examples. well known The meanings to give Đáp án: to givethành “giving”Giải thích: Đây là câu hỏi về cấu trúc tương đương. Cụm phía trước “and” là Ving nên sau “and” cũng sẽ là Ving. My elder sisters, both of them were doctors, said they were too busy to pick me up. elder both of them too busy to pick Đáp án: both of themthành “both of whom” Giải thích: Vị trí của B ta cần trạng từ quan hệ (thay thế tân ngữ) để đặt trong mệnh đề quan hệ. The harder he tried, the worst he danced before the large audience . worst the before tried Đáp án: worstthành “worse” Giải thích: Cấu trúc so sánh “càng …. càng” như sau: The + so sánh hơn, the + so sánh hơn. Henry David Thoreau was an American writer who is remembered for his faith in religious significance of the nature. an is for the nature Đáp án: the naturethành “nature” Giải thích: Danh từ chung không cần “the” Dịch: Henry David Thoreau là một nhà văn người Mỹ, người mà được nhớ vì niềm tin vào sức mạnh tâm linh của tự nhiên More than ten students have failed the exam, that surprised the class teacher. more than have failed that the Đáp án: thatthành “which” Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ chưa dấu phẩy ta không dùng “that”. By the time Robert will finish writing the first draft of his paper, most of the other students will have completed their final draft will finish writing most their Đáp án: will finishthành “finishes” Giải thích: By the time + hiện tại đơn, tương lai (đơn/ hoàn thành/ tiếp diễn). Câu này dịch như sau: Đến khi Robert hoàn thành bản thảo đầu tiên thì hầu hết những học sinh khác đã h Higher education in the United States specifically refers to post -secondary institutions, that offer associate degrees, master degrees or Ph.d. degrees or equivalents. specifically refers institutions that or equivalents Đáp án: thatthành “which”Giải thích: Với mệnh đề chưa dấu phẩy ta không dùng “that” được. Kết quả điểm